Đề đề xuất kiểm tra học kì II môn Ngữ văn 9 - Năm học 2017-2018 - Trường PTDTNT-THCS Buôn Hồ (Có đáp án)

doc 5 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 350
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra học kì II môn Ngữ văn 9 - Năm học 2017-2018 - Trường PTDTNT-THCS Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_de_xuat_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_ngu_van_9_nam_hoc_2017_201.doc

Nội dung text: Đề đề xuất kiểm tra học kì II môn Ngữ văn 9 - Năm học 2017-2018 - Trường PTDTNT-THCS Buôn Hồ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TX BUÔN HỒ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDT NT- THCS BUÔN HỒ MÔN: Ngữ Văn 9 Đề đề xuất Thời gian (90 phút, không kể thời gian phát đề) NĂM HỌC: 2017 -2018 A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: -Nhằm đánh giá kiến thức cơ bản của học sinh ở cả ba phần : Đọc -hiểu văn bản, TiếngViệt và Tập làm văn đã học ở kì II lớp 9. 2. Kĩ năng : - Khả năng vận dụng những kiến thức và kĩ năng Ngữ văn một cách tổng hợp . - Nội dung và kiến thức đề kiểm tra phải đảm bảo yêu cầu tích hợp giữa ba phần 3. Thái độ:- Rèn các kĩ năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan và làm bài tự luận. . B. Chuẩn bị: - GV : Chuẩn bị đề , đáp án. - HS :Ôn tập theo sự hướng dẫn . A .Thiết lập ma trận Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN Cộng TN TL Cấp độ thấp Cấp độ TL TN cao Chủ đề 1: Văn C1,3,4,5 C13: bản: ,8,9, Chép Bàn về đọc sách, 10, đúng 3 Chuẩn bị hành 12 câu thơ. trang vào thế kỉ Nêu mới, các tác phẩm được nội truyện, thơ hiện dung đại chính 01 1,0 10 Số câu Số câu: Số câu: Số câu 9 Điểm 8 1 Điểm - Tỷ lệ % 2,0đ 1,0đ 4,0 20% 10% 40% Chủ đề 2: Tiếng C2,6 Câu 14 việt: ,7,11 Xác Khởi ngữ, liên kết định câu, Nghĩa tường thành minh và hàm ý phần biệt lập Số câu Số Số câu: Số câu 4 Điểm câu: 1 Điểm - Tỷ lệ % 4 1,đ 1,0 1,đ 10% 10%
  2. 10% Chủ đề 3: C 15 C15 Tập làm văn Biết viết bài Nghị luận về tác văn nghị luận - Luận điểm rõ phẩm truyện ( NL luận về tp ràng, lập luận chặt về nhân vật) truyện chẽ, dẫn chứng (NL về nhân phong phú. vật) - Biết lập - phân tích đầy đủ bố cục 3 phần vẻ đẹp của nhân rõ ràng. vật; lời văn trong sáng,diễn đạt tốt, không mắc lỗi chính tả. - Đánh giá nghệ thuật TP Số câu Số câu: ½(câu Số câu: ½(câu 15) Số câu 1 Điểm 15) 2,0đ Điểm - Tỷ lệ % 3,0đ 20% 5,0 30% 5,0% Tổng số câu Số câu: 8 Số câu:7 Số câu: ½ Số câu: ½ Số Tổng số điểm Số điểm: 2,0 Số điểm: 3,0 Số điểm:3,0 Số điểm: 2,0 câu:15 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Số điểm: 10 Số câu: 1 Tỉ lệ: Số điểm: 5, 0 điểm 100% Tỉ lệ %: 50%
  3. PHÒNG GD & ĐT TX BUÔN HỒ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDT NT- THCS BUÔN HỒ MÔN: Ngữ Văn 9 Đề đề xuất Thời gian (90 phút, không kể thời gian phát đề) NĂM HỌC: 2017 -2018 B. Đề bài I. Trắc nghiệm: ( 3đ). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 : Bài văn "Bàn về đọc sách" của tác giả nào? A. Nguyễn Thiếp B. Chu Quang Tiềm C. Nguyễn Quang Sáng D. Hoài Thanh Câu 2 :Trong câu “Đọc sách, ta không đọc lung tung mà cần có mục đích cụ thể” có thành phần: A. Khởi ngữ B.Phụ chú C. tình thái D. Cảm thán Câu 3 : Đề tài chính của văn bản "Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới" là : A. Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới. B. Việt Nam đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước C. Con người Việt Nam với những điểm mạnh, điểm yếu. D. Việt Nam hội nhập cùng với các nước bước vào thế kỷ mới. Câu 4 : Ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh con cò trong văn bản "Con cò" của Chế Lan Viên là : A. Hình ảnh người nông dân vất vả. B. Hình ảnh người phụ nữ vất vả, nhọc nhằn, giàu đức hy sinh. C. Biểu tượng cho tấm lòng người mẹ và những lời hát ru. D. Biểu tượng cho tấm lòng người con. Câu 5 : Ấn tượng đầu tiên khi nhà thơ Viễn Phương ra thăm lăng Bác là hình ảnh nào? A. