Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Trường PT DTNT Buôn Hồ (Có đáp án)

doc 4 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Trường PT DTNT Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_7_truong_pt_dtnt_buon_ho_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Trường PT DTNT Buôn Hồ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG PT DTNT BUÔN HỒ MÔN: Sinh học - TIẾT PPCT: 18 - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: Vận dụng Cấp độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. - Môi trường sống - Đặc điểm Chương I. của trùng roi xanh chung của Ngành ngành động vật động vật nguyên sinh nguyên sinh Số câu Câu 1,8,9 Câu 6 Câu 2 4 câu 2. - Cách di chuyển - Vai trò của ruột - Đặc điểm cấu tạo Chương II của thủy tức khoang đối với tự của cơ thể sứa phù Ngành ruột nhiên và đối với hợp với chức năng khoang con người Số câu Câu 2,7 Câu 4 Câu 4 4 câu 3. - Trình bày đặc - Vai trò của - Tác dụng của - Nhờ vào đặc điểm Chương III điểm cấu tạo, dinh giun đất đối với lớp cuticun bọc nào mà giun đũa có Các ngành dưỡng và di chuyển đất trồng trọt ngoài giun đũa thể chui được vào giun của giun đũa ống mật Câu Số câu Ý 2 Câu3 2/5 Câu 1+Câu 3 11,12,3 Ý 1 Câu 3 Câu 5,10 1,0 4,0 10% 40% Tổng số câu 8 câu Ý 1 Câu 3 4 câu Câu 2 Câu 4 Ý 2 Câu3 4 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG PT DTNT BUÔN HỒ MÔN: Sinh học - TIẾT PPCT: 18 - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng trong các câu dưới đây: 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là: A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào? A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi. C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu 3. Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì? A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù. B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non. C. Giúp cơ thể luôn căng tròn. D. Giúp cơ thể dễ di chuyển. 4. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do. A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ. C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn. 5. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt : A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất. C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất. 6. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào? A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen 7. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào? A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ. 8. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính 9. Trùng giày di chuyển được là nhờ: A. Nhờ có roi. B. Có vây bơi. C. Lông bơi D. Có chân 10. Tại sao máu của giun đất có màu đỏ? A. Máu mang sắc tố chứa sắt. B. Máu mang sắc tố chứa đồng. C. Máu chứa nhiều chất dinh dưỡng D. Máu chứa nhiều muối. 11. Để đè phòng bênh giun kí sinh, phải: A. Không tưới rau bằng phân tươi B. Tiêu diệt ruồi nhặng C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống D. Giữ vệ sinh môi trường
  3. 12 Giun đất có: A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực II. Phần tự luận ( 7 điểm) Câu 2: ( 3 điểm ) Nêu một số đặc điểm của trùng roi? Câu 3: ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm chung của ngàng giun đốt? Câu 4: ( 1 điểm) trình bày cách di chuyển và dinh dưỡng của thủy tức. Câu 5: ( 1 điểm) Nhờ vào đặc điểm nào của cơ thể mà giun đũa có thể chui rúc được vào ống mật? Đáp án và biểu điểm I. Phần trắc nghiệm Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B A D D B C C A C B II. Phần tự luận Câu 1: 3đ Cấu tạo: roi Màng sinh chất Nhân Chất TB (1đ) Nhân Không bào Hạt dự trữ, hạt diệp lục Dinh dưỡng: Tự dưỡng ( nhờ chất diệp lục) Dị dưỡng (ăn chất hữu cơ) 0.5đ Hô hấp qua màng cơ thể Sinh sản: phân đôi theo chiều dọc 0.5đ Hướng sáng 0.5đ Sống theo tập đoàn 0.5đ Câu 2: 2đ Cơ thể phân đốt, có khoang cơ thể chính thức Máu đỏ Hô hấp qua da hay mang Ống tiêu hóa phân hóa Câu 3: 1đ Cách di chuyển Thủy Tức 0.5đ - Kiểu sâu đo - Kiểu lộn đầu Dinh dưỡng: bắt mồi bằng tua miệng, hô hấp qua thành cơ thể 0.5đ Câu 4: 1đ - Có lớp vỏ cuticun - Cơ dọc phát triển
  4. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG NGƯỜI LÀM ĐỀ