Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 7 - Năm học 2020-2021

doc 11 trang nhungbui22 09/08/2022 2400
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 7 - Năm học 2020-2021

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: SINH HỌC Năm học 2020 - 2021 KHỐI 7 Cả năm: 35 tuần = 70 tiết (2 tiết/1 tuần) Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học Chương 1. Ngành động vật nguyên sinh 7 tiết 1 1 Bài 1. Thế giới động vật 1 - Lấy ví dụ chứng minh được sự đa dạng đa dạng, phong phú phong phú của ĐV thể hiện ở số loài và môi Cả lớp, cá trường sống. nhân 2 Bài 2. Phân biệt động vật 1 - Nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt Cả lớp, cánhân với thực vật. Đặc điểm động vật với thực vật. Từ đó, nêu đặc điểm chung của động vật chung của động vật. - Nêu được sơ lược cách phân chia giới động vật. - Nêu vai trò của ĐV trong tự nhiên và trong đời sống con người. 2-4 3-7 Chủ đề: Động Vật 5 - Trình bày được 2 đại diện điển hình cho Tích hợp bài 3, bài Nguyên Sinh và vai trò ngành động vật nguyên sinh là: trùng roi và 4, bài 5, bài 6, bài 7 của động vật nguyên sinh trùng giầy. thành chủ đề. - Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển - Bài 4: Mục I.1. của 2 đại diện này. Không dạy chi tiết, - Trình bày được đặc điểm dinh dưỡng, sinh chỉ dạy phần chữ sản của trùng roi. đóng khung ở cuối - Ý nghĩa của tập đoàn trùng roi. bài. - Trình bày được đặc điểm di chuyển, dinh Mục 4-Không dạy dưỡng và sinh sản của trùng biến hình và Mục câu hỏi 3-Không
  2. 2 trùng giày. thực hiện. - HS nêu được sự phân hoá chức năng các - Bài 5: Mục II.1. bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó là Cấu tạo và di chuyển: biểu hiện của mầm mống của động vật đa Không dạy chi tiết, bào. chỉ dạy phần chữ - Trình bày được cấu tạo của trùng sốt rét và đóng khung ở cuối trùng kiết lị phù hợp với lối sống. bài. - HS chỉ rõ được những tác hại do hai loại Mục II.2. Lệnh ▼ trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt trang 22 Mục Câu rét. hỏi: Câu 3 trang 22- - Nêu được đặc điểm chung của chúng. Không thực hiện - Chỉ ra được vai trò của động vật nguyên - Bài 6: Mục I. Lệnh sinh. ▼ trang 23; Mục - Quan sát, thu thập kiến thức & hoạt động II.2. Lệnh ▼ trang nhóm 24: Không thực hiện - Bài 7: Không dạy nội dung về trùng lỗ. CHƯƠNG 2. Ngành Ruột khoang 5 tiết 4-5 8-10 Chủ đề: Ruột khoang và 3 - Trình bày được đặc điểm hình dạng, dinh Tích hợp bài 8, bài vai trò của ruột khoang dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức. 9, bài 10 thành chủ - HS chỉ ra được sự đa dạng của ngành ruột đề. khoang được thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối - Bài 8: Mục II. sống, tổ chức cơ thể, di chuyển. Bảng trang 30: - HS nêu được những đặc điểm chung nhất Không dạy chi tiết, của ngành ruột khoang. chỉ dạy phần chữ - Chỉ rõ được vai trò của ngành ruột khoang. đóng khung ở cuối bài. Mục II. Lệnh ▼ trang 30: Không thực hiện. - Bài 9: Mục I. Lệnh ▼ trang 33 Mục III. Lệnh ▼ trang 35: Không thực hiện. - Bài 10: Mục I.
