Kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 68 - Trường THCS Văn Đức

docx 4 trang thienle22 1810
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 68 - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_mon_toan_lop_6_tiet_theo_ppct_68_truong_thcs_tt_yen.docx

Nội dung text: Kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 68 - Trường THCS Văn Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM KIỂM TRA MÔN: TOÁN – LỚP: 6 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Tiết theo PPCT: 68 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Chọn các câu trả lời đúng: Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; -15; 6; 1; -4; 0 A. 0; 1; 3; -4; 6; -15 C. 6; 3; 1; 0; -4; -15 B. -15; -4; 0; 1; 3; 6 D. -4; -15; 0; 1; 3; 6 Câu 2: Tập hợp ước của 4 là: A. {-1; -2; -4; 1; 2; 4 } C. {1; 2; 4} B. {-1; -2; -4} D. { ± 1; ± 2; ± 4} Câu 3: Giá trị của biểu thức m3.n2 tại m = 1, n = -2 là: A. -4 B. 4 C. 12 D. -12 Câu 4: Kết quả của phép tính -15 – ( -76) là: A. -91 B. +61 C. -61 D. +91 Câu 5: Giá trị của biểu thức : | ―10| + |10| là: A. 0 B. -20 C. 20 D. |0| Câu 6: Các số nguyên a thỏa mãn : -2004 < a ≤ - 2001 là: A. {-2003; -2002; -2001} C.{-2001; -2002; -2003} B. {-2003; -2002} D.{-2004; -2003; -2002; -2001 } II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ): Bài 1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ): ( 3 điểm) a) ( -35) + ( -75 ) b) ( – 20 ) - 3 c) ( -45) + 72 – ( -45) + ( -172) d) -25. 13 + 25. 17 Bài 2: Tìm x ∈ ℤ biết: ( 3 điểm ) a) 3x – 27 = 39 b) 361 + ( 2x – 4) = 1 c) | + 3| = 8 Bài 3: Tính nhanh: ( 1 điểm ) 1 – 3 + 5 – 7 + 9 – 11 + + 2001 – 2003 HẾT
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM KIỂM TRA MÔN: TOÁN – LỚP: 6 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Tiết theo PPCT: 68 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Chọn các câu trả lời đúng: Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -201; 19; 0; 8; -7; 2004 A. 0; -7; 8; 19; -201; 2004 C. 2004; 19; 8; -7; -201 B. -201; -7; 0; 8; 19; 2004 D. -7; -201; 0; 8; 19; 2004 Câu 2: Tập hợp Ư(9) là: A. {1; 3; 9} C. {-9; -3; -1; 1; 3; 9} B. { ± 1; ± 3; ± 9 } D. {-1; -3; -9} Câu 3: Giá trị của biểu thức m3.n2 tại m = -1, n = -2 là: A. - 6 B. 4 C. -4 D. 6 Câu 4: Kết quả của phép tính 11. (-12) là: A. -1 B. 132 C. -22 D. -132 Câu 5: Giá trị của biểu thức : | ―10| +( ― 10) là: A. 0 B. -20 C. 20 D. 100 Câu 6: Các số nguyên a thỏa mãn : -2000 > a ≥ - 2003 là: A. {-2003; -2002; -2001; -2000} C.{-2001; -2002; -2003} B. {-2003; -2002; -2001} D.{-2001; -2002} II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ): ( 3 điểm) b) 7 + ( - 150 ) b) ( – 20 ) – ( -85) c) ( 46 + 295 – 129 ) – ( 295 + 46 ) d) -20. 45 + 35. 20 Câu 2: Tìm x ∈ ℤ biết: ( 3 điểm ) a) 3x + 6 = 15 b) ( 4 – x ) – 15 = 30 c) | ― 7| = 5 Câu 3: Tính nhanh: ( 1 điểm ) - 2 + 4 – 6 + 8 - .- 2002 + 2004 HẾT
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HưỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Tiết theo PPCT: 68 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đề lẻ B A, D B B C A,C Đề chẵn C C, B C D A B,C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) ĐỀ LẺ: Bài 1: ( 3 điểm) a) -110 1 đ b) -23 1 đ c) -100 0,5đ d) 100 0,5đ Bài 2: ( 3 điểm) a) x = 22 1đ b) x = 182 1đ c) x = 5 hoặc x = -11 1đ Bài 3: ( 1 điểm) Nhận xét: Dãy số: 1; 3; 5; ; 2001; 2003 có 1002 số hạng 0,5đ Ta có: 1 – 3 + 5 – 7 + 9 – 11 + + 2001 – 2003 = (1 – 3)+ (5 – 7)+ (9 – 11)+ + (2001 – 2003) 0,25đ = (-2) + (-2) + (-2) + + (-2) = (-2) . 501 0,25đ = - 1002
  4. ĐỀ CHẴN: Bài 1: ( 3 điểm) a) -143 1 đ b) 65 1 đ c) -129 0,5đ d) -200 0,5đ Bài 2: ( 3 điểm) e) x = 3 1đ f) x = -41 1đ g) x = 12 hoặc x = 2 1đ Bài 3: ( 1 điểm) Nhận xét: Dãy số: 2; 4; 6; ; 2002; 2004 có 1002 số hạng 0,5đ Ta có: – 2 + 4 – 6 + 8 – -2002 + 2004 = (-2 + 4 )+ (- 6 + 8 )+ + (- 2002 + 2004) 0,25đ = 2 + 2 + + 2 = 2 . 501 0,25đ = 1002