Bài ôn tập số 1 – Tiếng Anh 4

docx 1 trang thienle22 6430
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập số 1 – Tiếng Anh 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_on_tap_so_1_tieng_anh_4.docx

Nội dung text: Bài ôn tập số 1 – Tiếng Anh 4

  1. BÀI ÔN TẬP SỐ 1 – TIẾNG ANH 4 THEO CHƯƠNG TRÌNH HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH Thứ 6, ngày 20/03/2020 I/ New words (Từ mới) 1. Family words: (các từ mới về gia đình) - Family: gia đình. - Father: bố. - Mother: mẹ - Brother: anh (em) trai. - Sister: chị (em) gái. - Grandpa: ông - Grandma: bà. - Uncle: chú, bác (trai) - Aunt: cô, dì, thím, bác(gái) - Cousin: anh (chị, em) họ. 2. Jobs ( các từ chỉ nghề nghiệp) - Factory worker: công nhân - Famer: nông dân - Driver: lái xe. - Nurse: y tá. - Doctor: bác sỹ - Dentist: nha sỹ - Teacher: giáo viên - Police: cảnh sát - Pilot: phi công - Fire fighter: lính cứu hỏa - Officer: nhân viên văn phòng - Housewife: nội trợ. - Pupil: học sinh Bài tập 1: Viết mỗi từ mới 2 dòng vào vở ô ly. II/ Sentence patterns ( Mẫu câu) Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình: - What does your father do? ( Bố của bạn làm nghề gì?) + He’s a doctor. ( Ông ấy là bác sỹ.) - What does your mother do? ( Mẹ của bạn làm nghề gì?) + She’s a nurse. ( Bà ấy là y tá.) Bài tập 2: Đặt 3 câu hỏi theo mẫu trên và trả lời vào vở ô ly. Ví dụ: What does your brother do? ( Anh trai của bạn làm nghề gì?) He’s a pupil. ( Anh ấy là học sinh.) ( Các con thay thế các từ được gạch chân thành các từ chỉ thành viên gia đình và từ chỉ nghề nghiệp đã học để được câu hỏi và câu trả lời mới nhé!)