Đề cương ôn tập học kì I - Môn Hóa lớp 12 - Năm học 2019 – 2020

doc 6 trang thienle22 3841
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I - Môn Hóa lớp 12 - Năm học 2019 – 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_lop_12_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I - Môn Hóa lớp 12 - Năm học 2019 – 2020

  1. NĂM HỌC: 2019 – 2020 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN HÓA LỚP 12 Cấu trúc đề: 70% tự luận + 30% trắc nghiệm A. PHẦN KIẾN THỨC CƠ BẢN I. Este - CTTQ este no hở đơn chức, este đơn chức? - Tên este? - Tính chất vật lí của este ( to sôi, độ tan trong nước, mùi đặc trưng) - Tính chất hóa học của este: Phản ứn thủy phân este tronh môi trường axit và môi trường kiềm? - Phương pháp chung điều chế este? Điều chế một số este đặc biệt? II. Amin, aminoaxit, protein - Công thức tông quát của amin đơn chức, aminoaxxit? - Tên amin theo danh pháp gốc chức? Tên của 1 số aminoaxxit đơn giản? Viết CTCT của amin? Aminoaxit? - So sánh tính bazo của các amin? Sự đổi màu quỳ tím của các aminoaxit? - Tính chất hóa học của amin và Aminoaxit? III. Polime và vật liệu polime - Điều kiện xảy ra phản ứng trùng hợp? phản ứng trùng ngưng? - Phân loại polime? - Công thức polime, monome, phản ứng tổng hợp các polime ( PE, PVC, Cao su thiên nhiên, Cao su buna) tương ứng sau bằng phản ứng gì? Ứng dụng của các loại polime đó? IV. Đại cương kim loại - Tính chất vật lí chung của kim loại? Nguyên nhân tính chất vật lí chung? Tính chất riêng của một số kim loại? - Tính chất hóa học của kim loại? - Dãy điện hóa của kim loại?Ý nghĩa của dãy điện hóa? B. PHẦN BÀI TẬP Các câu hỏi trắc nghiệm HỮU CƠ Câu 1: Etyl axetat là este có công thức cấu tạo sau: A. HCOOCH3. B. CH2=CH-COOCH3 C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 2: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat Câu 4: Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4 Câu 5: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: aC 3H7OH, CH COOH, CH COOCH bCH COOH, CH COOCH , C3H7OH 3 3 3 3 3 3 cCH COOCH , C3H7OH, CH COOHdCH COOH, C3H7OH, CH COOCH 3 3 3 3 3 3 Câu 6: Vinyl fomiat phản ứng được với chất nào trong số các chất sau: a NaOHb AgNO / NH c Dung dịch Br d Cả A, B, C 3 3 2 Câu 7: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3. Câu 8: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5 Câu 9: Một este có công thức phân tử là C 3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3 trong NH3 , công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3 COOCH3 D. C2H5COO CH3
  2. Câu 10: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 11: Thủy phân este C H O trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng bạc. Vậy 4 6 2 công thức cấu tạo của este có thể là: a H - COO - CH - CH = CH b H - COO - CH = CH - CH 2 2 3 cCH - COO - CH = CH d CH = CH - COO - CH 3 2 2 3 Câu 12: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của C2H5NH2 là do A. C2H5NH2 tạo liên kết hiđro với nước nên tan nhiều trong nước. B. gốc C2H5- đẩy electron về phía N nên phân tử C2H5NH2 phân cực. C. độ âm điện của N lớn hơn H nên cặp electron giữa N và H bị lệch về phía N. D. nguyên tử N còn có cặp electron tự do nên có khả năng nhận proton. Câu 13: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 14: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 15: Amin không tan trong nước là A. etyl amin. B. metyl amin. C. anilin. D. tri metyl amin. Câu 16: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng. A. Metyl amin. B. Đi etyl amin. C. Metyl etyl amin. D. Anilin. Câu 17. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.B. metyl amin, amoniac, natri axetat C. anilin, metyl amin, amoniac.D. anilin, amoniac, natri hiđroxit. Câu 18:Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3 A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) Câu 19: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa : A. nhóm Cacboxyl B. nhóm amino C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl D.1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl Câu 20: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là A. CH3COOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. NH2CH2-COOH Câu 21: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 22: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 23: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là : A. H2N-CH2(NH2)COOH B. CH3COOH C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH Câu 24. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây: (1) H2N - CH2 – COOH (2) NH3Cl - CH2 – COOH (3) NH2 - CH2 - COONa (4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) – COOH (5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là: A. (2), (4).B. (3), (5).C. (1), (3).D. (2), (5). Câu 25. Anilin có công thức hóa học là: A. CH3COOH.B. CH 3OH.C. C 6H5NH2.D. C 6H5OH. Câu 26: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 27: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 28: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất H2NCH2COOH (1); CH3CH2COOH (2); CH3[CH2]3NH2 (3) tăng theo trật tự nào sau đây? A. (3) < (1) < (2) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (2) < (3) D. (2) < (3) < (1) Câu 29:Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là A. phải là hiđrocacbon B. phải có 2 nhóm chức trở lên C. phải là anken hoặc ankađien. D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền. Câu 30: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
  3. A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3 B. CH2=CH CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH CH=CH2 và CH2=CH-CN D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH Câu 31: Tơ nào là tơ thiên nhiên? A. sợi bông B. tơ visco C. tơ nilon D. tơ tằm Câu 32: Poli (vinyl clorua) có công thức là A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 33: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 34:Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 35: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là A. đốt thử. B. thuỷ phân. C. ngửi. D. cắt. Câu 36: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 37: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 38: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 39 : Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome A. Buta – 1,4-dien B. Buta – 1,3-dien C. Buta – 1,2- dien D. 2- metyl buta – 1,3-dien Câu 40: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 41: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên? A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen Câu 42: Monome nào trùng hợp thành caosu Buna? A. Ch2 =Ch2 B. CH2 = CH – Cl C. CH3 – C (CH3) = CH2 D. CH2 = CH – CH = CH2 Câu 43: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su (biết rằng khi hidro hóa chất đó thu được iospentan) A. CH3 – C (CH3) = CH = CH2 B. Ch3 – CH2 – C = CH2 C. Ch2 = C (CH3) – CH = CH2 D. CH2 = CH – CH =CH – CH3 Câu 44: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 45: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 46. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl propionat.B. Etyl fomat.C. Etyl axetat.D. Propyl axetat. Câu 47. Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 16,3g.B. 10,22g.C. 18,25g.D. 16,28g. Câu 48: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 49: Trung hòa 5,9 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M . Số đồng phân có thể có của X là A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là:: A. C3H7N.B. C 3H9N.C. CH 5N. D. C4H11N. Câu 51: 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng: A. H2NR(COOH)2 B. H2NRCOOH C. (H2N)2R(COOH)2 D. (H2N)2RCOOH Câu 52:X là một -aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. H 2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH 3CH2CH(NH2)COOH Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là: A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5 Câu 54: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là: A. 4,0g. B. 8,0g. C. 16,0g. D. 32,0g. Câu 55: Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng? A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ôtô dân dụng, D. Cao su thiên nhiên không tan trong xăng và benzene
