Đề kiểm tra khảo sát giữa học kỳ I môn Toán lớp 6

doc 4 trang thienle22 2830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát giữa học kỳ I môn Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát giữa học kỳ I môn Toán lớp 6

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ 1 Thời gian làm bài . phút I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng Câu1: Cho tập hợp M = 4;10;15 . Khi đó: A. 4 M B. M  10;15 C. 10;15  M D. 15 M Câu2: Kết quả phép tính 57:55 bằng: A. 52 B. 59 C. 514 D. 10 Câu3: Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số 32* chia hết cho 3? A. 1 B.3 C. 0 D.9 Câu4: Trong phép chia cho 3 số dư có thể là: A. 0;1;2 B.0;1;2;3 C. 1;2 D. 1;2;3 Câu5: Số đoạn thẳng trong hình 1 là A B C D A. 1 B. 3 C. 4 D. 6 Hình 1 Câu 6: Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố ta được A. 48 = 2 .24 B. 48 = 3.16 C. 48 = 22.32 D. 48 = 24.3 Câu7: Điểm B nằm giữa hai diểm A và C. Khẳng định sau đây là sai? A. Tia BA và BC đối nhau B. Tia AB và tia AC trùng nhau C. Điểm A thuộc tia BC D. Diểm A thuộc tia CB Câu 8: Nếu AC +BC = AB thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Phần II. Phần tự luận (7điểm) Bài 1 (3 điểm) 1) Thực hiện phép tính a) 37.52 + 37.48 b) 5.23 + 711:79 - 12018 c) 400 : 5.360 (290 2.52 ) 2) Tìm x, biết a) 3(x + 7) = 21 b) 20 + 5x = 57:55 c) 52x – 3 – 2.52 = 52.3 Bài 2(1,5điểm): Tổ 1 lớp 6A nhận được phần thưởng của cô giáo và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cô giáo đã chia hết 54 quyển vở và 45 bút bi. Hỏi tổ 1 lớp 6A có bao nhiêu bạn, biết mỗi tổ của lớp có nhiều hơn 3 học sinh. Bài 3 (2,5 điểm) 1) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm C thuộc tia Oy. a) Viết các tia trùng nhau gốc O b) Viết các tia đối nhau gốc A c) Lấy điểm M bất kỳ không thuộc đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng MA, tia MO, đường thẳng MC 2) Cho đoạn thẳng AB = 6cm, vẽ M là một điểm nằm giữa A và B sao cho AM = 2cm, tính MB Bài 4 (1,0 điểm) a) Cho A = 5 + 52 + 53 + + 52018.Chứng tỏ A chia hết cho 30 b) Chứng tỏ 2n+1 và 3n +2 là các số nguyên tố cùng nhau.
  2. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ 2 Thời gian làm bài . phút I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng Câu1: Cho tập hợp M = 5,11,12 Khi đó: A. 5 M B. M  5,12 C. 5,12  M D. 12 M Câu2: Kết quả phép tính 89:86 bằng: A. 83 B. 89 C. 814 D. 13 Câu3: Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số 32* chia hết cho 9? A. 1 B.4 C. 0 D.9 Câu4: Trong phép chia cho 4 số dư có thể là: A. 0;1;2 B.0;1;2;3 C. 1;2 D. 1;2;3 Câu5: Số đoạn thẳng trong hình 1 là M N E F A. 1 B. 3 C. 4 D. 6 Hình 1 Câu 6: Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố ta được A. 36 = 3.12 B. 36 = 4.9 C. 36 = 22.32 D. 36 = 24.3 Câu7: Điểm N nằm giữa hai diểm M và E. Khẳng định sau đây là sai? A. Tia NM và NE đối nhau B. Tia MN và tia ME trùng nhau C. Điểm M thuộc tia NE D. Diểm M