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng B. Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát C. Ngày ngày dòng người đi trong thương nhớ. D. Bác nằm trong lăng giấc ngủ bình yên. Câu 6 : Trong những câu dưới, câu nào có thành phần khởi ngữ? A. Tôi đọc quyển sách này rồi. B. Quyển sách này tôi đọc rồi. C. Nhà tôi có hai con mèo. D.Tôi vừa làm xong bài tập. Câu 7 : Các câu :"Ta làm con chim hót Ta làm một cành hoa", đã sử dụng phép liên kết gì? A. Phép thế B. Phép nối C. Phép lặp từ ngữ D. Không có phép liên kết. Câu 8 : Nội dung tiêu biểu của bài " Sang thu" : A. Ca ngợi thiên nhiên khi thu về B.Cảm nhận tinh tế lúc giao mùa. C. Ca ngợi tình yêu quê hương D. Triết lí về cuộc đời Câu 9 : Bài thơ Viếng Lăng Bác được viết theo thể thơ gì ? A. Thể thơ thất ngôn bát cú B. Thể thơ tám chữ C. Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt D. Thể thơ song thất lục bát. Câu 10. Tác giả của truyện ngắn "Bến quê": A. Nguyễn Quang Sáng B. Nguyễn Minh Châu C. Lê Minh Khuê D. Kim Lân Câu 11. Dòng nào dưới đây có chứa nghĩa hàm ý: A. Tôi là con gái Hà Nội. B. Nó dài dài màu nâu C. Cô có cái nhìn sao mà xa xăm . D. Còn mắt tôi thì các anh lái xe bảo Câu 12. Lê Minh Khuê là nhà văn thuộc thế hệ : A. Trước cách mạng tháng Tám. B. Trong kháng chiến chống Pháp.
  4. C. Trong kháng chiến chống Mỹ. D. Trưởng thành sau năm 1975. II Tự luận: ( 7,0đ) Câu 1: (1,0 đ) Chép lại ba câu cuối bài thơ " Đồng chí" của Chính Hữu và cho biết nội dung chính. Câu 2: ( 1,0 điểm) Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: a/ Anh ngước nhìn hàng cây – dãy bằng lăng nở hoa tím hồng – rồi bâng khuâng nhẹ bước. b/ Hình như ta sắp đánh lớn. Câu 3: Phân tích nhân vật Phương Định trong truyện ngắn "Những ngôi sao xa xôi" của Lê Minh Khuê.( 5,0đ) Duyệt CM Giáo viên ra đề Trần Thị Nguyệt Ánh
  5. PHÒNG GD & ĐT TX BUÔN HỒ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDT NT- THCS BUÔN HỒ MÔN: Ngữ Văn 9 Đề đề xuất Thời gian (90 phút, không kể thời gian phát đề) NĂM HỌC: 2017 -2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN NGỮ VĂN. I/ Trắc nghiệm : (3đ, gồm 12 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án B A A C B B C B B B C C II Tự luận: Câu 1. Chép đúng 3 câu thơ: a/ Đêm nay rừng hoang sương muối Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới Đầu súng trăng treo”. (0,5đ) b/ Học sinh trình bày được các ý sau( 0,5đ) Ba câu thơ cuối bài "Đồng chí" của Chính Hữu là bức tranh đẹp về tình đồng chí, đồng đội, là biểu tượng cao đẹp về cuộc đời người chiến sĩ: - Hình ảnh hiện thực kết hợp yếu tố lãng mạn: vừa hiện thực, vừa mộng, tâm hồn thi sĩ và hình ảnh chiến sĩ, hình ảnh khẩu súng và vầng trăng. - Đoạn kết của bài thơ thật đẹp! Nó đã tạc vào thơ ca hiện đại chân dung người chiến sĩ mộc mạc, đơn sơ mà khỏe khoắn, hào hùng. Câu 2: Xác định đúng thành phần biệt lập: a. Dãy bằng lăng nở hoa tím hồng – TP phụ chú (0,5đ) b. Hình như - TP tình thái (0,5đ) Câu 3:( 5,0đ) Phân tích nhân vật Phương Định trong truyện ngắn "Những ngôi sao xa xôi" của Lê Minh Khuê. Mở bài .( 0,5đ) - Giới thiệu tác giả, tác phẩm truyện, giới thiệu chung các nhân vật. - Giới thiệu nhân vật chính. Thân bài( 4,0 đ) Nêu và phân tích các đặc điểm tính cách của Phương Định: - Vẻ đẹp ngoại hình- Nêu hoàn cảnh, công việc của nhân vật (Dẫn chứng) (0,5,đ) -Trong chị luôn thường trực một tình cảm đồng chí, đồng đội nồng ấm. (Dẫn chứng) (1,0đ) - Tâm hồn trong sáng, hồn nhiên , giàu mơ mộng ( Dẫn chứng) (1,0đ) - Tinh thần dũng cảm, lạc quan, thái độ bình tĩnh, vượt lên mọi hiểm nguy (Trong 1lần phá bom)(1,5đ) C- Kết bài ( 0,5đ) - Đánh giá chung về nghệ thuật tác phẩm. - Suy nghĩ về thế hệ trẻ Việt nam thời chống Mỹ và ngày nay.