Đề cương ôn tập học kì II Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng

docx 7 trang Thủy Hạnh 08/12/2023 590
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_toan_6_nam_hoc_2020_2021_truong_th.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021 CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HỌC KÌ II TOÁN 6 I. SỐ HỌC 1. Số nguyên: - Vận dụng được các quy tắc cộng, trừ, nhân, chiahai số nguyên, thứ tự thực hiện các phép tính. - Vận dụng được các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên khi thực hiện một dãy các phép tính. -Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế khi làm tính. 2. Phân số: - Nắm được tính chất cơ bản của phân số.Biết rút gọn phân số bằng cách chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 và -1. - Biết quy đồng mẫu nhiều phân số. Biết so sánh phân số chủ yếu bằng cách quy đồng mẫu rồi thực hiện so sánh hai phân số có cùng một mẫu dương. - Biết và vận dụng được các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. - Biết và vận dụng được các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số. - Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. Viết được một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. Viết được một phân số thập phân dưới dưới dạng số thập phân và ngược lại. Viết được một số thập phân dưới dạng phần trăm và ngược lại. - Vận dụng được ba bài toán cơ bản về phân số: Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước, biết tìm một số biết giá trị một phân số của số đó, biết tìm tỉ số và tỉ số phần trăm của hai số. II. HÌNH HỌC - Biết khái niệm góc. Khái niệm số đo góc. Biết vẽ góc. Biết dùng thước vẽ một góc có số đo cho trước. - Hiểu các khái niệm góc nhọn,góc vuông, góc tù, góc bẹt. Hai góc kề nhau,hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù. - Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì x· Oy ·yOz x· Oz và ngược lại. - Hiểu khái niệm tia phân giác của một góc. Biết vẽ tia phân giác của một góc. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HK II CÁC NĂM HỌC TRƯỚC Đề 1: (Năm học 2010 – 2011) Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 4 3 5 4 1 a) b) 8 7 8 2 3 4 3 15 4 2 1 c) 0,25: 10,3 9,8 d)1,4. : 2 4 49 5 3 5 Câu 2: (2 điểm). Tìm x biết: 3 2 1 a)2x 23 2011 (2011 15) b) x 5 3 5
  2. 4 Câu3:(2điểm)MộttrườngTHCScó675họcsinh. Sốhọcsinhkhối6chiếm tổng số học sinh toàn 15 3 trường.Sốhọcsinhnữkhối6bằng số học sinh khối 6. 5 a) Tínhsốhọcsinhnữ khối6. b) Tínhtỉsốphầntrămsốhọcsinhnamkhối6sovớisốhọcsinhkhối6. 2 Câu4:(1điểm)Chobiểuthức A (n Z) n 1 Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên. Câu5:(2,5điểm)ChohaitiaOyvàOzcùngnằmtrênmộtnửamặtphẳngcóbờchứatiaOx.Biết x· Oy 1300 , x· Oz 1200 a) Tianàonằmgiữahaitiacònlại?Vìsao? b) Tính số đo gócyOz c) VẽtiaphângiácOmcủa góc xOy, tiaphângiácOn của góc xOz. Tính góc mOn. Đề 2: (Năm học 2011– 2012) Câu1:(2,5điểm)Thựchiệncácphéptính: 5 4 13 3 a) b) 20% 2,7 :1 6 9 18 12 2 1 7 5 2 5 9 5 c) . d) . . 1 3 2 4 7 11 7 11 7 Câu 2: (2 điểm). Tìm x biết: 1 3 5 3 7 a) x b) x 2 5 10 8 4 12 Câu3:(2điểm)Lớp6Acó40họcsinhgồmbaloại:giỏi,khávàtrungbình.Sốhọcsinhkhábằng20%sốh 3 ọcsinhcảlớp.Sốhọcsinhgiỏibằng sốhọcsinhcònlại.Tínhsốhọcsinhmỗiloạicủalớp. 4 1 1 1 1 1 1 1 Câu4:(1điểm)Tínhnhanh 30 42 56 72 90 110 132 Câu 5: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho x· Oy 700 , x· Oz 1400 . TrongbatiaOx,Oy,Oztianàonằmgiữahaitiacònlại?Vìsao? Tính số đo gócyOz.TiaOycóphảilàtiaphângiáccủagócxOzkhông?Vìsao? VẽtiaOmlàtiađốicủatiaOz.TínhsốđogócxOm. Đề3: (Năm học 2012 – 2013) Câu 1: (3,5 điểm) Thực hiện phép tính: 1 5 3 2 1 9 a) b) . 3 6 4 3 3 7 2 2 2 3 4 3 9 3 c) . . 2 d)1 19 43 2013 3 3 3 5 13 5 13 5 19 43 2013 Câu2:(2điểm).Tìmxbiết: 5 4 1 1 2 1 1 a) x b) : x 4 c) x 3 3 3 2 3 2 10
