Cấu trúc kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Kế hoạch giáo dục phân môn Vật lý - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Cấu trúc kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Kế hoạch giáo dục phân môn Vật lý - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_truc_ke_hoach_giao_duc_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_ke_ho.doc
Nội dung text: Cấu trúc kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Kế hoạch giáo dục phân môn Vật lý - Năm học 2021-2022
- CẤU TRÚC KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP LỚP 6 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC PHÂN MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021 - 2022 I. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình cơ bản và các hoạt động giáo dục cho các lớp, nhóm lớp Số tiết (cả năm học) Các hoạt động dạy học trên lớp (dành cho cả lớp) Số tiết trải nghiệm, ngoại khóa (hoạt động ngoài lớp học, dành cho cả lớp/nhóm lớp, gắn với môn học, một Lớp/ Số tiết theo khung quy Phân loại số tiết theo khung chương trình quy Tăng thời lượng (dành Tổng số buổi = 3 tiết) nhóm Học kì định (theo QĐ 16/2006) định cho cả lớp) tiết lớp Khung số tiết Kiểm quy Tổng tự Ôn tập, Bài tra (từ Bổ Tổng định + số tiết Quy định chọn ôn thi Trải Lý tập/ Ôn Thực Trả 45 trợ, tăng tăng Ngoại hoạt dành cho dành Tổng (xen kẽ nghiệm thuyết luyện tập hành bài phút củng thời thời khóa động môn học cho vào sáng tạo tập trở cố lượng lượng giáo môn PPCT) lên) dục học Học kì I 70 70 63 5 2 70 6 Học kì II 70 70 63 5 2 70 Cả năm 140 140 126 10 4 140 II. Chương trình cụ thể 1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm - Điểm hệ số 1: Mỗi học sinh có tối thiểu 3 điểm hệ số 1(ít nhất 1 điểm miệng và 2 điểm 15 phút) - Điểm hệ số 2: Mỗi HS có 1 bài, thời gian 45 phút (Bài kiểm tra giữa học kì) - Điểm hệ số 3: 01 bài, thời gian 45 phút (Kiểm tra cuối học kì ) 2. Phân bố số tiết cho các chủ đề, chương STT Tên chủ đề Số tiết theo phân môn Ôn tập Ghi chú Lý Hóa Sinh và KT 1 MỞ ĐẦU 7 Phần chung 2 CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT 21 1 3 VẬT SỐNG 53 6 4 NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI 35 4 5 TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI 10 3 Tổng: 140 tiết 45 28 53 14 3. Phân phối chương trình chi tiết
- Hình thức tổ chức dạy Thiết bị Nội dung bổ Tên bài hoặc mạch nội dung dạy học sung, cập Nội dung Ghi Tiết thứ Yêu cầu cần đạt học (theo lớp, kiến thức (về KT, KN, TĐ, PC, NL) nhóm, trải cần sử nhật, tích loại bỏ chú nghiệm, ngoại dụng hợp khóa ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) HỌC KÌ I I. MỞ ĐẦU (7 tiết) 1-3 Giới thiệu về khoa học tự – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên Học theo Máy Phần nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên lớp, học tính, ti chung trong cuộc sống. nhóm vi 4- 5 Các lĩnh vực chủ yếu của – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên Học theo Máy Phần Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. lớp, học tính, ti chung – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt nhóm vi được vật sống và vật không sống. 6-7 Một số dụng cụ đo và – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ Học theo Máy Phần quy tắc an toàn trong đo thông thường khi họ lớp, học tính, ti chung phòng thực hành Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể nhóm vi tích, ). – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. II. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT (21 tiết + 1 tiết ôn tập) Chất có ở xung quanh ta 8-11 Các thể (trạng thái) của – Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung Học theo Máy chất quanh chúng ta, trong các vật thể tự lớp, học tính, ti nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu nhóm vi sinh ). – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
- – Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. – Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. 12-14 Oxygen và không khí – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng Học theo Máy thái, màu sắc, tính tan, ). lớp, học tính, ti – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với nhóm vi sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 15-22 Một số vật liệu, nhiên – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một Học theo Máy liệu, số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lớp, học tính, ti nguyên liệu, lương thực, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc nhóm vi thực phẩm thông dụng sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ); + Một số lương thực – thực phẩm. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn
- mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 23-25 Dung dịch – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. Học theo Máy – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, lớp, học tính, ti dung dịch là gì; phân biệt được dung nhóm vi môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. 26-28 Tách chất ra khỏi hỗn – Trình bày được một số cách đơn giản để tách Học theo Máy hợp chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của lớp, học tính, ti các cách tách đó. nhóm vi – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. 29 Ôn tập cuối chủ đề Học theo Máy lớp, học tính, ti nhóm vi III. VẬT SỐNG (53 tiết + 3 tiết ôn
