Bài tập ôn tập môn Hóa học 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_hoa_hoc_12.doc
Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Hóa học 12
- BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN HÓA K12 - Nội dung: Chương 5. Đại cương kim loại (Bài 21. Điều chế kim loại) Chương 6. Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm. - Bài tập trắc nghiệm tự luyện: A. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI 1. Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với A. CO. B. Al. C. Ag. D. H2. 2. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. CuO. 3. Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được A. Fe2O3. B. MgO. C. K2O. D. CaO. 4. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. 5. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiêt cao là A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3. 6. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. bị oxi hóa. C. nhận electron . D. cho proton. 7. Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng cách điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu. 8. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. 9. Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là 2+ - A. Cu → Cu + 2e B. 2Cl → Cl2 + 2e 2+ C. Cl2 + 2e → 2Cl D. Cu +2e → Cu 10. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? A. C + ZnO → Zn + CO B. Al2O3 → 2Al + 3/2 O2 - 2- C. MgCl2 → Mg + Cl2 D. Zn + 2[Ag(CN)2] → [[Zn(CN)4] + 2Ag 11. Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện? - 2- A. C + ZnO → Zn + CO B. Zn + 2[Ag(CN)2] → [[Zn(CN)4] + 2Ag C. MgCl2 → Mg + Cl2 D. Al2O3 → 2Al + 3/2 O2 12. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr. 13. Ngâm 1 lá Zn trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1 M, khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá Zn tăng thêm A. 0,65 g. B. 1,51 g. C. 0,755 g. D. 1,3 g.
- B. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2. 2. Số electron hóa trị của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2e. B. 3e. C. 1e. D. 4e. 3. Cho các cấu hình electron sau đây: (a) 1s22s22p63s1; (b) 1s22s22p63s23p64s2; (c) 1s22s2; (d) 1s22s22p63s23p1 A. Ca, Na, Li, Al. B. Na, Ca, Li, Al. C. Na, Li, Al, Ca. D. Li, Na, Al, Ca. 4. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6? A. Na+, Ca2+, Al3+ B. K+, Ca2+, Mg2+ C. Na+, Mg2+, Al3+ D. Ca2+, Mg2+, Al3+ 5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al(Z=13) là A. 3s13p2. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s23p3. 6. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. 7. Công thức chung của các oxit kim loại phân nhóm IA là A. RO2. B. RO. C. R2O3. D. R2O. 8. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Ca, Mg. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 9. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao sống. B. đá vôi. C. thạch cao khan. D. thạch cao nung. II. TÍNH CHẤT 12. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. 13. Kim loại kiềm có độ cứng thấp là do A. có khối lượng riêng nhỏ. B. tinh thể nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ. C. điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền. D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác. 15. Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs. 17. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt thường là A. Li. B. Ca. C. K. D. Be. 18. Để bảo quản các kim loại kiềm cần ngâm chúng trong A. nước. B. dầu hỏa. C. lọ có đậy nắp kín. D. rượu nguyên chất. 19. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng với A. nước B. oxi C. dung dịch axit D. dung dịch muối
- 20. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm? A. Na, K, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ca, Ba. C. Ba, Na, K, Ca. D. K, Na, Ca, Zn. 21. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B.3. C. 2. D. 1. 22. Thứ tự giảm dần độ hoạt động của kim loại kiềm là A. Na – K – Cs – Rb – Li B. Cs – Rb – K – Na – Li C. Li – Na – K – Rb – Cs D. K – Li – Na – Rb – Cs 23. Trong phản ứng nào sau đây ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na? A. 4Na + O2 → 2Na2O B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 C. 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O D. 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 24. Hiện tượng xảy ra khi cho Na vào dung dịch CuSO4 là A. sủi bọt không khí màu và có kết tủa màu xanh, dung dịch nhạt màu. B. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. 25. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chi kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là đúng? A. Độ cứng lớn hơN. B. Thế điện cực chuẩn âm hơn. C. Khối lượng riêng nhỏ hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn. 26. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Số electron hóa trị bằng nhau. B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. C. Oxit đều có tính chất của oxit bazơ. D. Đều được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy. 27. Kim loại Be không tác dụng với chất nào sau đây? A. O2. B. H2O C. dung dịch NaOH đặc D. dung dịch HCl. 28. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. có kết tủa trắng và bọt khí. B. không có hiện tượng gì. C. có kết tủa trắng xuất hiện. D. có bọt khí thoát ra. 29. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. có kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. có kết tủa trắng xuất hiện. D. có bọt khí thoát ra. 30. Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. AlCl3. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. BaCl2. 31. Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 32. Chất X là bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi, vật liệu xây dựng. Công thức hóa học của X là
- A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. KOH. D. Ca(OH)2. 33. Chất có tính lưỡng tính là A. NaOH. B. KNO3. C. NaHCO3. D. NaCl. 34. Dãy các chất đều tác dụng được với Ba(HCO3)2 là A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. 35. Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi? A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3) B. Ca(HCO3) CaCO3 + H2O + CO2 to C. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O D. CaCO3 CaO + CO2 36. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Ngộ độc thức uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chìn và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. 37. Nước cứng là nước chứa nhiều các ion A. Na+ và Mg2+ B. Ba2+ và Ca2+ C. Ca2+ và Mg2+ D. K+ và Ba2+ 38. Có các chất: NaCl, NaOH, Na2CO3 , HCl. Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng là A. NaCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl. 39. Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. 40. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (đặc nguội) B. KOH. C. NaOH. D. H2SO4 loãng. 41. Kim loại phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. Ni. B. Fe. C. Al. D. Cu. 42. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + 3H2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng A. 46. B. 38. C. 24. D. 36. 43. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện A. kết tủa keo trắng, sau đó tan dần. B. kết tủa nâu đỏ. C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan. D. kết tủa màu xanh. 44. Al2O3 phản ứng được với cả 2 dung dịch: A. KCl, NaNO3 B. NaCl, H2SO4 C. Na2SO4, KOH D. NaOH, HCl. 45. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 46. Chất không có tính lưỡng tính là A. Al(OH)3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. AlCl3. 47. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa? A. khí CO2. B. dung dịch Na2CO3. C. khí NH3. D. dung dịch NaOH.
