Ôn tập môn Hóa học 12 - Bài: Nhôm và hợp chất - Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa

docx 7 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 590
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Hóa học 12 - Bài: Nhôm và hợp chất - Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_mon_hoa_hoc_12_bai_nhom_va_hop_chat_truong_thcs_bui_h.docx

Nội dung text: Ôn tập môn Hóa học 12 - Bài: Nhôm và hợp chất - Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa

  1. TỔ HÓA HỌC THPT BÙI HỮU NGHĨA Củng cố kiến thức NHÔM VÀ HỢP CHẤT A. LÝ THUYẾT I. Đơn chất nhôm 1. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử - Kí hiệu hóa học: - Cấu hình electron nguyên tử: 13Al Vị trí trong BTH: STT .; Chu kỳ .; Nhóm . - Số oxi hóa trong hợp chất: - Dự đoán tính chất hóa học cơ bản: 2. Tính chất vật lý (Sgk) 3. Tính chất hóa học Al . + 3e Al là kim loại có tính . a. Tác dụng phi kim VD: Al + O2 . Al + Cl2 . Al + Br2 . Al + S . b. Tác dụng axit - Dung dịch HCl, H2SO4 loãng VD: Al + HCl . Al + H2SO4 loãng . - Dung dịch H2SO4 đặc, HNO3 VD: Al + H2SO4 đặc Al + HNO3 loãng Al + HNO3 đặc * Lưu ý: Al, Fe, Cr không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội. c. Tác dụng với oxit kim loại VD: Al + Fe2O3 . . Hỗn hợp tecmit gồm . và được ứng dụng trong d. Tác dụng với nước Al không tác dụng với nước, dù ở nhiệt độ cao. e. Tác dụng với dung dịch kiềm VD: Al + NaOH + . NaAlO2 +  natri aluminat 4. Ứng dụng (Sgk) 5. Trạng thái tự nhiên - Đất sét: - Mica: - Boxit: - Criolit: 6. Sản xuất nhôm - Nguyên liệu: - Phương pháp điều chế: - Phương trình phản ứng: Lưu ý: Vai trò của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 là 1 | P a g e
  2. TỔ HÓA HỌC THPT BÙI HỮU NGHĨA II. Hợp chất của nhôm 1. Nhôm oxit Al2O3 - Màu sắc: - Tính tan: - Tính lưỡng tính: + Tác dụng dung dịch axit + Tác dụng dung dịch kiềm - Ứng dụng và trạng thái tự nhiên: SGK 2. Nhôm hidroxit Al(OH)3 - Màu sắc: - Tính tan: - Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính + Tác dụng dung dịch axit + Tác dụng dung dịch kiềm 3. Nhôm sunfat - Phèn chua: - Phèn nhôm: 4. Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch - Thuốc thử: - Hiện tượng: - Phương trình: VD: Chỉ với 1 thuốc thử, hãy phân biệt các dung dịch không màu: NaCl, AlCl3, MgCl2. Thuốc thử dung dịch NaCl dung dịch AlCl3 dung dịch MgCl2 Phương trình minh họa: 2 | P a g e
  3. TỔ HÓA HỌC THPT BÙI HỮU NGHĨA B. TRẮC NGHIỆM Biết Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z =13) là A. 1s22s22p63s2.B. 1s 22s22p63s23p1.C. 1s 22s22p63s1.D. 1s 22s22p6. Câu 2. Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là A. tính khử mạnh.B. tính oxi hóa mạnh. C. tính khử yếu.D. tính oxi hóa yếu. Câu 3. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4.B. 3. C. 1.D. 2. Câu 4. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4, KOH.B. NaOH, HCl.C. KCl, NaNO 3. D. NaCl, H2SO4. Câu 5. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaOH loãng.B. H 2SO4 đặc, nguội.C. H 2SO4 đặc, nóng.D. H 2SO4 loãng. Câu 6. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit.B. quặng boxit. C. quặng manhetit.D. quặng đôlômit. Câu 7. Phèn chua có công thức hóa học nào sau đây? A. Al2 (SO4)3.B. K 2SO4. Al2(SO4)3.12H2O. C. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.D. (NH 4)2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. Câu 8. Vai trò của criolit trong sản xuất nhôm: (1) giảm nhiệt độ nóng chảy; (2) tăng khả năng dẫn điện; (3) tạo xỉ ngăn cản Al tiếp xúc với oxi. A. (1) và (2).B. (2) và (3). C. (1) và (3).D. (1), (2) và (3). Hiểu Câu 9. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.B. Cấu hình electron [Ne] 3s 2 3p1. C. Dẫn điện và nhiệt tốt, dẻo D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. Câu 10. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Mg(NO3)2.B. Ca(NO 3)2.C. KNO 3.D. Cu(NO 3)2. Câu 11. Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Giá trị (a + b) là A. 5.B. 4. C. 7.D. 6. Câu 12. Cho phản ứng sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số tối giản của các chất trong phản ứng trên là A. 8, 30, 8, 3, 9.B. 8, 30, 8, 3, 15. C. 30, 8, 8, 3, 15.D. 8, 27, 8, 3, 12. Câu 13. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.D. Al tác dụng với axit H 2SO4 đặc nóng. Câu 14. Dung dịch có thể dùng để loại Al ra khỏi hỗn hợp Al và Fe là A. dung dịch FeCl2.B. dung dịch FeCl 3. C. dung dịch AlCl3. D. dung dịch H2SO4 đặc nguội, dư. Câu 15. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động.B. có màng oxit Al 2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước. Câu 16. Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội, dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch AgNO3, dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch Mg(NO3)2, dung dịch CuSO4, dung dịch KOH. D. dung dịch ZnSO4, dung dịch NaAlO2, dung dịch NH3. 3 | P a g e
  4. TỔ HÓA HỌC THPT BÙI HỮU NGHĨA Câu 17. Khi điện phân nóng chảy Al2O3. Catot xảy ra quá trình 3+ 3+ 2- 2- A. Al + 3e Al.B. Al Al + 3e.C. O 2 + 4e 2O . D. 2O O2 + 4e. Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng về Al? A. Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg. B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn. C. Al dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu. D. Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hoá +3 trong các hợp chất. Câu 19. Ion Al3+ bị khử trong trường hợp nào sau đây? A. Điện phân Al2O3 nóng chảy. B. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ. C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. Cho mẩu Na vào dung dịch Al2(SO4)3. Câu 20. Cation M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là A. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.B. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB. C. ô 13, chu kì 3, nhóm IA. D. ô 13, chu kì 3, nhóm IB. Câu 21. Chọn câu không đúng. A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ. C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. D. Nhôm là kim loại lưỡng tính. Câu 22. Dãy chất nào sau đây đều bị Al khử ở nhiệt độ cao? A. FeO, MgO, CuO.B. PbO, K 2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO.D. FeO, CuO, Cr 2O3. Câu 23. Phương pháp được dùng để điều chế Al trong công nghiệp là A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ. B. Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực trơ. C. Cho lá Fe vào dung dịch AlCl3. D. Nhiệt phân Al2O3. Câu 24. Có thể sử dụng bình nhôm để chuyên chở các hóa chất nào sau đây? A. Dung dịch KOH; NaOH.B. Dung dịch HCl; H 2SO4. C. Dung dịch loãng HNO3; H2SO4.D. Dung dịch HNO 3 đặc, H2SO4 đặc. Câu 25. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Mg(OH)2.B. Ca(OH) 2.C. KOH.D. Al(OH) 3. Câu 26. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính? A. NaHCO3.B. AlCl 3.C. Al(OH) 3. D. Al2O3. Câu 27. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 28. Dẫn từ từ khí NH3 cho đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là A. không có hiện tượng xảy ra. B. có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. Câu 29. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2? A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan một phần. C. Lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết. D. Có kết tủa dạng keo và kết tủa không tan. 4 | P a g e
  5. TỔ HÓA HỌC THPT BÙI HỮU NGHĨA Câu 30. Khi cho luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp rắn Al 2O3, FeO, CaO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al, Fe, Ca, Mg. B. Al2O3, Fe, CaO, MgO. C. Al2O3, Fe, Ca, Mg.D. Al, Fe, Ca, MgO. Câu 31. Cho sơ đồ chuyển hóa: Al → A → B → C → A → NaAlO2. Các chất A, B, C lần lượt là A. Al(OH)3, AlCl3, Al2(SO4)3.B. Al 2O3, AlCl3, Al(OH)3. C. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3.D. AlCl 3, Al(OH)3, Al2O3. Câu 32. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch nào sau đây? A. NaOH.B. HCl. C. NaNO 3. D. H2SO4. Câu 33. Dung dịch MgCl2 và dung dịch AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH.B. HNO 3. C. HCl.D. NaCl. Vận dụng Câu 34. Cho dư mẩu kim loại Na tác dụng hết với dung dịch AlCl3. Số phản ứng hóa học đã xảy ra là A. 2.B. 3. C. 4.D. 1. Câu 35. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết các chất rắn: Mg, Al, Al2O3? A. HCl.B. H 2SO4.C . NaOH.D. NH 3. Câu 36. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na.C. Mg, Al 2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 37. Có các chất bột sau: Na2O, CaO, Al2O3, MgO. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết các chất trên? A. Dung dịch HCl.B. Dung dịch H 2SO4.C. Dung dịch NaOH.D. H 2O. Câu 38. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4.B. 5. C. 3.D. 4. Câu 39. Cho bari vào các dung dịch sau: NaHCO3 (1); CuSO4 (2); (NH4)2CO3 (3); NaNO3 (4); NH4Cl (5); NaAlO2(6). Những trường hợp không xuất hiện kết tủa là A. 2, 4, 5.B. 4, 5, 6. C. 1, 4, 5.D. 1, 3, 5. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. K2CO3.B. BaCO 3.C. Fe(OH) 3.D. Al(OH) 3. Câu 41. Cho 4 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3.B. 2. C. 4.D. 1. Câu 42. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2. (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3.B. 4. C. 6.D. 5. Câu 43. Cho các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4, Ca(HCO3)2. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. 5.B. 6. C. 7.D. 4. Câu 44. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít.B. 2,24 lít. C. 4,48 lít.D. 6,72 lít. 5 | P a g e
  6. TỔ HÓA HỌC THPT BÙI HỮU NGHĨA Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al bằng H2SO4 đặc, nóng thu được V lit SO2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là A. 5,04 lit.B. 3,36 lit. C. 10,08 lit.D. 6,72 lít. Câu 46. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 (ở đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 16,2 gam và 15 gam.B. 10,8 gam và 20,4 gam. C. 6,4 gam và 24,8 gam. D. 11,2 gam và 20 gam. Câu 47. Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%.B. 40%. C. 30%.D. 80%. Câu 48. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là A. 44,9 gam.B. 74,1 gam.C. 50,3 gam.D. 24,7 gam. Câu 49. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là A. 32,15 gam.B. 31,45 gam. C. 33,25 gam.D. 30,35 gam. Câu 50. Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65 A, trong thời gian 3000 giây thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 70%.B. 80%. C. 90%.D. 100%. Câu 51. Điện phân Al2O3 nóng chảy, điện cực trơ, cường độ dòng điện 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 1,89 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân trên là A. 80%.B. 60%. C. 90%.D. 70%. Câu 52. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25.B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78.D. 78,05% và 0,78. Câu 53. Cho 1,56 gam hỗn hợp Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 0,448.B. 0,224. C. 1,344.D. 0,672. Câu 54. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào một lượng nước dư thì thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 2,24 lít.B. 4,48 lít. C. 6,72 lít.D. 8,96 lít. Câu 55. Cho 7,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 400 ml dung dịch Y gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,512 lít khí (ở đktc). Biết trong dung dịch, các axit phân li hoàn toàn thành các ion. Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 56,25%.B. 49,22%. C. 50,78%.D. 43,75%. Câu 56. Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư nước, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là A. 0,39; 0,54; 1,40.B. 0,78; 0,54; 1,12.C. 0,39; 0,54; 0,56.D. 0,78; 1,08; 0,56. Câu 57. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: • Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc). • Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 22,75 gam.B. 21,40 gam. C. 29,40 gam.D. 29,43 gam. 6 | P a g e
  7. TỔ HÓA HỌC THPT BÙI HỮU NGHĨA Câu 58. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4, trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6 gam.B. 57,0 gam.C. 48,3 gam. D. 36,7 gam. HẾT 7 | P a g e