Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)

docx 14 trang Thương Thanh 22/07/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2018_2019_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NHÓM CÔNG NGHỆ 7 Ma trận đề kiểm tra môn Công Nghệ 7 – Học kì I Năm học 2018 - 2019 A. Mục tiêu: Kiểm tra sự hiểu biết của học sinh vể kĩ thuật trồng trọt và quy trình sản xuất trong trồng trọt. Kiểm tra kiến thức của học sinh vể vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt: Đất trồng; Phân bón; Sâu, bệnh; Sản xuất giống cây trồng; Làm đất; Thời vụ gieo trồng. B. Ma trận: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Tổng (35%) (35%) (25%) dụng cao(5 %) TN TL TN TL TN TL TL 1.Đất trồng. 2 1 1 2 6 Thành phần và tính chất đất trồng 0,5 1,5 1,0 0,5 3,5 2. Phân bón. Các 2 2 1 5 nhóm phân bón. 0,5 0,5 1,0 2,0 3. Côn trùng và 2 2 1 1 6 bệnh cây. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh 0,5 0,5 0,5 2,5 1 4.Thời vụ gieo 2 2 4 8 trồng. Sản xuất và 1,0 bảo quản giống cây trồng. 0,5 0,5 2 Tổng 8 1 6 2 6 1 1 25 2,0 1,5 2,0 1,5 1,0 0,5 10 1,5 Người ra đề Nhóm trưởng Tổ trưởng BGH duyệt Nguyễn Thị Thịnh Nguyễn Ngọc Ánh Vũ Thị Lựu Cung Lan Hương
  2. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NHÓM CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2018 - 2019 Mã đề 701 MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 4/12/2018 I.Trắc nghiệm khách quan( 5điểm): Tô vào đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Loại rau quả nào sau đây đều là cây lương thực: A. Lúa, khoai, ngô. C. Cà phê, mía, bông. B. Cà phê, su hào. D. Bông, vải. Câu 2: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì? A. Phương pháp canh tác B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp thủ công. Câu 3: Đất phèn chua có độ PH A: 7,5 Câu 4: Loại đất nào “không vê được”: A. Đất cát C. Đất cát pha B. Đất thịt nhẹ D. Đất sét. Câu 5: Loại phân nào được dùng để bón thúc: A. Phân lân C. Phân chuồng B. Phân đạm D. Phân bắc Câu 6: Phân đạm, phân lân, phân NPK thuộc nhóm phân: A. Phân hữu cơ C. Phân vi sinh B. Phân hóa học D. Phân xanh. Câu 7: Tác dụng của phân bón là: A. Tăng độ phì nhiêu của đất. B. Tăng chất lượng nông sản. C. Tăng năng suất cây trồng. D. Cả ba phương án trên. Câu 8: Phân bón được chia làm ba loại đó là: A: Đạm, Lân, Kali C: Phân chuồng, hữu cơ, kali B: Hữu cơ, Hóa Học, Vi sinh D: Đạm, phân hóa học, vi sinh Câu 9: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt? A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Làm luống. Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đất trồng: A. Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất. B. Là nơi thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. C. Đất trồng được hình thành từ đá. D. Đất trồng gồm hai thành phần lỏng và rắn. Câu 11: Nhược điểm của cách bón phân “phun trên lá” là: A. Cần dụng cụ, máy móc phức tạp. B. Phân bón có thể chuyển thành chất khó tan do tiếp xúc trực tiếp với đất. C. Cây khó sử dụng. D. Chỉ bón được lượng phân bón nhỏ.
