Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 5 Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày

ppt 27 trang thienle22 2270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 5 Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_5_bai_5_trung_bien_hinh_va_trung_g.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 5 Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày

  1. 7 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Hồng Sơn
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ H: Em hãy cho biết trùng roi sinh sản bằng hình thức nào? Hãy mơ tả quá trình đĩ theo hình minh họa dưới đây : Trùng Roi sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể Bước 1 : Tế bào tích lũy các chất để chuẩn bị cho quá trình phân đơi Bước 2 : Nhân phân đơi, roi phân đơi Bước 3 : Chất nguyên sinh và các bào quan phân đơi (điểm mắt, khơng bào co bĩp, hạt diệp lục) Bước 4 : Tế bào bắt đầu tách đơi Bước 5 : Tế bào tiếp tục tách đơi Bước 6 : Hai tế bào con được hình thành
  3. Tiết 5 - BÀI 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY I.TRÙNG BIẾN HÌNH (Lớp Trùng chân giả) 1. Cấu tạo ngồi và di chuyển
  4. Tiết 5 - Bài 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY Kẻ bảng theo mẫu dưới đây vào vở ghi Tên ĐV Trùng biến hình Trùng giày Đặc điểm Cấu tạo (6 dịng) Di chuyển 5 dịng Dinh dưỡng 3 dịng Sinh sản Nội dung ghi vở
  5. Quan sát đoạn phim kết hợp đọc thơng tin trong SGK trả lời câu hỏi: (?)Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi và di chuyển của trùng biến hình? - Cấu tạo ngồi: Là cơ thể đơn bào đơn giản nhất gồm: màng cơ thể, chất nguyên sinh, nhân, khơng bào tiêu hĩa, khơng bào co bĩp. - Di chuyển bằng chân giả: do dịng chất nguyên sinh dồn về 1 phía tạo thành luơn biến đổi hình dạng.
  6. BÀI 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY I.TRÙNG BIẾN HÌNH 1. Cấu tạo ngồi và di chuyển Tên ĐV Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày Cấu tạo - Gồm 1 TB cĩ: + Chất nguyên sinh lỏng, nhân + Khơng bào tiêu hĩa, khơng bào co bĩp Di chuyển - Nhờ chân giả (do chất nguyên sinh dồng về 1 phía) Dinh dưỡng Sinh sản 2. Dinh dưỡng. Nội dung ghi vở
  7. 2) Dinh dưỡng. Hãy quan sát đoạn phim, sắp xếp theo trình tự hợp lý cách bắt và tiêu hĩa mồi của trùng biến hình? 2 Lập tức hình thành chân giả thứ 2 vây lấy mồi 1 Khi chân giả tiếp cận mồi ( tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ ) 4 Khơng bào tiêu hĩa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hĩa mồi nhờ dịch tiêu hĩa. 3 Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
  8. I.TRÙNG BIẾN HÌNH 1. Cấu tạo ngồi và di chuyển 2. Dinh dưỡng. TênĐV Trùng biến hình Trùng giày Đặc điểm Cấu tạo - Gồm 1 TB cĩ: + Chất nguyên sinh lỏng, nhân H- +Vậy Khơng trung bào tiêu biến hĩa, hình khơng dinhbào co dưỡngbĩp như thế nào? Di chuyển - Nhờ chân giả (do chất nguyên sinh dồng về 1 phía) - Tiêu hĩa nội bào: Trao đổi khí qua bề mặt Dinh cơ thể dưỡng - Bài tiết: Chất thừa dồn đến khơng bào co bĩp -> thải ngồi ở mọi vị trí trên cơ thể Sinh sản 3. Sinh sản : Nội dung ghi vở
  9. 3. Sinh sản. TênĐV Trùng biến hình Trùng giày Đặc điểm Cấu tạo - Gồm 1 TB cĩ: + Chất nguyên sinh lỏng, nhân + Khơng bào tiêu hĩa, khơng bào co bĩp Di chuyển - Nhờ chân giả (do chất nguyên sinh dồng về 1 phía) - Tiêu hĩa nội bào: Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể Dinh - Bài tiết: Chất thừa dồn đến khơng bào co dưỡng bĩp -> thải ngồi ở mọi vị trí trên cơ thể (?) Khi nào thì trùng biến hình mới sinh sản và sinh sản bằng cáchSinh sản nào? Vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể theo mọi hướng Nội dung ghi vở
  10. BÀI 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY I.TRÙNG BIẾN HÌNH II. TRÙNG GIÀY (Lớp Trùng cỏ) 1. Cấu tạo Nội dung ghi vở
  11. * Đọc thơng tin trong SGK, chú thích cho hình cấu tạo trùng Giày Khơng bào co bĩp Nhân lớn Nhân nhỏ Miệng Hầu Khơng bào tiêu hĩa Khơng bào co bĩp Lỗ thốt thải bã
  12. BÀI 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY I.TRÙNG BIẾN HÌNH II.TRÙNG GIÀY (Lớp Trùng cỏ) 1. Cấu tạo và di chuyển: Nội dung ghi vở Tên ĐV Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày Cấu tạo - Gồm 1 TB cĩ: Gồm 1 TB cĩ + Chất nguyên sinh lỏng, nhân + Chất nguyên sinh, nhân lớn, nhân nhỏ, + Khơng bào tiêu hĩa, khơng 2 khơng bào co bĩp, khơng bào tiêu hĩa, bào co bĩp miệng, hầu Di chuyển - Nhờ chân giả (do chất nguyên sinh dồng về 1 phía) - Nhờ lơng bơi - Tiêu hĩa nội bào: Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể Dinh dưỡng - Bài tiết: Chất thừa dồn đến khơng bào co bĩp -> thải ngồi ở mọi vị trí trên cơ thể Vơ tính bằng cách phân đơi cơ Sinh sản thể theo mọi hướng
  13. BÀI 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY  Trùng giày tiêu hĩa thức ăn như thế nào?  Quá trình bài tiết trùng giày diễn ra như thế nào?
