Bài tập đợt nghỉ phòng chống dịch tuần 5 - Lớp 4 - Môn Toán

docx 4 trang thienle22 5870
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập đợt nghỉ phòng chống dịch tuần 5 - Lớp 4 - Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_dot_nghi_phong_chong_dich_tuan_5_lop_4_mon_toan.docx

Nội dung text: Bài tập đợt nghỉ phòng chống dịch tuần 5 - Lớp 4 - Môn Toán

  1. BÀI TẬP ĐỢT NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH TUẦN 5- LỚP 4 MÔN TOÁN- LỚP 4 Thứ hai ngày 02 tháng 03 năm 2020 Họ và tên . .Lớp . Câu 1: Số vừa chia hết cho 2,3 và 5 là: A. 4360 B. 5620 C. 6720 D. 4520 Câu 2: Cho 3 m2 5 cm2 = cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 35 B. 305 C. 3005 D. 30005 Câu 3: Cho 3 giờ 5 phút = phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 25 B. 305 C. 8 D. 185 Câu 4: Cho: x : 567 = 345 ( dư 28). Giá trị của x là: A. 195 643 B. 195 615 C. 195 587 D. 940 Câu 5: Năm 1938 kỉ niệm 1000 năm Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. Vậy năm Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán thuộc thế kỉ: A. XIX B. X C. IX D. XX Câu 6: Giá trị của biểu thức: 8456 – 234 x 32 là: A. 263 104 B. 18 528 C. 968 D.15 994 Câu 7: Một đoàn xe chở gạo vào thành phố trong đó 3 xe đi đầu chở được 150 tạ gạo, 2 xe đi sau mỗi xe chở được 70 tạ gạo. Vậy trung bình mỗi xe chở được số tạ gạo là : Câu 8: Một trường tiểu học có 40 lớp, trung bình mỗi lớp có 42 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 30 em. Vậy số học sinh nam của trường đó là:
  2. Thứ ba ngày 03 tháng 03 năm 2020 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 86 x 54 b) 33 x 44 c) 123 x 55 d) 321 x 45 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 m2 = dm2 c) 400 dm2 = m2 b) 10 dm2 2cm2 = cm2 d) 500 cm2 = dm2 Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng kém chiều dài 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là 46 cm, chiều cao gấp 2 lần độ dài đáy. Vậy diện tích hình bình hành đó là: Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2020 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
  3. a) 324 x 235 b) 278145 : 35 ,,,,,, Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 125 x 3 + 125 x 97 b) 386 x 12 - 386 x 12 Bài 3: Một công viên hình chữ nhật có chu vi là 1060 m. Chiều dài hơn chiều rộng 80 m. Diện tích công viên đó là: Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2020 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 4725 : 15 b) 6420 : 321 Bài 2: Trong các số: 3455 ; 45639 ; 66816; 20505 ; 22290: 35765 ; 81900. a) Số nào chia hết cho 3:
  4. b)Số nào chia hết cho 9: c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 216m, chiều dài hơn chiều rộng là 42m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2020 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Phân số nào bé hơn 1? 3 7 5 6 A. B. C. D. 2 9 5 5 4 b) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 12 16 16 A. B. C. D. 16 16 15 20 c) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình bên là: 3 5 5 8 A. B. C. D. 5 3 8 5 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống : 18 a) 4 = 14 = = 12 = 32 2 = 3 21 6 3 11 33 3 24 15 b) 3 giờ 17 phút = phút 14 thế kỉ = năm 700 năm = thế kỉ 2 năm 3 tháng = tháng Bài 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. 8 : 9 = ; 15 : 4 = ; 6 : 12 = ; 1 : 5 = 3 Bài 4: Tìm 6 phân số bằng phân số 5 3 Ta có = = = = = = 5