  3. Câu 12: Yếu tố nào không gây ra bệnh cây: A. Vi khuẩn. B. Vi rút. C. Sâu. D. Nấm. Câu 13 Vai trò của giống cây trồng tốt là: A. Tăng năng suất B. Tăng vụ C. Tăng chất lượng nông sản D. Cả A,B,C đều đúng Câu 14. Đất nào giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất ? A. Đất sét B. Đất cát pha C. Đất cát D. Đất thịt nặng Câu 15:Vụ mùa diễn ra trong khoảng thời gian nào giữa hai mùa: A. Đông- Xuân C. Hè- Thu B. Xuân-Hè D. Thu- Đông. Câu 16: Yếu tố nào sau đây quyết định chủ yếu đến việc xác định thời vụ? A. Khí hậu C. Sâu bệnh hại B. Nguồn nước D. Loại cây trồng Câu 17: Có mấy cách xử lí hạt giống? A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Câu 18: Cây nào sau đây không thuộc loại cây rau màu? A. Khoai tây. C. Đậu tương. B. Bông. D. Ngô. Câu 19: Hạt giống trước khi đem gieo phải đảm bảo tiêu chí? A. Tỉ lệ nảy mầm cao C. Không cần tiêu chí đánh giá B. Không có sâu bệnh D. Cả A và B Câu 20: Mục đích của xử lí hạt giống? A: Kích thích hạt nảy mầm nhanh C: Diệt trừ sâu bệnh có ở hạt. B: Nâng cao chất lượng nông sản D: A, C đúng II. Tự luận (5điểm) Câu1 (2,5điểm) a. Đất trồng là gì? Đất trồng có vai trò gì đối với đời sống của cây? b. Nêu các thành phần của đất trồng? Câu 2: (1 điểm)Trình bày cách phân biệt phân đạm, phân lân, phân kali, vôi. Câu 3(1,5điểm) Em hãy nêu các nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại. Tại sao lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu bệnh hại? HẾT
  4. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN& BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA Mã đề 701 Năm học 2018 - 2019 ĐỀ DỰ BỊ MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A A B B D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D A B D A D A Câu 17 18 19 20 Đáp án C B D D II. Tự luận(5đ): Câu Đáp án Biểu điểm 1 a-Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có 0.5 khả năng sống và sản xuất ra sản phẩm. -Vai trò của đất trồng: cung cấp nước , chất dinh dưỡng, oxi cho cây 0.5 và giữ cho cây đứng vững. b –Đất trồng gồm 3 phần: + Phần khí 0.5 + Phần rắn: gồm chất vô cơ và chất hữu cơ. 0.5 + Phần lỏng 0.5 2 Phân đạm: Tan. Khi đốt phân trên cục than củi có mùi khai -Phân lân: không tan, có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi 0.25 măng. 0.25 -Phân kali: tan, khi đốt trên cục than củi không có mùi khai 0.25 -Vôi: ít tan, có màu trắng dạng bột 0.25 3 Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại: 1 -Phòng là chính -Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để. -Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ Lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu bệnh hại vì: 0.5 -Nếu phòng là chính sẽ ít tốn công, ít sâu bệnh, cây sinh trưởng và phát triển tốt, giá thành thấp
  5. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NHÓM CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2018 - 2019 Mã đề 702 MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 4/12/2018 I.Trắc nghiệm khách quan( 5điểm) : Tô vào đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Yếu tố nào sau đây quyết định chủ yếu đến việc xác định thời vụ? A.Khí hậu C. Sâu bệnh hại B. Nguồn nước D. Loại cây trồng Câu 2: Yếu tố nào không gây ra bệnh cây: A. Vi khuẩn. B. Vi rút. C. Sâu. D. Nấm. Câu 3 Vai trò của giống cây trồng tốt là: A. Tăng năng suất B. Tăng vụ C. Tăng chất lượng nông sản D. Cả A,B,C đều đúng Câu 4. Đất nào giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất ? A. Đất sét B. Đất cát pha C. Đất cát D. Đất thịt nặng Câu 5:Vụ mùa diễn ra trong khoảng thời gian nào giữa hai mùa: A. Đông- Xuân C. Hè- Thu B. Xuân-Hè D. Thu- Đông. Câu 6: Loại rau quả nào sau đây đều là cây lương thực: A.Lúa, khoai, ngô. C. Cà phê, mía, bông. B. Cà phê, su hào. D. Bông, vải. Câu 7: Có mấy cách xử lí hạt giống? A.4 C. 2 C. 3 D. 1 Câu 8: Cây nào sau đây không thuộc loại cây rau màu? A. Khoai tây. C. Đậu tương. B. Bông. D. Ngô. Câu 9: Hạt giống trước khi đem gieo phải đảm bảo tiêu chí? A.Tỉ lệ nảy mầm cao C. Không cần tiêu chí đánh giá B.Không có sâu bệnh D. Cả A và B Câu 10: Nhược điểm của cách bón phân “phun trên lá” là: A.Cần dụng cụ, máy móc phức tạp. B.Phân bón có thể chuyển thành chất khó tan do tiếp xúc trực tiếp với đất. A. Cây khó sử dụng. B. Chỉ bón được lượng phân bón nhỏ. Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đất trồng: A.Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất. B.Là nơi thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. C. Đất trồng được hình thành từ đá. D.Đất trồng gồm hai thành phần lỏng và rắn. Câu 12: Đất phèn chua có độ PH A: < 6,5 C: 7,5