  14. Đọc thơng tin dinh dưỡng trong sgk Khơng bào co bĩp Nhân lớn Nhân nhỏ Miệng Hầu Khơng bào tiêu hĩa Khơng bào co bĩp Lỗ thốt thải bã
  15. BÀI 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY I.TRÙNG BIẾN HÌNH II. TRÙNG GIÀY (Lớp Trùng cỏ) 2. Dinh dưỡng : Tên ĐV Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày Cấu tạo - Gồm 1 TB cĩ: - Gồm 1 TB cĩ: + Chất nguyên sinh lỏng, nhân + Chất nguyên sinh, nhân lớn, nhân nhỏ, 2 + Khơng bào tiêu hĩa, khơng khơng bào co bĩp, khơng bào tiêu hĩa, bào co bĩp miệng, hầu Di chuyển - Nhờ chân giả (do chất nguyên - Nhờ lơng bơi sinh dồng về 1 phía) - Tiêu hĩa nội bào: Trao đổi - Thức ăn -> miệng ->hầu->khơng bào khí qua bề mặt cơ thể tiêu hĩa->biến đổi nhờ enzim -> chất Dinh dưỡng - Bài tiết: Chất thừa dồn đến lỏng thấm vào chất nguyên sinh khơng bào co bĩp -> thải - Bài tiết: Chất thải được dồn đến khơng ngồi ở mọi vị trí trên cơ thể bào co bĩp -> lỗ thốt ra ngồi Vơ tính bằng cách phân đơi cơ Sinh sản thể theo mọi hướng Nội dung ghi vở
  16. BÀI 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY I.TRÙNG BIẾN HÌNH 1) Cấu tạo ngồi và di chuyển 2) Dinh dưỡng. 3) Sinh sản. II. TRÙNG GIÀY (Lớp Trùng cỏ) 1. Cấu tạo 2. Dinh dưỡng. 3. Sinh sản.
  17.  Nêu điểm giống và khác nhau giữa trùng giày và trùng roi về mặt sinh sản?
  18. II. TRÙNG GIÀY 1. Cấu tạo và dinh dưỡng. 2. Sinh sản. Nội dung ghi vở Tên ĐV Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày Cấu tạo - Gồm 1 TB cĩ: - Gồm 1 TB cĩ: + Chất nguyên sinh lỏng, nhân + Chất nguyên sinh, nhân lớn, nhân nhỏ, 2 + Khơng bào tiêu hĩa, khơng khơng bào co bĩp, khơng bào tiêu hĩa, bào co bĩp miệng, hầu Di chuyển - Nhờ chân giả (do chất nguyên - Nhờ lơng bơi sinh dồng về 1 phía) - Tiêu hĩa nội bào: Trao đổi - Thức ăn -> miệng ->hầu->khơng bào khí qua bề mặt cơ thể tiêu hĩa->biến đổi nhờ enzim -> chất Dinh dưỡng - Bài tiết: Chất thừa dồn đến lỏng thấm vào chất nguyên sinh khơng bào co bĩp -> thải - Bài tiết: Chất thải được dồn đến ngồi ở mọi vị trí trên cơ thể khơng bào co bĩp -> lỗ thốt ra ngồi Vơ tính bằng cách phân đơi cơ - Vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể thể theo mọi hướng Sinh sản theo chiều ngang - Hữu tính: tiếp hợp
  19. - Gồm 1 TB cĩ: - Gồm 1 TB cĩ: + Chất nguyên sinh, nhân lớn, nhân nhỏ, 2 + Chất nguyên sinh lỏng, nhân khơng bào co bĩp, khơng bào tiêu hĩa, miệng, + Khơng bào tiêu hĩa, khơng bào co bĩp hầu - Di chuyển nhờ chân giả - Di chuyển nhờ lơng bơi Cấu tạo và di chuyển Sinh Cấu tạo và di chuyển - Vơ tính sản vơ bằng cách giày phân đơi cơ tính Trùng Sinh sản Trùng biến thể theo bằng hình và trùng cách giày Sinh sản chiều ngang Trùng biến - Hữu tính phân hình đơi cơ Dinh dưỡng bằng cách tiếp hợp thể dưỡng Dinh - Tiêu hĩa nội bào. Trao đổi khí qua bề - Thức ăn -> miệng ->hầu->khơng bào tiêu mặt cơ thể hĩa->biến đổi nhờ enzim -> chất lỏng thấm - Bài tiết: ThChất thải được dồn đến vào chất nguyên sinh khơng bào co bĩp->thải ra ngồi mọi vị - Bài tiết: Chất thải được dồn đến khơng bào trí trên cơ thể co bĩp -> lỗ thốt ra ngồi
  20. CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI HỌC