  3. 3 Bảng trang 37: Không thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4, 5 và 6. 6 11-12 Chủ đề: Giun dẹp và tác 2 - Hiểu được cấu tạo của sán lá gan đại diện Tích hợp bài 11, bài hại của giun dẹp cho ngành giun dẹp thích nghi với đời sống 12 thành chủ đề. kí sinh. - Bài 11: Mục III.1. - Giải thích được vòng đời của sán lá gan Lệnh ▼ trang 41- 42 thích nghi với đời sống kí sinh. Không thực hiện. - Nêu được hình dạng, vòng đời của một số - Bài 12: Mục II. giun dẹp kí sinh. Đặc điểm chung Không dạy. CHƯƠNG 3. Các ngành Giun 5 tiết 7 13-14 Chủ đề: Giun đũa và tác 2 - HS nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di Tích hợp bài 13, bài hại của giun đũa chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của giun 14 thành chủ đề. đũa thích nghi với đời sống kí sinh. - Bài 13: Mục III. - Nêu được những tác hại của giun đũa và Lệnh ▼ trang 48: cách phòng tránh. Không dạy. - HS nêu được những đặc điểm chung nhất - Bài 14: Mục II. của ngành ruột khoang. Đặc điểm chung: - Chỉ rõ được vai trò của ngành ruột khoang. Không dạy 8-9 15-17 Chủ đề: Giun đốt và vai 3 - Nhận biết được loài giun khoang, chỉ rõ Tích hợp bài 15, bài trò của giun đất được cấu tạo ngoài (đốt, vòng cơ, đai sinh 16, bài 17 thành chủ dục) đề. - Chỉ rõ đặc điểm tiến hóa hơn của giun đất - Bài 15: Mục III. so với giun tròn. Cấu tạo trong: - Nhận biết được cấu tạo trong (một số nội Không dạy. quan). - Bài 16: Mục III.2 hành. Cấu tạo trong: - Chỉ ra được 1 số đặc điểm của các đại diện Không dạy. giun đốt phù hợp với lối sống. - Bài 17: Mục II. - Biết được một số câu ca dao tục ngữ nói về Đặc điểm chung: vai trò của giun đốt đối với sản xuất nông Không dạy nghiệp. 9 18 Ôn tập 1 - Thông qua giờ ôn tập nhằm giúp học sinh Cả lớp, cá
  4. 4 củng cố và khắc sâu những kiến thức đã học. nhân 10 19 Kiểm tra giữa HK1 1 - Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng Cá nhân của học sinh sau khi học hết chương I, II, III CHƯƠNG 4. Ngành Thân Mềm 4 tiết 10-12 20-23 Chủ đề: Thâm mềm và 4 - Biết được vì sao trai sống được xếp vào Cả lớp, cá Tích hợp Bài 18, Bài vai trò của thân mềm ngành thân mềm. Giải thích được đặc điểm nhân, nhóm 19, Bài 20 và Bài 21 cấu tạo, hoạt động sinh lí của trai thích nghi thành chủ đề. với đời sống ẩn mình trong bùn cát. - Bài 18: Mục II. Di - Mô tả chi tiết các đặc điểm sinh lí: dinh chuyển Không dạy dưỡng, di chuyển và sinh sản. Mục III. Lệnh ▼ - Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo. trang 64 Không thực - Quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại hiện. diện - Bài 20: Mục III.3. - Phân biệt được các cấu tạo chính của thân Cấu tạo trong Không mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong. thực hiện - Nhận biết được dù các loài thân mềm rất - Bài 21: Mục I. đa dạng về cấu tạo và lối sống nhưng chúng Lệnh ▼ trang 71-72 cũng có chung những đặc điểm chung nhất Không thực hiện định. - Thấy được vai trò của thân mềm đối với tự nhiên và đời sống con người. - Biết được vì sao trai sống được xếp vào ngành thân mềm. Giải thích được đặc điểm cấu tạo, hoạt động sinh lí của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát. - Mô tả chi tiết các đặc điểm sinh lí: dinh dưỡng, di chuyển và sinh sản. - Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo. CHƯƠNG V. Ngành Chân Khớp 9 tiết 12-13 24-25 Chủ đề: Cấu tạo và hoạt 2 - Nêu được khái niệm về lớp giáp xác Cả lớp, nhóm Tích hợp Bài 22 và động của tôm sông - Biết được vì sao tôm được xếp vào ngành Bài 24 thành chủ đề. chân khớp, lớp giáp xác. - Bài 22: Mục I.2. - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài Các phần phụ tôm và của tôm thích nghi với đời sống ở nước. chức năng.
