Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông

doc 4 trang thienle22 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp Bốn NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN - Lớp 4 Họ và tên: Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 26/12/2017 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Giám thị 1: Giám thị 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (câu 2, 3, 4). Các câu còn lại thực hiện theo yêu cầu riêng của từng câu: Câu 1. Chữ số cần điền vào để được số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: a. 426 b. 673 Câu 2. Cho phép tính: 138 x 99 = 138 x 100 - ? x 1.Vậy số điền vào ô vuông là: A. 100 B. 1 C. 138 D. 183 Câu 3: Trong hình vẽ dưới đây, cặp cạnh song song với nhau là: A B C D A. AC và CD B. CD và BD C. AB và CD D. AB và BD Câu 4: Hình vuông có chu vi bằng 36 dm. Diện tích hình vuông đó bằng: A. 81 dm B. 81 dm2 B. 36 dm2 D. 18 dm2 - 1 -
  2. Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 10 dm2 2 cm2 = cm2 b/ 5 tấn 15 yến = yến Câu 6: Một vòi nước mỗi phút chảy vào bể được 30 lít. Như vậy, sau 1 giờ thì vòi chảy vào bể được: lít (Học sinh ghi kết quả vào chỗ chấm chấm). B. TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Câu 7: Đặt tính, rồi tính: 37 052 + 28 456 856 754 - 628 912 512 x 45 30 240 : 42 Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 360 m. Chiều dài hơn chiều rộng 80 m. Tính diện tích của khu đất đó? Tóm tắt (nếu có) Bài giải - 2 -
  3. Câu 9: (1 điểm) Trung bình cộng của hai số bằng số lẻ lớn nhất có hai chữ số. Biết một số bằng 98. Tìm số còn lại. Tóm tắt (nếu có) Bài giải - 3 -
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2017 - 2018 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 (1,0điểm) (1,0điểm) (1,0điểm) (1,0điểm) (1,0điểm) (1,0điểm) Ý a Ý b / / / Ý a Ý b / 0 (0,5đ) 5 (0,5đ) C. 138 C. AB và CD B. 81 1002 cm2 515 yến 1.800 lít dm2 (0,5đ) (0,5đ) Câu Đáp án Hướng dẫn thêm 7 a/ 37 052 b/ 856 754 Đặt đúng và tính đúng mỗi (1,0 + 28 456 - 628 912 phép tính, ghi 0,25 điểm. điểm) 65 508 227 842 Không chia nhỏ thang điểm nữa. c/ 512 d/ 30240 42 x 45 084 720 2560 000 2048 23040 8 Bài giải - Sai từ 1- 2 lời giải trừ (2,0 Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là : 0,25 điểm. Sai từ 3 - 4 giải điểm) 360 : 2 = 180 (m) (0,5 điểm) trừ 0,5 điểm. Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: - Sai từ 1 - 2 chỗ đơn vị trừ (180 - 80) : 2 = 50 (m) (0,5 điểm) 0,25 điểm. Sai từ 3 - 4 chỗ Chiều dài khu đất hình chữ nhật là : đơn vị trừ 0,5 điểm. (180 + 80) : 2 = 130 (m) (0,5 điểm) ((Hoặc: 180 - 50 = 130 (m)) Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 130 x 50 = 6 500 (m2) (0,25 điểm) Đáp số: 6 500 m2 (0,25 điểm) 9 Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là 99 (0,25 điểm) Nếu có sai lời giải thì trừ (1,0 Tổng của hai số đó là: cả bài 0,25 điểm. điểm) 99 x 2 = 198 (0,25 điểm) Số cần tìm (Số còn lại) là: 198 - 98 = 100 (0,25 điểm) Đáp số: 100 (0,25 điểm) - 4 -