  4. VÔ CƠ Câu 1. Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên? A. K+, Cl, Ar. B. Li+, Br, Ne. C. Na+, Cl-, Ar. D. Na+, F-, Ne. + - 3+ - Câu 2. Trong các nguyên tử và ion sau: Na (ZNa = 11), F (ZF = 9), Ne (ZNe = 10), Al (Z = 13), Cl (Z = 17). Dãy được xếp theo thứ tự giảm dần bán kính là: A. Cl-, F-, Ne, Na+, Al3+. B. Cl-, Al3+, Na+, Ne, F-. C. Cl-, Al3+, Na+, F-, Ne. D. Al3+, Na+, Cl-, F-, Ne. Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lý chung như: Dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do: A. Các electron tự do trong kim loại gây ra. B. Cấu tạo mạng tinh thể kim loại gây ra. C. Do hạt nhân kim loại gây ra. D. Do bán kính kim loại gây ra. Câu 4. Cho phản ứng: Al + HNO 3 X + N2  + N2O + Y. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí N 2 và N2O so với H2 bằng 16. Hệ số cân bằng của H2O là: (Biết hệ số nguyên tối giản). A. 63. B. 33. C. 50. D. 69. Câu 5. Cho phản ứng: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NxOy + H2O. Biết hệ số cân bằng là tối giản. Hệ số cân bằng của H2O là. (Biết hệ số cân bằng là tối giản). A. 2y – 6x. B. 5x – 2y. C. 6x – 2y. D. 12x – 4y. to Câu 6. Cho phản ứng: Fe + FeS2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + NO2  + H2O. Tổng hệ số cân bằng các chất tạo thành sau phản ứng là :A. 74. B. 126. C.52. D. 48. Câu 7. Có 3 lọ mất nhãn đựng các axit sau: HCl, H 2SO4, HNO3. Cả 3 axit đều đặc nguội. Dùng hoá chất nào trong số các hoá chất sau có thể nhận biết được 3 axit ở trên. A. Al. B. Cr. C. CaCO3. D. Cu. Câu 8. Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A và khí C. Cho bột Al vừa đủ vào dung dịch A thu được dung dịch B và khí C. Cho Na2CO3 vào dung dịch B thấy có khí xuất hiện. Dung dịch A có môi trường: A. Bazơ. B. Axit. C. Trung tính. D. Chưa xác định được. Câu 9. Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp Ba, Al2O3, Fe2O3 đốt nóng thu được chất rắn A. Cho A vào nước dư thu được dung dịch D và chất rắn E. Sục CO 2 dư vào D thu được kết tủa F. Cho E vào dung dịch NaOH thấy tan một phần. Chất rắn E và kết tủa F là. A. E: Al, Fe; F: BaCO3, Al(OH)3 B. E: Al, Fe; F: Al(OH)3. C. E: Al2O3, Fe; F: Al(OH)3 D. E: Al2O3, Fe; F: BaCO3. Câu 10.Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X thu được muối Y. Kim loại M là: A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Al. Câu 11.Cho 13 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là. A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 1,12 < V < 2,24. Câu 12.Chia m gam hỗn hợp Na và Al thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Cho vào nước dư thu được 8,96 lít H 2 (ở đktc). - Phần 2: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 12,32 lít H2 (ở đktc). Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị m là: A. 25,4. B. 12,7. C. 20. D. 24,6. Câu 13.Hoà tan m gam hỗn hợp Fe và Fe 2O3 trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,8M và H 2SO4 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2,8 gam chất rắn chứa một kim loại duy nhất và 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 27,2. B. 13,2. C. 20. D. 32,8. Câu 14.Chia 16,6 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và M (có hoá trị không đổi) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc). Phần hai cho vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít SO2 (ở đktc). Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Kim loại M là: A. Al. B. Mg. C. Zn, D. Ca. Câu 15.Cho 50,4 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm 2 khí không màu không hoá nâu ngoài không khí, có tỉ khối đối với H2 bằng 20. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m là. A. 199,2. B. 374,8. C. 286. D. 318,8.