  21. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG CâuCâu 1:1: TrùngTrùng biếnbiến hìnhhình vàvà trùngtrùng giàygiày sinhsinh sảnsản nhưnhư thếthế nàonào?? Cả hai đều chỉ cĩ hình thức sinh sản vơ tính, bằng cách phân 1 đơi cơ thể 101213141511123456789 Cả hai đều cĩ hình thức sinh sản vơ tính nhưng trùng giày cĩ 2 thêm hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp 3 Cả hai đều cĩ thể sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp. Chỉ trùng biến hình cịn cĩ thêm hình thức sinh sản hữu tính 4 bằng cách tiếp hợp .
  22. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG CâuCâu 1:1: TrùngTrùng biếnbiến hìnhhình vàvà trùngtrùng giàygiày sinhsinh sảnsản nhưnhư thếthế nào?nào? Cả hai đều chỉ cĩ hình thức sinh sản vơ tính, bằng cách phân S đơi cơ thể Cả hai đều cĩ hình thức sinh sản vơ tính nhưng trùng giày cĩ 2 thêm hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp 3 Cả hai đều cĩ thể sinh sản hữu tính bằngSAI cách tiếp hợp Chỉ trùng biến hình cịn cĩ thêm hình thức sinh sản hữu tính 4 bằng cách tiếp hợp
  23. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG CâuCâu 1:1: TrùngTrùng biếnbiến hìnhhình vàvà trùngtrùng giàygiày sinhsinh sảnsản nhưnhư thếthế nàonào?? Cả hai đều chỉ cĩ hình thức sinh sản vơ tính, bằng cách phân 1 đơi cơ thể Cả hai đều cĩ hình thức sinh sản vơ tính nhưng trùng giày cĩ Đ thêm hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp 3 Cả hai đều cĩ thể sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp Chỉ trùng biến hình cịn cĩ thêm hình thức sinh sản hữu tính 4 bằng cách tiếp hợp Chúc mừng bạn nhé!!!!!!!!!!
  24. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG CâuCâu 1:1: TrùngTrùng biếnbiến hìnhhình vàvà trùngtrùng giàygiày sinhsinh sảnsản nhưnhư thếthế nàonào?? Cả hai đều chỉ cĩ hình thức sinh sản vơ tính, bằng cách phân 1 đơi cơ thể Cả hai đều cĩ hình thức sinh sản vơ tính nhưng trùng giày cĩ 2 thêm hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp S Cả hai đều cĩ thể sinh sản hữu tính bằngSAI cách tiếp hợp Chỉ trùng biến hình cịn cĩ thêm hình thức sinh sản hữu tính 4 bằng cách tiếp hợp
  25. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 1: Trùng biến hình và trùng giày sinh sản như thế nào? Cả hai đều chỉ cĩ hình thức sinh sản vơ tính, bằng cách phân 1 đơi cơ thể Cả hai đều cĩ hình thức sinh sản vơ tính nhưng trùng giày cĩ 2 thêm hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp SAI 3 Cả hai đều cĩ thể sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp Chỉ trùng biến hình cịn cĩ thêm hình thức sinh sản hữu tính S bằng cách tiếp hợp
  26. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG CâuCâu 11:: TrùngTrùng biếnbiến hìnhhình vàvà trùngtrùng giàygiày sinhsinh sảnsản nhưnhư thếthế nàonào?? Hoan hơ bạn trả lời đúng Cả hai đều chỉ cĩ hình thức sinh sản vơ tính, bằng cách phân S đơi cơ thể Cả hai đều cĩ hình thức sinh sản vơ tính nhưng trùng giày cĩ Đ thêm hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp S Cả hai đều cĩ thể sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp Chỉ trùng biến hình cịn cĩ thêm hình thức sinh sản hữu tính S bằng cách tiếp hợp
  27. - Học bài, trả lời câu hỏi 1,2 SGK - Vẽ và chú thích hình 5.1, 5.2 sgk trang 20 vào vở - Soạn và chuẩn bị nội dung bài mới: Trùng kiết lị và trùng sốt rét