  6. B: 7 D: > 7,5 Câu 13: Loại đất nào “không vê được”: A.Đất cát C. Đất cát pha B.Đất thịt nhẹ D. Đất sét. Câu 14: Loại phân nào được dùng để bón thúc: A.Phân lân C. Phân chuồng B.Phân đạm D. Phân bắc Câu 15: Phân đạm, phân lân, phân NPK thuộc nhóm phân: A.Phân hữu cơ C. Phân vi sinh B.Phân hóa học D. Phân xanh. Câu 16: Tác dụng của phân bón là: A.Tăng độ phì nhiêu của đất. B.Tăng chất lượng nông sản. C. Tăng năng suất cây trồng. D. Cả ba phương án trên. Câu 17: Phân bón được chia làm ba loại đó là: A: Đạm, Lân, Kali C: Phân chuồng, hữu cơ, kali B: Hữu cơ, Hóa Học, Vi sinh D: Đạm, phân hóa học, vi sinh Câu 18: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt? A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Làm luống. Câu 19: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì? A. Phương pháp canh tác B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp thủ công. Câu 20: Mục đích của xử lí hạt giống? A: Kích thích hạt nảy mầm nhanh C: Diệt trừ sâu bệnh có ở hạt. B: Nâng cao chất lượng nông sản D: A, C đúng II. Tự luận (5điểm) Câu1 (2,5điểm) a. Đất trồng là gì? Đất trồng có vai trò gì đối với đời sống của cây? b. Nêu các thành phần của đất trồng? Câu 2: (1 điểm)Trình bày cách phân biệt phân đạm, phân lân, phân kali, vôi. Câu 3(1,5điểm) Em hãy nêu các nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại. Tại sao lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu bệnh hại? HẾT
  7. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN& BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA Mã đề 702 Năm học 2018 - 2019 ĐỀ DỰ BỊ MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D A D A C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A D A A B B D Câu 17 18 19 20 Đáp án B D D D II. Tự luận(5đ): Câu Đáp án Biểu điểm 1 a-Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có 0.5 khả năng sống và sản xuất ra sản phẩm. -Vai trò của đất trồng: cung cấp nước , chất dinh dưỡng, oxi cho cây 0.5 và giữ cho cây đứng vững. b –Đất trồng gồm 3 phần: + Phần khí 0.5 + Phần rắn: gồm chất vô cơ và chất hữu cơ. 0.5 + Phần lỏng 0.5 2 Phân đạm: Tan. Khi đốt phân trên cục than củi có mùi khai -Phân lân: không tan, có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi 0.25 măng. 0.25 -Phân kali: tan, khi đốt trên cục than củi không có mùi khai 0.25 -Vôi: ít tan, có màu trắng dạng bột 0.25 3 Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại: 1 -Phòng là chính -Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để. -Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ Lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu bệnh hại vì: 0.5 -Nếu phòng là chính sẽ ít tốn công, ít sâu bệnh, cây sinh trưởng và phát triển tốt, giá thành thấp
  8. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NHÓM CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2018 - 2019 Mã đề 703 MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 4/12/2018 I.Trắc nghiệm khách quan( 5điểm) : Tô vào đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Cây nào sau đây không thuộc loại cây rau màu? A.Khoai tây. C. Đậu tương. B.Bông. D. Ngô. Câu 2: Tác dụng của phân bón là: A.Tăng độ phì nhiêu của đất. B.Tăng chất lượng nông sản. C.Tăng năng suất cây trồng. D.Cả ba phương án trên. Câu 3: Phân bón được chia làm ba loại đó là: A: Đạm, Lân, Kali C: Phân chuồng, hữu cơ, kali B: Hữu cơ, Hóa Học, Vi sinh D: Đạm, phân hóa học, vi sinh Câu 4: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt? A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Làm luống. Câu 5: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì? A. Phương pháp canh tác B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp thủ công. Câu 6. Đất nào giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất ? A. Đất sét B. Đất cát pha C. Đất cát D. Đất thịt nặng Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đất trồng: A.Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất. B.Là nơi thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. C.Đất trồng được hình thành từ đá. D. Đất trồng gồm hai thành phần lỏng và rắn. Câu 8: Đất phèn chua có độ PH A: 7,5 Câu 9: Loại đất nào “không vê được”: A.Đất cát C. Đất cát pha B.Đất thịt nhẹ D. Đất sét. Câu 10: Loại phân nào được dùng để bón thúc: A.Phân lân C. Phân chuồng B.Phân đạm D. Phân bắc Câu 11: Nhược điểm của cách bón phân “phun trên lá” là: A.Cần dụng cụ, máy móc phức tạp. B.Phân bón có thể chuyển thành chất khó tan do tiếp xúc trực tiếp với đất. C.Cây khó sử dụng. D.Chỉ bón được lượng phân bón nhỏ.