- 48. Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. B. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH. C. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] D. Sục dư CO2 vào dung dịch NaOH. 49. Dãy các hidroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. 50. Có thể phân biệt 3 chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HNO3. D. dung dịch CuSO4. III.ĐIỀU CHẾ 51. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra A. sự khử ion Na+ B. sự khử phân tử nước. C. sự oxi hóa ion Na+ D. sự oxi hóa phân tử nước. 52. Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử? A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl. C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy. 53. Nhóm các bazơ nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân? A. NaOH và Ba(OH)2 . B. Zn(OH)2 và KOH. C. Cu(OH)2 và Al(OH)3. D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3. 54. Có thể điều chế kim loại kali bằng phương pháp A. dùng khí CO khử ion K+ ở nhiệt độ cao. B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. C. điện phân KCl nóng chảy. D. điện phân dung dịch KKCl không có màng ngăn. 55. Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp A. cho Na tác dụng với nước. B. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực. C. điện phân NaCl nóng chảy. D. cho Na2O tác dụng với nước. 56. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau A. điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn. B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. 58. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng manhetit. 59. Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe3O4. 60. Dung dịch X chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Có thể dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3. B. NaOH. C. Na2SO4. D. AgNO3.
- IV. BÀI TOÁN 61. Hòa tan m gam Na vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 2,3. B. 4,6. C. 6,9. D. 9,2. 62. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là A. Li. B. Rb. C. K. D. Na. 63. Hòa tan 3,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là A. K và Rb. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs. 64. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lit khí H2 (đktc). Hai kim loại này là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. 65. Thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp là A. 0,224 lit. B. 1,120 lit. C. 2,240 lit. D. 4,489 lit. 66. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối clorua là A. LiCl. B. KCl. C. NaCl. D. RbCl. 67. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 12,5. C. 25,0. D. 19,6. 68. Cho 11,8 gam hỗn hợp Al, Cu phản ứng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí H2(đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A. 6,4 gam. B. 1.0 gam. C. 9,1 gam. D. 3,7 gam. 69. Hòa tan 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. 70. Đốt cháy hoàn toàn m gam bột nhôm trong lượng S dư, rồi hòa tan hết sản phẩm thu được vào nước thì thoát ra 6,72 lit khí (đktc). Giá trị của m là A. 2,70. B. 12,28. C. 13,70. D. 19,50. 71. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 8,96 lit H2, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lit H2 (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là 72. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của 1 kim loại hóa trị 2 với dòng điện cường độ 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Xác định tên kim loại 73. Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ởđktc) là A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. 74. Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là
- A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. 75. Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 8,1 gam. B. 1,35 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam. 76. Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca. 77. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. 78. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 5,3 gam. B. 10,6 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. 79. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam. 80. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là A. 10,4 gam. B. 2,7 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam. 81. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là: A. 5,6 gam. B. 22,4 gam. C. 11,2 gam. D.16,6 gam. 82. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là : A. 300. B. 100. C. 200. D. 150. 83. Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. 84. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00% 85. Thổi V ml (đktc) khí CO 2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 mlD. 44,8 ml 86. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. 87. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Mức độ vận dụng cao
- 88. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl 3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4. 89. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. 90. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. 91. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện). A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. 92. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. 93. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. 94. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. 95. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. 96. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24. 97. Cho 0,448 lít khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,970. B. 1,182. C. 2,364. D. 3,940. 98. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam. 99. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 34,08. B. 38,34. C. 106,38. D. 97,98.