- tập và KT) 1. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống 30-34 Khái niệm – Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế Học theo Máy bào. lớp, học tính, ti nhóm vi 35-39 Cấu tạo và chức năng tế – Nêu được hình dạng và kích thước của một số Học theo Máy bào loại tế bào. lớp, học tính, ti – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng nhóm vi mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh 40 Ôn tập giữa học kì I Học theo Máy Phần lớp, học tính, ti chung nhóm vi 41 Ôn tập giữa học kì I Học theo Máy Phần lớp, học tính, ti chung nhóm vi 42 Kiểm tra giữa học kì I Phần chung 43-47 Từ tế bào đến cơ thể – Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự Học theo Máy sống. lớp, học tính, ti – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực nhóm vi vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào → n tế bào). – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 2. Đa dạng thế giới sống 48-51 Phân loại thế giới sống – Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế Học theo Máy giới sống. lớp, học tính, ti – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng nhóm vi khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh
- vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. 52-56 Virus và vi khuẩn – Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và Học theo Máy cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật lớp, học tính, ti chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. nhóm vi – Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). – Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. – Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. – Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, ). – Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. 57-61 Đa dạng nguyên sinh vật – Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh Học theo Máy vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu lớp, học tính, ti vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến nhóm vi hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ). – Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. – Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây
- nên. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. – Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. 62-66 Đa dạng nấm – Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua Học theo Máy quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm lớp, học tính, ti đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm nhóm vi đảm, nấm túi, ). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. – Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ). – Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. – Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, – Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). 67-69 Đa dạng thực vật – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt Học theo Máy được các nhóm thực vật: Thực vật lớp, học tính, ti không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không nhóm vi có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ). – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 70 Ôn tập cuối học kì I Học theo Máy Phần lớp, học tính, ti chung nhóm vi
- 71 Ôn tập cuối học kì I Học theo Máy Phần lớp, học tính, ti chung nhóm vi 72 Kiểm tra cuối học kì I Phần chung HỌC KÌ II 73-74 Đa dạng thực vật (tiếp) – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt Học theo Máy được các nhóm thực vật: Thực vật lớp, học tính, ti không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, nhóm vi không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ). – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 75-79 Đa dạng động vật – Phân biệt được hai nhóm động vật không Học theo Máy xương sống và có xương sống. Lấy được lớp, học tính, ti ví dụ minh hoạ. nhóm vi – Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. – Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. – Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. – Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 80-84 Vai trò của đa dạng sinh học – Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong Học theo Máy
- trong tự nhiên và trong thực tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm lớp, học tính, ti tiễn thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, ). nhóm vi 85-88 Sự cần thiết bảo vệ đa dạng – Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng Học theo Máy sinh học sinh học. lớp, học tính, ti – Thực hiện được một số phương pháp tìm nhóm vi hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. – Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ). – Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. – Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. – Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). – Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. IV. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI ( 35 tiết + 4 tiết ôn tập và KT) 1. Các phép đo 89-93 Đo chiều dài, khối lượng và – Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của Học theo Máy Phân thời gian chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện lớp, học tính, ti môn tượng. nhóm vi Vật lý – Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian. – Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 94-98 Thang nhiệt độ Celsius, đo – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ Học theo Máy Phân nhiệt độ “nóng”, “lạnh” của vật. lớp, học tính, ti môn – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong nhóm vi Vật lý
- thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. – Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 99 Ôn tập giữa học kì II Học theo Máy Phân lớp, học tính, ti môn nhóm vi Vật lý 100 Ôn tập giữa học kì II Học theo Máy Phân lớp, học tính, ti môn nhóm vi Vật lý 101 Kiểm tra giữa học kì II Phân môn Vật lý 2. Lực và chuyển động 102-104 Lực và tác dụng của lực – Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy Học theo Máy Phân hoặc sự kéo. lớp, học tính, ti môn – Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên nhóm vi Vật lý có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. – Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. 105-107 Lực tiếp xúc và lực không – Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu Học theo Máy Phân tiếp xúc tơn (Newton, kí hiệu N) (không yêu lớp, học tính, ti môn cầu giải thích nguyên lí đo). nhóm vi Vật lý – Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. – Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
- 108-110 Ma sát – Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất Học theo Máy Phân hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái lớp, học tính, ti môn niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma nhóm vi Vật lý sát nghỉ. – Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. 111-113 Khối lượng và trọng lượng – Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc Học theo Máy Phân đẩy chuyển động của lực ma sát. lớp, học tính, ti môn – Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của nhóm vi Vật lý lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. – Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển độn trong nước (hoặc không khí). 114-116 Biến dạng của lò xo – Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo Học theo Máy Phân lượng chất của một vật), lực hấp dẫn lớp, học tính, ti môn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng nhóm vi Vật lý lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật). – Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. 3. Năng lượng và cuộc sống 117 Khái niệm về năng lượng – Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện Học theo Máy Phân tử) hiện tượng trong khoa học hoặc thực lớp, học tính, ti môn tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc nhóm vi Vật lý trưng cho khả năng tác dụng lực 118-119 Một số dạng năng lượng – Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. Học theo Máy Phân – Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, lớp, học tính, ti môn tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy nhóm vi Vật lý gọi là nhiên liệu. 120-121 Sự chuyển hoá năng lượng – Nêu được sự truyền năng lượng trong một Học theo Máy Phân số trường hợp đơn giản trong thực tiễn. lớp, học tính, ti môn – Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể nhóm vi Vật lý chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác – Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ
- 122-123 Năng lượng hao phí – Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất Học theo Máy Phân hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng lớp, học tính, ti môn này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. nhóm vi Vật lý 124-125 Năng lượng tái tạo – Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng Học theo Máy Phân tái tạo thông dụng. lớp, học tính, ti vi môn nhóm Vật lý 126 Tiết kiệm năng lượng – Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng Học theo Máy Phân lượng trong các hoạt động hằng ngày. lớp, học tính, ti môn nhóm vi Vật lý 127 Ôn tập cuối chủ đề Học theo Máy Phân lớp, học tính, ti môn nhóm vi Vật lý V. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết + 3 tiết ôn tập và KT) 128-130 Chuyển động nhìn thấy của – Giải thích được một cách định tính và sơ Học theo Máy Phân Mặt Trời lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lớp, học tính, ti môn lặn hằng ngày. nhóm vi Vật lý – Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. 131-133 Chuyển động nhìn thấy của – Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) để Học theo Máy Phân Mặt Trăng giải thích được một số hình dạng nhìn lớp, học tính, ti môn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. nhóm vi Vật lý 134-135 Hệ Mặt Trời – Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Học theo Máy Phân Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt lớp, học tính, ti môn Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì nhóm vi Vật lý quay khác nhau. 136-137 Ngân Hà – Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu Học theo Máy Phân điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là một lớp, học tính, ti môn phần nhỏ của Ngân Hà. nhóm vi Vật lý 138 Ôn tập cuối học kì II Học theo Máy Phần lớp, học tính, ti chung nhóm vi 139 Ôn tập cuối học kì II Học theo Máy Phần lớp, học tính, ti chung nhóm vi Phần 140 Kiểm tra cuối học kì II chung