Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Trường PTDTNT THCS Buôn Hồ (Có đáp án)

docx 3 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Trường PTDTNT THCS Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_7_truong_ptdtnt_thcs_buon_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Trường PTDTNT THCS Buôn Hồ (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết được Nhận biết được hỡnh Đđ chung của lưỡng cư thức sinh sản của 1. Lớp lưỡng cư lưỡng cư 1 câu 1 câu 1 câu 0,25đ 3đ 0,25đ Nhận biết được mụi Nhận biế t đặc điểm Đặc điểm chung của bò trường sống của bũ sỏt cấu tạo của ngoài bò sát 2. Lớp bò cổ đại. sát thích nghi với đời sát sống ở cạn 1 câu 1 câu 1 câu 0,25đ 0,25đ 0,25đ Nhận biết cấu tao Trình bày được cấu tạo 3. Lớp trong của chim ngoài của lớp chim chim thích nghi sư bay 1 câu 1 câu 0,25đ 0,25đ 4. Lớ p Nêu được những đặc Giải thích về HĐ của Giải thích về HĐ của thỏ Thỏ điểm cấu tạo ngoài thỏ của thỏ . 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 0,25đ 2đ 1 đ 1 đ 5. Sự tiến So sánh hình thức sinh hóa của sản hữu tính và vô tính động vật của ĐV. 2 câu 0, 5đ Động vật Đấu tranh sinh học và đời sống con 2 câu người 0,5đ Tổng Số câu: 5 Số câu: 5 Số câu: 5 Số câu 1 Số điểm: 4 đ = 40% Số điểm: 3 đ = 30% Số điểm: 2 đ = 20% Số điểm 1đ = 10%
  2. PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 55 TRƯỜNG PTDTNT THCS TX BUÔN HỒ Môn : Sinh 7 (Thời gian 45 phút không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3 diểm). Hãy viết ra chữ cái A,B,C hoặc D trước phương án đúng Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát? A. Rắn, cá sấu, rùa C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim B. Rắn, Chim, Thỏ D. Thằn lằn,Chim, Thỏ Câu 2. Ếch đồng hô hấp bằng cơ quan nào? A. Phổi B. Mang C. Da D. Phổi và da Câu 3. Đặc điểm nào sau đây giúp Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? A. Thân hình thoi phủ lông vũ nhẹ,xốp B. Tuyến phao câu tiết dịch nhờn C. Chi trước biến đổi thành cánh D. Chỉ A,C đúng Câu 4. Kiểu ăn của Thỏ là: A. Nhai B. Cắn C. Gặm nhấm D. Nuốt Câu 5. Ếch đồng có tim mấy ngăn? A. 2 B. 3 C. 3,5 D. 4 Câu 6. Bộ Cá voi được xếp vào lớp động vật nào? A. Lớp Lưỡng cư B. Lớp Cá C. Lớp Bò sát D. Lớp Thú Câu 7: Bộ Guốc chẵn có đặc điểm phân biệt với bộ khác là: A. Móng guốc, có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau B. Móng guốc, có 1 ngón chân giữa phát triển bằng nhau C. Móng guốc, có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau D. Móng guốc, có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau Câu 8. Đặc điểm nào của Dơi giúp Dơi thích nghi với đời sống bay lượn? A. Chi trước to khoẻ C. Chi sau yếu B. Cơ thể bao phủ lông mao D. Chi trước biến đổi thành cánh da rộng Câu 9. Bộ Thú huyệt có đặc điểm nào sau đây? A. Đẻ trứng C. Thú mẹ chưa có núm vú B. Đẻ con D. Cả A,C đúng Câu 10. Lớp thú, con non đẻ ra được nuôi dưỡng bằng: A. Thức ăn có sẵn C. Không cần ăn B. Sữa mẹ D. Tự đi kiếm ăn Câu 11. Ở Chim, hoạt động trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ là nhờ máu đi nuôi cơ thể là: A. Máu pha nhiều C. Máu đỏ tươi B. Máu đỏ thẫm D. Máu pha ít Câu 12: Ở Ếch, máu đi nuôi cơ thể là: A. Máu đỏ tươi C. Máu đỏ thẫm B. Máu pha D. Máu nghèo dinh dưỡng
  3. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm). Đặc điểm hệ tuần hoàn và hô hấp của thỏ Câu 2: (3 điểm). Trình bày đặc điểm chung của lớp lưỡng cư. Câu 3 : ( 2 điểm ) .Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km /h trong kho đó chó săn 68 km /h , chó sói 69,23 km/h , thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên . Đáp án I. TRẮC NGHIỆM: (3 diểm). Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C D B B D A C D A A II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm). Hệ tuần hoàn của chim thì tim đã có 4 ngăn, gồm 2 nửa tách nhau hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, không bị pha trộn. (1đ) +Hô hấp chim bồ câu nhờ hệ thống túi khí (0,5đ) +bằng phổi gồm nhiều túi phổi phế nang với mao mạch dày bao quanh trao dỗi khí dễ dàng (0,5đ) Câu 2: (3 điểm). -Lưỡng cư là động vật có xương sống(0,5đ) - Thích nghi với môi trường vừa ở nước, vừa ở cạn(0,5đ) - Da trần, ẩm ướt(0,5đ) - Hô hấp bằng phổi và da(0,5đ) - Di chuyển bằng 4 chi(0,25đ) - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn máu đi nuôi cơ thể là máu pha(0,25đ) - Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái(0,25đ) - Là động vật biến nhiệt(0,25đ) Câu 3 : ( 2 điểm ) - Thỏ chủ yếu chạy bằng chân sau nên chạy càng nhanh mất sức càng nhiều(1đ) - Sức bền kém hơn so với thú ăn thịt(1đ)