Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

doc 8 trang thienle22 3890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_tiet_109_110_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: TOÁN 6 Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : tiết 109, 110 Họ và tên : Lớp : Thời gian : 90 phút. ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Xét tính đúng, sai của các câu sau (1đ) STT Câu 1 17 1 3 . 6 6 2 Mọi phân số có mẫu âm đều viết được dưới dạng phân số bằng nó với mẫu dương. 3 Nếu x· Oy ·yOz thì tia Oy là tia phân giác của x· Oz . 4 Hai góc kề bù là hai góc có chung một cạnh, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau. Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng (1đ) x 6 1/ Biết . Số x bằng: 3 9 A. -2 B. 2 C. -18 D. 18 1 3 2/ Kết quả của phép tính ? : 4 8 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 8 8 6 2 1 6 16 3/ Trong các phân số ; ; sau, phân số nhỏ nhất là: 3 9 12 A. 1 B. 6 C. 16 3 9 12 4/ Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 300. Số đo góc còn lại là? A. 600 B. 1500 C. 900 D. 1200 II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 2 2 9 3 a) 15 23 .2 b) : 3 6 5 3 5 10 4 1 2 1 2 c) 0,25 d) . . 13 4 13 9 3 23 6 23 Bài 2. (1,5đ) Tìm x biết: 4 5 3 5 1 a) x b) : x 9 18 7 2 3 1 3 c) x2 13 7 6 2 4
  2. Bài 3. (1,5đ) Toán đố Lớp 6A có 40 học sinh, chỉ có loại giỏi, khá, trung bình. a. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp. Tính số học sinh giỏi của lớp. 4 b. Biết số học sinh giỏi chỉ bằng 2 số học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp. 5 c. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A. Bài 4. (2,5đ) Hình học Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax, vẽ hai tia Ay, Az sao cho x· Ay 800 ; x· Az 1600 . a. Trong 3 tia Ax, Ay, Az tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b. Tính ·yAz ? c. Tia Ay có phải là tia phân giác của x· Az không? Vì sao? d. Vẽ Am là tia đối của tia Az. Tính m· Ay ? Bài 5. (0,5đ) Nâng cao 2015 1 1 1 1 2015 Chứng minh rằng: 4034 22 32 42 20162 2016
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: TOÁN 6 Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : tiết 109, 110 Họ và tên : Lớp : Thời gian : 90 phút. ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Xét tính đúng, sai của các câu sau (1đ) STT Câu 1 7 1 4 . 2 2 2 Nếu đổi dấu tử số hoặc mẫu số của phân số thì phân số mới là số đối của phân số đã cho. 1 3 Nếu y· Ox x· Oz .·yOz thì tia Ox là tia phân giác của góc ·yOz . 2 4 Hai góc kề nhau là hai góc có chung một cạnh. Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng (1đ) 4 16 1/ Biết . Số x bằng: x 12 A. 3 B. -3 C. 48 D. -48 2 3 2/ Kết quả của phép tính =? 5 10 A. 1 B. 1 C. 7 D. 1 5 10 10 10 1 6 8 3/ Trong các phân số ; ; sau, phân số lớn nhất là: 5 15 10 A. 1 B. 6 C. 8 5 15 10 4/ Cho hai góc bù nhau trong đó có một góc bằng 740. Số đo góc còn lại là? A. 160 B. 460 C. 1060 D. 960 II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1. (2đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 3 3 5 1 a) 12 21 .2 b) : 4 8 2 4 7 3 2 1 16 1 16 c) 0,75 d) . . 7 4 7 5 4 27 8 27 Bài 2. (1,5đ) Tìm x biết: 2 5 2 7 5 a) x b) : x 7 14 3 2 6 1 3 c) x2 11 5 6 2 4
  4. Bài 3. (1,5đ) Toán đố Khi cô giáo trả bài kiểm tra Toán, có tất cả 50 bài (chỉ có bài giỏi, khá, trung bình). a. Số bài đạt điểm giỏi chiếm 2 tổng số bài. Tính số bài đạt điểm giỏi. 5 b. Biết số bài đạt điểm giỏi bằng 4 số bài đạt điểm khá. Tính số bài đạt điểm khá của lớp. 5 c. Tính tỉ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài của cả lớp. Bài 4. (2,5đ) Hình học Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Bx, vẽ hai tia By, Bz sao cho x· By 700 ; x· Bz 1400. a. Trong 3 tia Bx, By, Bz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b. Tính ·yBz ? c. Tia By có phải là tia phân giác của x· Bz không? Vì sao? d. Vẽ Bm là tia đối của tia Bz. Tính m· By ? Bài 5. (0,5đ) 2015 1 1 1 1 2015 Chứng minh rằng: 4034 22 32 42 20162 2016
