Bài kiểm tra số 4 môn Toán lớp 6 - Tiết 68 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường

doc 4 trang thienle22 3870
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 4 môn Toán lớp 6 - Tiết 68 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_so_4_mon_toan_lop_6_tiet_68_theo_ppct_truong_th.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra số 4 môn Toán lớp 6 - Tiết 68 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường

  1. TRƯờNG THCS YÊN THƯờNG BàI KIểM TRA Số 4 Đề lẻ MÔN: TOáN- LớP 6 Tiết 68 Theo PPCT I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Tập hợp các số nguyên Z bao gồm: A. các số nguyên âm và các số nguyên dương B. các số nguyên không âm và các số nguyên âm C. các số nguyên không dương và các số nguyên âm D. các số nguyên không dương và số 0 Câu 2: Số đối của - 5 + 7 là: A. 5+ 7 B. - 5 - 7 C. 5 - 7 D. 7 - 5 Câu 3 : Kết quả của phép tính : - 36 - 12 là: A. 24 B. 48 C. (-24) D. (-48) Câu 4 : Kết quả của phép tính ( - 125 ) : ( -5)2 là A. 25 B. (- 5 ) C. 5 D. - 25 Câu 5 : Giá trị của biểu thức (x - 5).(x + 2) với x = -2 là : A. 0 B. - 4 C. 28 D. - 28 Câu 6 : Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5 II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 62 - (120 + 62) b) (- 3)2. (- 58) + (- 3)3. 14 c) 34.( -84) + 17.(-32) d) 59. (49 - 73) - 49 (59 - 73) Bài 2: (3 điểm) Tìm x Z , biết: a) - 3x - 2 = - 20 b) 5 - (10 - x) = 7 c) -7x - ( -3) = 13 - 2x d) -2 x - 3 + 16 = -14 Bài 4 : (1 điểm) Tìm n Z để 2n -1 chia hết cho n+ 1
  2. Đáp án và biểu điểm I.TRắC NGHIệM ( 2 điểm ) : Mỗi câu 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B A D II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) - 120 b) - 900 c) - 3400 d)- 730 Bài 2: (3 điểm) Tìm x Z , biết: a) x = 6 b) x = 12 c) x = - 2 d) x = 18, x = -12 Bài 4 : (1 điểm) Tìm n Z để 2n -1 chia hết cho n+ 1 n 2; 4 ; 0 ;2  thì 2n -1 chia hết cho n + 1
  3. Trường THCS yên Thường bài kiểm tra số 4 môn số học – lớp 6 Tiết 68 - ppct I. Trắc nghiệm:(3đ) Câu 1: Cho các số nguyên : 5; 2012; 100; 2011; 0; 8 thì số nguyên lớn nhất là : A . 2011 B. 2012 C. 5 D. 0 Câu 2: Biểu thức sau 5 . 4 + ( 5 ) . 10 có kết quả là : A. 70 B. 50 C. 20 D. 70 Câu 3: Tích 1.( 2).3.( 4).5.( 6).7.(-8).9.(- 2010). 2011. 2012 là một số : A. Tự nhiên B. số 0 C. nguyên âm D. nguyên dương Câu 4: Số đối của – 5 + 7 là: A. 5+ 7 B. – 5 – 7 C. 5 – 7 D. 7 - 5 Câu 5: Số 6 có số ước là: A. 4 ước B. 8 ước C. 6 ước D. 12 ước Câu 6: Nếu x 6 10 thì x bằng : A. 4 và - 16 B. - 4 và 16 C. 4 và 16 D. - 4 và - 16 II. Tự luận : ( 7đ ) Bài 1: ( 3 điểm) Thực hiện các phép tính: a) - 326 – ( 115 - 326) b) 55 – 11(11 + 5) c) 34.( -84) + 17.(-32) d) 59. (49 – 73) - 49 (59 – 73) Bài 2: ( 3 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 15 - ( x - 7 ) = - 21 b) -5x - ( -3) = 13 c)  x - 3 - 8 = 7 d) 5( x + 15)3 = - 54 Bài 3: ( 1 điểm ) Tìm tất cả các số nguyên x để số 11 chia hết cho x - 2
  4. đáp án biểu điểm I. Trắc nghiệm:(3đ) Mỗi câu 0,5 đ Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A II. Tự luận : ( 7đ ) Bài 1: Thực hiện các phép tính: a) - 115 b) - 121 c) - 3400 d) - 730 Bài 2: ( 3 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) x = 43 b) x = - 2 c) x = 18, x = -12 d) x = - 20 Bài 3: ( 1 đ ) Tìm tất cả các số nguyên x để số 11 chia hết cho x – 2 ? - Lập luận để có x - 2 = ± 1, ± 11 0,5 - Tìm được các giá trị x 0,5