thuộc tia EN Câu 8: Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì a. AB +BC =AC b. AC+BC =AB b. BA +AC =BC d. AB +AC =BA Phần II. Phần tự luận (8điểm) Bài 1 (3 điểm) 1) Thực hiện phép tính a) 62.15 + 85.62 b) 711:79 +4.32 - 12019 c) {[33 – (82 – 9.7)3 – 4.5]3- 20.9} 2) Tìm x, biết a) 5(x + 8) = 45 b) 30 + 2x = 814:812 c) 62x – 3 – 3.62 = 62.3 Bài 2(1.5điểm): Tổ 1 lớp 6A nhận được phần thưởng của cô giáo và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cô giáo đã chia hết 36 quyển vở và 48 bút bi. Hỏi tổ 1 lớp 6A có bao nhiêu bạn, biết mỗi tổ của lớp có nhiều hơn 6 học sinh. Bài 3 (2,5 điểm) 1) Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, điểm M, điểm N thuộc tia OM, điểm D thuộc tia ON. a) Viết các tia trùng nhau gốc O b) Viết các tia đối nhau gốc M c) Lấy điểm A bất kỳ không thuộc đường thẳng mn. Vẽ đoạn thẳng MA, AN, tia AO, đường thẳng AD 2) Cho đoạn thẳng AC = 5cm, vẽ M là một điểm nằm giữa A và C sao cho AM = 3cm, tính MC Bài 4 (1.0 điểm) a) Cho A = 5 + 52 + 53 + + 52018.Chứng tỏ A chia hết cho 30 b) Chứng tỏ 2n+1 và 3n +2 là các số nguyên tố cùng nhau.
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ 1 Thời gian làm bài . phút I. Phần trắc nghiệm(2 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C A A A D D C C Phần II. Phần tự luận (8điểm) Bài Nội dung Điểm 1)Thực hiện phép tính (mỗi câu đúng 0,5 điểm) a) KQ:3700 0,5 b)KQ: 88 0,5 Bài 1 c) KQ: 4 0,5 (3điểm) 2)Tìm x (mỗi câu đúng 0,5 điểm) a) KQ: x = 0 0,5 b) KQ: x = 1 0,5 c) KQ:x = 3 0,5 Gọi số học sinh tổ I lớp 6A là a 0.25 Bài 2 Theo đầu bài a thuộc ƯC(54,45) = {1,3,9} 0.75 (1,5 điểm) Vì số học sinh của tổ lớn hơn 3 nên a = 9 0.25 Vậy số học sinh tổ I là 9 bạn 0.25 Vẽ hình 0,5 M 3(2,5điểm x y A O C a) Các tia trùng nhau gốc O là: Ox và OA ; OC và Oy 0,5 b) Các tia đối nhau gốc A là : Ax và AO ; Ax và AC ; Ax và Ay 0,5 c) Vẽ đúng một yếu tố 0,25 1,0 Chứng tỏ được A chia hết cho 5 và A chia hết cho 6 0,5 4(1điểm) chứng tỏ được chúng có ước chung lớn nhất là 1 0,5
  4. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ 2 Thời gian làm bài . phút I. Phần trắc nghiệm(2 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C A B B D C C B Phần II. Phần tự luận (8điểm) Bài Nội dung Điểm 1)Thực hiện phép tính (mỗi câu đúng 0,5 điểm) a) KQ:6200 0,5 b)KQ: 84 0,5 Bài 1 c) KQ: 36 0,5 (3điểm) 2)Tìm x (mỗi câu đúng 0,5 điểm) a) KQ: x = 1 0,5 b) KQ: x = 17 0,5 c) KQ:x = 3 0,5 Gọi số học sinh tổ I lớp 6A là a 0.25 Bài 2 Theo đầu bài a thuộc ƯC(36,48) = {1,2,3,4,6,12} 0.75 (1,5 điểm) Vì số học sinh của tổ lớn hơn 3 nên a = 12 0.25 Vậy số học sinh tổ I là 12 bạn 0.25 Vẽ hình 0,5 A 3(2,5điểm m n M O D a) Các tia trùng nhau gốc O là: OM và Om ; OD và On 0,5 b) Các tia đối nhau gốc A là : Mm và MO ; Mm và MD ; Mm 0,5 và Mn c) Vẽ đúng một yếu tố 0,25 1,0 Chứng tỏ được A chia hết cho 5 và A chia hết cho 6 0,5 4(1điểm) chứng tỏ được chúng có ước chung lớn nhất là 1 0,5