  9. Câu 12: Yếu tố nào không gây ra bệnh cây: A. Vi khuẩn. B. Vi rút. C. Sâu. D. Nấm. Câu 13 Vai trò của giống cây trồng tốt là: A. Tăng năng suất B. Tăng vụ C. Tăng chất lượng nông sản D. Cả A,B,C đều đúng Câu 14: Loại rau quả nào sau đây đều là cây lương thực: A.Lúa, khoai, ngô. C. Cà phê, mía, bông. B. Cà phê, su hào. D. Bông, vải. Câu 15:Vụ mùa diễn ra trong khoảng thời gian nào giữa hai mùa: A.Đông- Xuân C. Hè- Thu B. Xuân-Hè D. Thu- Đông. Câu 16: Yếu tố nào sau đây quyết định chủ yếu đến việc xác định thời vụ? A.Khí hậu C. Sâu bệnh hại B.Nguồn nước D. Loại cây trồng Câu 17: Có mấy cách xử lí hạt giống? A.4 C. 2 B.3 D. 1 Câu 18: Phân đạm, phân lân, phân NPK thuộc nhóm phân: A.Phân hữu cơ C. Phân vi sinh B.Phân hóa học D. Phân xanh. Câu 19: Hạt giống trước khi đem gieo phải đảm bảo tiêu chí? A.Tỉ lệ nảy mầm cao C. Không cần tiêu chí đánh giá B.Không có sâu bệnh D. Cả A và B Câu 20: Mục đích của xử lí hạt giống? A: Kích thích hạt nảy mầm nhanh C: Diệt trừ sâu bệnh có ở hạt. B: Nâng cao chất lượng nông sản D: A, C đúng II. Tự luận (5điểm) Câu1 (2,5điểm) a. Đất trồng là gì? Đất trồng có vai trò gì đối với đời sống của cây? b. Nêu các thành phần của đất trồng? Câu 2: (1 điểm)Trình bày cách phân biệt phân đạm, phân lân, phân kali, vôi. Câu 3(1,5điểm) Em hãy nêu các nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại. Tại sao lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu bệnh hại? HẾT
  10. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN& BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA Mã đề 703 Năm học 2018 - 2019 ĐỀ DỰ BỊ MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B D D A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B A B D A D A Câu 17 18 19 20 Đáp án C B D D II. Tự luận(5đ): Câu Đáp án Biểu điểm 1 a-Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có 0.5 khả năng sống và sản xuất ra sản phẩm. -Vai trò của đất trồng: cung cấp nước , chất dinh dưỡng, oxi cho cây 0.5 và giữ cho cây đứng vững. b –Đất trồng gồm 3 phần: + Phần khí 0.5 + Phần rắn: gồm chất vô cơ và chất hữu cơ. 0.5 + Phần lỏng 0.5 2 Phân đạm: Tan. Khi đốt phân trên cục than củi có mùi khai -Phân lân: không tan, có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi 0.25 măng. 0.25 -Phân kali: tan, khi đốt trên cục than củi không có mùi khai 0.25 -Vôi: ít tan, có màu trắng dạng bột 0.25 3 Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại: 1 -Phòng là chính -Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để. -Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ Lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu bệnh hại vì: 0.5 -Nếu phòng là chính sẽ ít tốn công, ít sâu bệnh, cây sinh trưởng và phát triển tốt, giá thành thấp
  11. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NHÓM CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2018 - 2019 Mã đề 704 MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 4/12/2018 I.Trắc nghiệm khách quan( 5điểm) : Tô vào đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Vai trò của giống cây trồng tốt là: A. Tăng năng suất B. Tăng vụ C. Tăng chất lượng nông sản D. Cả A,B,C đều đúng Câu 2: Mục đích của xử lí hạt giống? A: Kích thích hạt nảy mầm nhanh C: Diệt trừ sâu bệnh có ở hạt. B: Nâng cao chất lượng nông sản D: A, C đúng Câu 3: Đất phèn chua có độ PH A: 7,5 Câu 4: Loại đất nào “không vê được”: A.Đất cát C. Đất cát pha B.