  3. Câu3:(1,5điểm)Lớp6Acó40họcsinh.Sốhọcsinhgiỏichiếm30%sốhọcsinhcảlớp,sốhọcsinh khá 4 chiếm số học sinh còn lại. Còn lại là học sinh trung bình. 7 a) Tínhsốhọcsinhmỗiloạicủalớp6A. b) Tínhtỉsốphầntrămsốhọcsinhtrungbìnhsovớisốhọcsinhcảlớp. Câu 4: ( 2,5 điểm) Cho góc x· Oy =1000. Vẽ tia Oz nằm trong góc xOy sao cho x· Oz 750 . VẽtiaphângiácOt góc xOy. a) TínhsốđogócyOz b) ChứngtỏOzlàtiaphângiáccủa góc tOy. c) GọiOx’làtiađốicủatiaOx.Tính góc x’Oy. 2 2 2 2 Câu5:(0,5điểm)Tínhgiátrịbiểuthứcsau: A 2.3 3.4 4.5 49.50 ĐỀ 4: (Năm học 2013 - 2014) Câu1: (2,5điểm) Thực hiện các phép tính: a) 16 . 15 b) 5 25 28 4 6 4 7 1 2 15 c) . . d) . . 9 13 9 13 6 5 4 Câu 2: (2điểm).Tìm x biết: 2 1 3 9 2 a) x b) x 3 3 2 5 5 5 Câu3: (2điểm) Lớp6A có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi,khá và trung bình. Số học sinh giỏi 1 chiếm số học sinh cả lớp, 50% là số học sinh khá.Còn lại là số học sinh trung bình. 5 a) Tínhsốhọcsinhmỗiloạicủalớp6A? b) Tínhtỉsốphầntrămsốhọcsinhtrungbìnhsovớisốhọcsinhcảlớp. 1 1 1 1 1 1 Câu4:(0,5điểm)Tínhtổng A . 20 30 42 56 72 90 Câu5:(3điểm)TrêncùngmộtnửamặtphẳngcóbờchứatiaOx,vẽtiaOy,Ozsaocho · 0 · 0 xOy 30 , xOz 90 . a) TiaOycónằmgiữahaitiaOx,Ozkhông?Vìsao? b) Tính số đo gócyOz. c) TiaOycólàtiaphângiáccủa góc xOz không? Vì sao? d) VẽtiaOtlàtiaphângiáccủa góc yOz. Tính góc xOt. ĐỀ 5: (Năm học 2014 - 2015) Bài1:(2,5điểm)Thựchiệntừngbướccácphép tính: a)3. 8 b) 4 7 15 3 2 5 4 1 2 3 c) d) : 0,75 : 4 5 3 6 7 14 5 5 Bài 2: (2,0 điểm). Tìm x biết: 2 3 1 2 2 a) x b) x 1 3 5 5 5 3
  4. 4 Bài3:(2,0điểm)Mộtsântrườnghìnhchữnhậtcóchiềudàibằng50m,chiềurộngbằng chiều dài. 5 a) Tính diện tích của sântrường. b) Biết20%diệntíchsântrườnglàcácbồnhoa,bồntrồngcâyxanh.Tínhdiệntíchcònlạicủasân trường. Bài4:(3,0điểm)TrêncùngmộtnửamặtphẳngcóbờchứatiaOx,vẽhaitiaOtvàOysaocho x· Ot 400 , x· Oy 800 a) Tính góc yOt. b) TiaOtcóphảilàtiaphângiáccủagócxOykhông?Vìsao? c) VẽtiaOx’làtiađốicủatiaOx, vẽtiaOmsaochoOylàtiaphângiáccủa góc mOt. Tính góc mOx’. 1 1 1 1 Bài 5:(0,5điểm)Chứng minh rằng: A không phải là số tự nhiên. 22 32 42 1002 Đề 6: (Năm học2015-2016) Câu 1: (2 điểm). 1 a) Tìm số nghịch đảo của mỗi số: ; -2015. 2016 3 ( 5) b) Tìm số đối của mỗi số: ; 5 12 1 2 c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 3; ; ; 0 2 3 Câu 2: (2,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính 3 3 5 3 5 3 4 4 a) 15 : 5 7. b) 25% 1 0,2. c) . . 7 4 3 7 9 7 9 7 Câu 3: (1,5 điểm). Tìm x biết: 3 1 2 1 1 3 a) x ; b) x 2016 ; c)3,5x 5,5x 3 5 5 5 9 Câu 4: (1,5 điểm). Lớp 6A có 36 học sinh.Cuối học kì II được xếp thành ba loại giỏi, khá, trung 1 bình (không có học sinh yếu, kém).Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp và số học sinh giỏi bằng 4 3 số học sinh khá. 5 a) Tính số học sinh giỏi, học sinh khá của lớp 6A. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp. Câu 5: (2,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 800 , x· Oz 400 . a) Tính ·yOz . b) Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của x· Oy . c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của x· Oz và vẽ tia Om là tia đối của tia Ot. Tính z·Om Câu 6: (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số nguyên dương và ba số x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1008.Đặt b c a c a b S x z ; S x y ; S z y . Chứng minh rằng: S1 + S2 + S3 2016 1 a a 2 b b 3 c c