  5. Câu 16.Cho 22,4 gam Fe tác dụng với 500 ml HNO 3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 8,96 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm NO và NO 2 và 5,6 gam kim loại. Biết sản phẩm khử không có muối amoni. Nồng độ Cm của HNO3 là: A. 2M. B. 1M. C. 2,5M. D. 2,75M. Câu 17.Hoà tan hỗn hợp Mg và Al trong V lít dung dịch HNO 3 2M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp hai khí X không màu không hoá nâu ngoài không khí. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A đun nóng thấy thu được 2,24 lít khí ở (đktc). Biết tỉ khối của X đối với H 2 bằng 18. Giá trị của V là: A. 1,75. B. 2,15. C. 2,05. D. 2,1. Câu 18. Cho 18,2 kim loại M tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 0,448 lít N2O (ở đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 56,92 gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 19. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và H2SO4 loãng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A (không chứa muối amoni), 8,96 lít hỗn hợp khí NO và H 2 theo tỉ lệ mol 1:1 và 3 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là. A. 31. B. 29. C. 25,4. D. 30. Câu 20. Cho bột Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1M và H2SO4, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là. A. 37,4. B. 44,2. C. 49,8. D. 45. Câu 21. Cho 25,6 gam Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V1 lít NO. Mặt khác cho 25,6 gam Cu vào 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M, thu được V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, phản ứng hoàn toàn và các khí đo ở cùng điều kiện. Mối liên hệ giữa V1 với V2 là: A. V1 = V2. B. V1 = 1,5V2 C. V1 = 2V2 D. V1 = 0,5V2 Câu 22. Cho 11,5 gam hỗn hợp Mg, Cu, Al tác dụng với O 2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 17,1 gam hỗn hợp oxit. Hoà tan hỗn hợp oxit này trong dung dịch H 2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là: A. 43,5 gam. B. 45,1 gam. C. 49,9 gam. D. 45 gam. Câu 23. Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 160. B. 80. C. 40. D. 120. Câu 24. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là. A. 1 B. 6. C. 7. D. 2. Câu 25. Cho 23,2 gam FeCO3 vào HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B hoà tan tối đa m gam Cu (tạo thành sản phẩm khử NO duy nhất). Giá trị m là. A. 57,6. B. 6,4. C. 32. D. 64. Câu 26. Cho m1 gam Fe tác dụng với 500 ml dung dịch H 2SO4 và NaNO3 1,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 5 gam chất rắn B và 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Cô cạn dung dịch A thu được m2 gam chất rắn khan. Giá trị m2 là: A. 149,35 gam. B. 110,4 gam. C. 156,9 gam. D. 132,1 gam. Câu 27. Cho m gam bột Fe tác dụng với khí Cl 2 sau khi phản ứng kết thúc thu được m + 12,78 gam hỗn hợp X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 1,12 gam chất rắn. m có giá trị là A. 5,6 gam.B. 11,2 gam.C. 16,8 gam.D. 8,4 gam. Câu 28. Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít H 2 (đktc), 4,35 gam kết tủa và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 22,85 gam.B. 22,70 gam.C. 24,60 gam.D. 24,00 gam. Câu 29. Cho 0,4 mol Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol Fe(NO3)3. Phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn thu được là A. 11,2 gam. B. 15,6 gam.C. 22,4 gam.D. 12,88 gam. Câu 30. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch HCl dư thu được 0,03 mol H2. Giá trị của m là A. 18,28 gam. B. 12,78 gam. C. 12,58. D. 12,88. Câu 31. Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị của m là A. 3,36 gam. B. 2,88 gam. C. 3,6 gam. D. 4,8 gam.
  6. Câu 32. Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm kim loại M có hoá trị không đổi (đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học) và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,432 lít H2 (đktc). Mặt khác 15,12 gam hỗn h ợp X tác dụng với HNO3 loãng dư thu được 9,296 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 40%. B. 50%.C. 60%. D. 56%. Câu 33. Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO 4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng dung dịch thu được ch ứa 2 muối . Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên. A. a b. B. b a < b +c. C. b a b +c. D. b < a < 0,5(b + c). Câu 34. Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên A. x z. B. x z. C. z x + y. D. x < z x + y. Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg (trong đó Fe chiếm 25,866% khối lượng) tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 12,32 lít H2 (đktc).Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Cl 2 dư thì thu được m + 42,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 24,85 gam. B. 21,65 gam. C. 32,6 gam. D. 26,45 gam