Đất thịt nhẹ D. Đất sét. Câu 5: Loại phân nào được dùng để bón thúc: A. Phân lân C. Phân chuồng B. Phân đạm D. Phân bắc Câu 6: Phân đạm, phân lân, phân NPK thuộc nhóm phân: A.Phân hữu cơ C. Phân vi sinh B.Phân hóa học D. Phân xanh. Câu 7: Tác dụng của phân bón là: A.Tăng độ phì nhiêu của đất. B.Tăng chất lượng nông sản. C.Tăng năng suất cây trồng. D.Cả ba phương án trên. Câu 8: Phân bón được chia làm ba loại đó là: A: Đạm, Lân, Kali C: Phân chuồng, hữu cơ, kali B: Hữu cơ, Hóa Học, Vi sinh D: Đạm, phân hóa học, vi sinh Câu 9: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt? A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Làm luống. Câu 10: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì? A. Phương pháp canh tác B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp thủ công. Câu 11: Nhược điểm của cách bón phân “phun trên lá” là: A.Cần dụng cụ, máy móc phức tạp. B.Phân bón có thể chuyển thành chất khó tan do tiếp xúc trực tiếp với đất. A. Cây khó sử dụng. B. Chỉ bón được lượng phân bón nhỏ. Câu 12: Yếu tố nào không gây ra bệnh cây: A. Vi khuẩn. B. Vi rút. C. Sâu. D. Nấm.
  12. Câu 13: Hạt giống trước khi đem gieo phải đảm bảo tiêu chí? A. Tỉ lệ nảy mầm cao C. Không cần tiêu chí đánh giá B. Không có sâu bệnh D. Cả A và B Câu 14: Loại rau quả nào sau đây đều là cây lương thực: A.Lúa, khoai, ngô. C. Cà phê, mía, bông. B.Cà phê, su hào. D. Bông, vải. Câu 15:Vụ mùa diễn ra trong khoảng thời gian nào giữa hai mùa: A.Đông- Xuân C. Hè- Thu B.Xuân-Hè D. Thu- Đông. Câu 16: Yếu tố nào sau đây quyết định chủ yếu đến việc xác định thời vụ? A.Khí hậu C. Sâu bệnh hại B.Nguồn nước D. Loại cây trồng Câu 17: Có mấy cách xử lí hạt giống? A.4 C. 2 B.3 D. 1 Câu 18: Cây nào sau đây không thuộc loại cây rau màu? A.Khoai tây. C. Đậu tương. B.Bông. D. Ngô. Câu 19. Đất nào giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất ? A. Đất sét B. Đất cát pha C. Đất cát D. Đất thịt nặng Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đất trồng: A. Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất. B. Là nơi thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. C. Đất trồng được hình thành từ đá. D. Đất trồng gồm hai thành phần lỏng và rắn. II. Tự luận (5điểm) Câu1 (2,5điểm) a. Đất trồng là gì? Đất trồng có vai trò gì đối với đời sống của cây? b. Nêu các thành phần của đất trồng? Câu 2: (1 điểm)Trình bày cách phân biệt phân đạm, phân lân, phân kali, vôi. Câu 3(1,5điểm) Em hãy nêu các nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại. Tại sao lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu bệnh hại? HẾT
  13. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN& BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA Mã đề 704 Năm học 2018 - 2019 ĐỀ DỰ BỊ MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A A B B D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D A B D A D A Câu 17 18 19 20 Đáp án C B A D II. Tự luận(5đ): Câu Đáp án Biểu điểm 1 a-Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có 0.5 khả năng sống và sản xuất ra sản phẩm. -Vai trò của đất trồng: cung cấp nước , chất dinh dưỡng, oxi cho cây 0.5 và giữ cho cây đứng vững. b –Đất trồng gồm 3 phần: + Phần khí 0.5 + Phần rắn: gồm chất vô cơ và chất hữu cơ. 0.5 + Phần lỏng 0.5 2 Phân đạm: Tan. Khi đốt phân trên cục than củi có mùi khai -Phân lân: không tan, có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi 0.25 măng. 0.25 -Phân kali: tan, khi đốt trên cục than củi không có mùi khai 0.25 -Vôi: ít tan, có màu trắng dạng bột 0.25 3 Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại: 1 -Phòng là chính -Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để. -Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ Lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu bệnh hại vì: 0.5 -Nếu phòng là chính sẽ ít tốn công, ít sâu bệnh, cây sinh trưởng và phát triển tốt, giá thành thấp