Đề cương ôn tập Toán số 1

docx 1 trang thienle22 5300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_toan_so_1.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Toán số 1

  1. ĐC ôn tập toán 01: I: Trắc nghiệm: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: A. Tập hợp các số nguyên là Z = { ; -3; -2; -1; 0} B. Tập hợp các số nguyên là Z = { 0; 1; 2; 3; } C. Tập hợp các số nguyên là Z = { -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3} D. Tập hợp các số nguyên là Z = { ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; } Câu 2 : Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2014 - (5 - 1 + 2015) ta được: A. 2014 + 5 - 1 - 2015 B. 2014 - 5 - 1 + 2015 C. 2014 - 5 + 1 + 2015 D. 2014 - 5 + 1 - 2015 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai: A. -3.4 – 3.6 = -3(4 + 6) C. 97 + (-97) = 0 B. (-12).(-2)3 = -8 D. 1.(-1) = -12 Câu 4 : Trong các câu khẳng định sau câu nào là câu khẳng định đúng: A. 9. ( -1) . ( -21) . ( -2015) > 0 B. Số đối của | 154| + | -54| là ( -100) C. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 D. Khi so sánh hai số nguyên âm, số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì nhỏ hơn. Câu 5 : Trong các câu khẳng định sau câu nào là câu khẳng định sai: A. |x| = 3 ⇒ x = 3 hoặc x = -3 B. Số nguyên âm lớn nhất là -1 C. x2 + 1 = 0 ⇒ x = 1 hoặc x = -1 D. – ( - 2)2 + 4 = 0 II : Tự luận : Bài 1: Thực hiện phép tính a) 46 + (-80) + 34 b) 115 – (-85) + 35 – (46 + 35) c) 5.(- 9).2. (-7). (-2017)0 d) 57.(49 – 16) – 57.(24 + 49) e) (- 5).8.(- 2).3 f) 125 – ( -75) + 32 – ( 48 + 32) g) 37. (-4)2 + 23.16 + 16. (-160) h) 40.( 29 – 35) – 29( 4 – 35) Bài 2: Tìm x biết: a) 15 .x 3 78 b) 7 36: x 6 11 2 c) 13 2. x 1 5 d) (x – 5) .( 16 – x2) = 0 e) (-25). x + 4 =79 f) 5 + 18 : |x| = 23 g) 10 – 2 . ( x+ 1)2 = 2 h) 2.(x - 1) + 3(x - 2) = x - 4 Bài 3 : a) Tìm số nguyên x thỏa mãn : 5x + 6 ⋮ x + 2 b) Tìm số nguyên x thỏa mãn : 7x + 3 ⋮ x – 4 c) Tìm các giá trị nguyên x, y thỏa mãn ( x + 2). ( 3y -1) = 8 d) Tìm GTNN của biểu thức sau : A = | x -5| + 12