  5. 5 - Trình bày được các đặc điểm dinh dưỡng, Mục I.3. Di chuyển: sinh sản của tôm. Khuyến khích học - Trình bày được một số đặc điểm về cấu tạo sinh tự đọc. và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. - Nêu được đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của giáp xác. 13 26 Bài 25. Nhện và sự đa 1 - Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và Cả lớp, cá Mục I.1. Bảng 1. dạng của lớp Hình nhện một số tập tính của nó. nhân, nhóm Không thực hiện - Nêu được sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.Nhận biết thêm một số đại diện khác như: bộ cạp, cái ghẻ, ve bò. 14-15 27-29 Chủ đề: Châu chấu và vai 3 - Nêu khái niệm về lớp sâu bọ. Cả lớp, cá Tích hợp Bài 26, Bài trò của lớp sâu bọ - Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài liên nhân, nhóm 27 và Bài 28 thành quan đến sự di chuyển. chủ đề. - Thông qua các đại diện nêu được sự đa - Bài 26: Mục II. dạng của lớp sâu bọ. Cấu tạo trong Không - Trình bày được đặc điểm chung của sâu bọ dạy. - Nêu được vai trò thực tiễn của sâu bọ. - Bài 27: Mục II.1. - Thông qua băng hình học sinh quan sát Đặc điểm chung phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể hiện Không dạy chi tiết, trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh chỉ dạy phần chữ sản và trong quan hệ giữa chúng với con đóng mồi hoặc kẻ thù. khung ở cuối bài. - Trình bày được đặc điểm chung của ngành - Bài 28: Mục III.1. chân khớp Về giác quan; Mục - Giải thích được sự đa dạng của ngành chân III.2. Về thần kinh: khớp Khuyến khích học - Nêu được vai trò thực tiễn của chân khớp. sinh tự tìm hiểu 15 30 Bài 29. Đặc điểm chung 1 - Nêu được khái niệm về lớp giáp xác Cả lớp, cá Mục I. Đặc điểm và vai trò của ngành Chân - Biết được vì sao tôm được xếp vào ngành nhân chung Không dạy khớp chân khớp, lớp giáp xác. chi tiết, chỉ dạy phần - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài chữ đóng
  6. 6 của tôm thích nghi với đời sống ở nước. khung ở cuối bài - Trình bày được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của tôm. 16 31 Bài tập 1 - Vận dụng kiến thức trong phần ĐVKXS Cả lớp, cá về: Tính đa dạng của ĐVKXS, nhân 32 Bài 30. Ôn tập phần I - 1 - Củng cố lại kiến thức trong phần ĐVKXS Cả lớp, cá Mục II. Sự thích nghi Động vật không xương về: sự thích nghi của ĐVKXS với môi nhân của động vật không sống trường, xương sống: Khuyến khích học sinh tự đọc CHƯƠNG VI. Ngành Động vật có xương 3 tiết sống. Lớp cá. 17 33-34 Chủ đề: Lớp Cá 2 - Nêu dặc điểm của ngành động vật có Tích hợp Bài 31, Bài xương sống. 32 và Bài 34 thành - Hiểu được các đặc điểm đời sống cá chép. chủ đề. - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài Dạy bài 31, 32. của cá thích nghi với đời sống dưới nước. - Nêu chức năng của các loại vây. - Nhận dạng được một số nội quan của cá trên mẫu mổ - Phân tích vai trò của các cơ quan trong đời sống của cá. 18 35 Ôn tập 1 - Củng cố lại kiến thức trong phần ĐVKXS Cả lớp, cá về:, ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhân nhiên và môi trường sống. 36 Kiểm tra cuối kì I 1 - Đánh giá kết quả học tập của HS ở học Cả lớp kỳ I - HS thấyđược kết quả học tập thông qua bài kiểm tra để điều chỉnh việc học ở học kỳ II.