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN BÀI KT HK II TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: TOÁN. LỚP: 6 Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : TIẾT 109, 110 Thời gian : 90 phút ĐỀ LẺ Trắc Câu 1: Câu 2: 0.25 nghiệm 1. S 2. Đ 3. S 4. Đ 1. B 2. B 3. C 4. A điểm/câu Bài 1: 2 2 9 3 0,5 a) 15 23 .2 ; b) : 3 6 5 điểm/câu 5 3 25 8.4 32 : 6 5 18 3 5 10 4 1 2 1 2 c) 0,25 ; d) . . 13 4 13 9 3 23 6 23 3 10 5 1 4 4 2 1 1 2 1 1 . . 13 13 4 4 9 9 23 3 6 23 2 23 Bài 2: 4 5 3 5 1 0,5 a) x ; b) : x 9 18 7 2 3 điểm/câu 5 4 5 3 1 x : x 18 9 2 7 3 1 5 2 105 x x : 6 2 21 4 1 3 c) x2 13 7 6 2 4 1 3 3 x2 13 13 hay 13 2 4 4 1 1 1 1 x2 hay 27 x hay 4 4 2 2 Bài 3: 1 0,5 a) Số học sinh giỏi của lớp là: 40. 10 (hs) 4 2 b) Số học sinh khá của lớp là: 10 : 25 (hs) 0,5 5 c) Số học sinh trung bình của lớp là: 40 10 25 5 (hs) 0,25 Tỉ số phần trăm của số học sinh khá trên tổng số học sinh của lớp là: 0,25 5: 40.100% 12,5% Bài 4: Vẽ hình chính xác 0,25 a. Trong 3 tia Ax, Ay, Az tia Ay nằm giữa 2 tia còn lại. Vì Ay, Az cùng 0,5 thuộc nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax và x· Ay x· Az b. Vì Trong 3 tia Ax, Ay, Az tia Ay nằm giữa 2 tia còn lại nên 0,75 ·yAz x· Az x· Ay 1600 800 800 x· Az 0,5 c. Ay là tia phân giác của x· Az vì ·yAz x· Ay 2 · 0 · 0 0 0 d. Vì mAx 180 zAx 180 160 20 0,5 m· Ay m· Ax x· Ay 200 800 1000 Bài 5: 2015 1 1 1 1 2015 0,5 4034 22 32 42 20162 2016 điểm/câu
  6. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ; ; ; 2.3 22 1.2 3.4 32 2.3 2016.2017 20162 2015.2016 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2.3 3.4 2016.2017 22 32 20162 1.2 2.3 2015.2016 2015 1 1 1 2015 4034 22 32 20162 2016 ĐỀ CHẴN Trắc Câu 1: Câu 2: 0,25 nghiệm 1. S 2. Đ 3. Đ 4. S 1. B 2. B 3. A 4. C đ/câu Bài 1: 8 2 3 1 2 0,5 a) ; b) 6 4 1 5 3 5 2 5 điểm/câu 14 3 2 1 1 6 1 4 3 15 5 5 2 2 1 16 3 5 3 4 1 c) 125% 2 0,75. ; d) . . 4 9 11 9 11 9 11 5 9 3 16 1 3 5 4 1 2 . . 4 4 4 9 3 11 9 9 11 11 Bài 2: 2 5 2 7 5 0,5 a) x ; b) : x 7 14 3 2 6 điểm/câu 5 2 7 2 5 x : x 14 7 2 3 6 1 7 1 x x : 21 7 2 6 1 3 c) x2 11 5 6 2 4 1 3 3 x2 11 11 hay 11 2 4 4 1 1 1 1 x2 hay 23 x hay 4 4 2 2 Bài 3: 2 a) Số bài đạt điểm giỏi của lớp là: 50. 20 (bài) 5 0,5 4 b) Số bài đạt điểm khá của lớp là: 20 : 25 (bài) 0,5 5 c) Số bài đạt điểm trung bình của lớp là: 50 20 25 5 (bài) 0,25 Tỉ số phần trăm của số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài là: 0,25 5:50.100% 10% Bài 4: Vẽ hình chính xác 0,25 a. Trong 3 tia Bx, By, Bz tia By nằm giữa 2 tia còn lại. Vì By, Bz cùng 0,5 thuộc nửa mặt phẳng bờ chứa tia Bx và x· By x· Bz b. Vì Trong 3 tia Bx, By, Bz tia Ay nằm giữa 2 tia còn lại nên 0,75 ·yBz x· Bz x· By 1400 700 700
  7. x· Bz 0,5 c. By là tia phân giác của x· Bz vì ·yBz x· By 2 · 0 · 0 0 0 d. Vì mBx 180 zBx 180 140 40 0,5 m· By m· Bx x· By 400 700 1100 Bài 5: 2015 1 1 1 1 2015 0,5 4034 22 32 42 20162 2016 điểm/câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ; ; ; 2.3 22 1.2 3.4 32 2.3 2016.2017 20162 2015.2016 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2.3 3.4 2016.2017 22 32 20162 1.2 2.3 2015.2016 2015 1 1 1 2015 4034 22 32 20162 2016 TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Minh Quân
  8. TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ PHIẾU NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA HK II Năm học 2015-2016 MÔN: ___ . Tiết theo PPCT : Khối: I/ Tổng hợp kết quả Lớp Trên TB Điểm 9-10 Điểm 7-8 Điểm 5-6 Điiểm 3-4 Điểm < 2 % /% % % /% % 6A 6B 6C 6D 6E 6G 6H TS II/ Nhận xét : 1. Về đề bài : 2. Về bài làm của học sinh Ưu điểm: * Tồn tại : 3. Hướng khắc phục