  7. 7 HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học 19 37 Chủ đề: Lớp Cá 1 - HS nêu được sự đa dạng của cá về số loài, Cả lớp, cá Dạy bài 34: Mục II. lối sống, môi trường sống. nhân Đặc điểm chung của -Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt Cá Không dạy các lớp cá sụn và lớp cá xương, - Nêu được vai đặc điểm chung về trò của cá trong đời sống con người và đặc cấu tạo trong. điểm chung của cá. CHƯƠNG VI. Động vật có xương sống. 2 tiết Lớp lưỡng cư. 19-20 38-39 Chủ đề: Ếch đồng. Sự đa 2 - Nêu được đặc điểm đời sông của ếch đồng. Tích hợp Bài 35 và dạng và vai trò của ếch - Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch Bài 37 thành chủ đề. đồng đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa - Bài 37: Mục III. ở nước. Đặc điểm chung của - Trình bày được sự sinh sản và phát triển Lưỡng cư của ếch đồng. Không dạy các đặc - Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba điểm chung về cấu bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt Nam tạo - Nêu được sự đa dạng của lưỡng cư về trong. thành phần loài, môi trường sống và tập tính. - Nêu được vai trò của lưỡng cư với tự nhiên và đời sống. CHƯƠNG VI. Động vật có xương sống. 3 tiết Lớp Bò Sát 20-21 40-42 Chủ đề: Thằn lằn, sự đa 3 - Nêu được những điểm giống nhau và khác Tích hợp Bài 38 và dạng, đặc điểm chung và nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng đuôi Bài 40 thành chủ đề. vai trò của lớp bò sát dài với ếch đồng. - Bài 40: Mục III. - Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài Đặc điểm chung của thằn lằn thích nghi với điều kiện sống ở Không dạy các đặc cạn. điểm chung về cấu
  8. 8 - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. tạo trong. - Nêu được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống - Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp trong lớp bò sát. CHƯƠNG VI. Động vật có xương sống. 5 tiết Lớp Chim 22-23 43-46 Chủ đề: Chim bồ câusự 4 - Trình bày được đặc điểm đời sống và giải Tích hợp Bài 41, Bài đa dạng, đặc điểm chung thích được sự sinh sản của chim bồ câu là 44 và Bài 45 thành và vai trò của lớp chim tiến bộ hơn thằn lằn bóng đuôi dài. chủ đề. - Giải thích được cấu tạo ngoài của chim bồ - Bài 44: Mục II. câu thích nghi với đời sống bay lượn. Đặc điểm chung của - Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh của chim Chim Không dạy các bồ câu với kiểu bay lượn của chim hải âu. đặc điểm chung về - Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của cấu tạo trong các nhóm chim thích nghi với đời sống; từ đó thấy được sự đa dạng của chim Củng cố mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của thỏ và những loài chim khác. 24 47 Bài tập 1 - Luyện giải các bài tập SGK và bài tập nâng Cả lớp, cá cao. nhân CHƯƠNG VI. Động vật có xương sống. 5 tiết Lớp Thú 48 Bài 46. Thỏ 1 - Tìm hiểu đời sống và giải thích được sự Cả lớp, cá sinh sản của thỏ tiến bộ hơn chim bồ câu. nhân - Giải thích cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. 25-26 49- 52 Chủ đề: Đa dạng của lớp 4 - HS nêu được sự đa dạng của thú thể hiện ở Tích hợp Bài 48, Bài Thú số loài, số bộ, tập tính sống của chúng. 49, Bài 50, Bài 51 và - Nêu được những đặc điểm cơ bản để phân Bài 52 thành chủ đề. biệt hai bộ thú. - Bài 48: Mục II. - Giải thích sự sinh sản của thú túi là tiến Lệnh ▼ trang 157 hóa hơn thú huyệt. Không thực hiện.
  9. 9 - Nêu những đặc điểm cấu tạo thích nghi với - Bài 49: Mục II. đời sống của các bộ thú. Lệnh ▼ trang 160- - Phân biệt được từng bộ thú thông qua các 161 Không thực hiện. dấu hiệu đặc trưng. - Bài 50: Mục III. - Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính của Lệnh ▼ trang 164 dơi thích nghi với đời sống của dơi và cá Không thực hiện. voi. - Bài 51: Mục II. - Nêu đặc điểm cấu tạocủa bộ ăn sâu bọ bộ Lệnh ▼ trang 168 gặm nhấm, bộ ăn thịt và tập tính của chúng Không thực hiện. thích nghi với đời sống Mục IV. Đặc điểm - Nêu đặc điểm cấu tạo của bộ móng guốc, chung của Thú- bộ linh trưởng và vai trò của chúng thích Không dạy các đặc nghi với đời sống. điểm chung về cấu tạo trong. 27 53 Ôn tập 1 - Hệ thống hóa lại kiến thức. Cả lớp, cá HS chỉ rõ giá trị nhiều mặt của động vật. nhân 54 Kiểm tra giữa kì II 1 - Nội dung kiến thức HK II Cả lớp 28 55 Chủ đề: Đa dạng của lớp 1 - Củng cố mở rộng về môi trường sống và Cả lớp, cá Dạy Bài 52. Thú tập tính của thú. nhân, nhóm - Biết tóm tắt những nội dung của băng hình. CHƯƠNG VII. Sự tiến hóa của Động Vật 3 tiết 28 56 Bài 53. Môi trường sống 1 - Nêu được các hình thức di chuyển và sự Cả lớp, cá và sự vận động, di tiến hóa của các cơ quan di chuyển nhân chuyển 29 57 Bài 55. Tiến hóa về sinh 1 - HS nêu được sự tiến hóa các hình thức sinh Cả lớp, cá sản sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp ( nhân sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính) - Thấy được sự hoàn thiện của các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật. 58 Bài 56. Cây phát sinh 1 - Nêu được bằng chứng về mối quan hệ Cả lớp, cá Mục I. Bằng chứng giới Động vật nguồn gốc giữa các nhóm ĐV. nhân, nhóm về mối quan hệ - Trình bày được ý nghĩa và tác dụng của giữa các nhóm động cây phát sinh giới ĐV. vật -Không dạy CHƯƠNG VIII. 7 tiết
  10. 10 Động Vật và Đời sống con người 30 59-60 Bài 57, 58: Đa dạng sinh 2 - Trình bày được khái niệm đa dạng sinh Cả lớp, cá - Không phân tích sự học” học. nhân, nhóm thích nghi của động - Mô tả được những đặc điểm thích nghi cao vật với môi trường của động vật với những điều kiện sống khác sống, chỉ giới thiệu nhau. sự đa dạng của động - Chỉ ra được những lợi ích của đa dạng sinh vật học trong đời sống, nguy cơ suy giảm đa dạng sinh học và cá biện pháp bảo vệ. 31 61 Bài 59. Biện pháp đấu 1 - Thấy được các biện pháp chính trong đấu Cả lớp, cá tranh sinh học tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch. nhân, nhóm - Nêu được những ưu và nhược điểm trong biện pháp đấu tranh sinh học. 62 Bài 60. Động vật quý 1 - Trình bày được khái niệm về động vật quý Cả lớp, cá hiếm hiếm. nhân, nhóm -Thấy được mức độ tiệt chủng của các động vật quý hiếm ở VN Đề ra biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm. 32 63 Bài 61. Tìm hiểu một số 1 - Tập cho học sinh cách sưu tầm tài liệu qua Cả lớp, cá động vật có tầm quan sách báo. nhân trọng trong kinh tế ở địa - Tìm hiểu sự hoạt động về kinh tế ở địa phương phương. 64 Bài 62. Tìm hiểu một số 1 - Tập cho học sinh cách sưu tầm tài liệu qua Cả lớp, cá động vật có tầm quan sách báo. nhân trọng trong kinh tế ở địa - Tìm hiểu sự hoạt động về kinh tế ở địa phương phương. 33 65 Bài 63. Ôn tập 1 - Hệ thống hóa các kiến thức đã học. Cả lớp, cá - Vận dụng vào thực tiễn để giải quyết vấn nhân đề. 66 Bài 64. Tham quan thiên 1 - Giúp học sinh gặp lại tất cả các động vật Cả lớp, nhóm nhiên tiêu biểu cho động vật không xương sống và động vật có xương sống - Biết chuẩn bị cho một buổi hoạt động ngoài trời. 34 67 Bài 65. Tham quan thiên 1 - Giúp học sinh gặp lại tất cả các động vật Cả lớp, nhóm
  11. 11 nhiên tiêu biểu cho động vật không xương sống và động vật có xương sống - Biết chuẩn bị cho một buổi hoạt động ngoài trời. 68 Bài 66. Tham quan thiên 1 - Giúp học sinh gặp lại tất cả các động vật Cả lớp, nhóm nhiên tiêu biểu cho động vật không xương sống và động vật có xương sống - Biết chuẩn bị cho một buổi hoạt động ngoài trời. 35 69 Ôn tập 1 - Hệ thống hóa các kiến thức đã học. Cả lớp - Vận dụng vào thực tiễn để giải quyết vấn đề. 70 Kiểm tra cuối kì II 1 - Kiểm tra kiến thức đã thu nhận qua Cả nhân chương 6 về đặc điểm cấu tạo ngoài, cấu tạo trong, đời sống, tập tính thìch nghi với điều kiện và môi trường sống sự tiến hóa qua các lớp. Hợp Tiến, ngày tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NGƯỜI LẬP Đặng Vũ Trường Đoàn Thị Thùy Dương Lâm Văn Tuấn