  5. Đề7: (Năm học 2016 – 2017) Bài 1:(3,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 2 3 1 a) 4. 5 17 b) 3 5 6 3 2 3 2 2 1 2 2 c) 4 . 1 . d) : 0,25 .2 7 9 7 9 5 10 3 5 Bài 2:(2,0 điểm).Tìm x biết: 5 2 3 1 5 1 1 a) x b) 4 x 3 c) x 0 9 3 4 2 4 3 2 Bài 3: (2,0 điểm). Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi.Số học 1 sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số 3 học sinh giỏi của lớp 6A a) Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp. b) Tính tỉ số phần trăm học sinh giỏi của lớp 6B so với tổng số học sinh giỏi. Bài 4: (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho ·AOB 700 , ·AOC 1100 a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b) Tính số đo góc BOC. M· OC c) Vẽ tia phân giác OM của góc AOB. Tính ·AOB 50 50 50 50 Bài 5: (0,5 điểm).Cho A . Chứng tỏ 1< A < 2. 111 112 113 114 Đề 8: (Năm học 2017 –2018) Bài 1: (3,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 5 2 13 1 4 1 6 2 a) b) . . 6 9 18 3 5 3 5 3 4 1 5 1 1 4 9 c) : 6 : d) 75% 1 . 1,5: 9 7 9 7 2 3 4 Bài 2: (2,0 điểm). Tìm x biết: 2 3 1 x 5 7 2 a) x b) c) x 16 4 2 8 16 16 5 Bài 3: (2,0 điểm). Một tập bài kiểm tra gồm 40 bài được chia thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình.Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 25% tổng số bài kiểm tra.Số bài đạt điểm khá bằng 3 số bài còn lại.Còn lại là số bài đạt điểm trung bình. 5 a) Tính số bài kiểm tra đạt điểm ở mỗi loại. b) Tính tỉ số phần trăm của số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra. Bài 4: (2,5 điểm). Cho hai góc kề bù xOz và zOy, biết góc z·Oy 600. a)Tính số đo của góc xOz. b) Vẽ Ot là tia phân giác của góc xOz. Tính góc zOt. c) Tia Oz có là tia phân giác của góc yOt không?Vì sao?
  6. 2n 7 1 n Bài 5: (0,5 điểm). Tìm các số nguyên n để A = + là số nguyên. n 5 n 5 Đề 9: (Năm học 2018 –2019) Bài 1: (3,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 3 7 11 8 7 8 6 1 a) b) . . 2 8 10 20 9 13 9 13 9 5 1 12 1 3 c) 2 3 d) 25%. 2 : 3,5 7 7 35 5 4 Bài 2: (2,5 điểm). Tìm x, biết: 2 1 4 2 3 4 1 a) x b) 2x c) : x 5 5 15 5 7 7 5 Bài 3: (1,5 điểm). “Tiếng kêu cứu của trái đất” Mỗi năm toàn thế giới đang thải ra 300 triệu tấn rác thải nhựa. Trung bình mỗi túi ni long, ly nhựa, gói bánh kẹo thời gian sử dụng khoảng 10 phút, sản xuất mất 5 giây, để vứt bỏ mất 1 giây nhưng để phân hủy nó mất 500- 1000 năm. 1 Theo khảo sát trên thế giới tính đến 2018 các nhà máy xử lý rác thải mới chỉ xử lý được 3 tổng số rác thải nhựa thải ra môi trường. Dự tính đến 2025 nâng công suất xử lý rác thải nhựa 2 lên 150 triệu tấn nhưng cũng chỉ mới xử lý được số rác thải nhựa ra môi trường. 3 a) Tính xem năm 2018 trên toàn thế giới đã xử lý được bao nhiêu triệu tấn rác thải nhựa. b) Dự tính đến 2025 toàn thế giới thải ra môi trường bao nhiêu triệu tấn rác thải nhựa. c) Tính tỉ số phần trăm của khối lượng chất thải nhựa được xử lý trong năm 2018 so với khối lượng chất thải nhựa dự tính xử lý trong năm 2025. d) Em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường ? Bài 4: (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho x· Ot 500 , x· Oy 1000 . a) Tính số đo ·yOt . b) Tia Ot có phải là tia phân giác của x· Oy không? Vì sao? c) Vẽ Om là tia đối của tia Ox, tia On là tia đối của tia Ot. Tính số đo m· On . Bài 5: (0,5 điểm). So sánh hai phân số 2017 2018 2019 2017 2018 2019 A và B 2018 2019 2020 2018 2019 2020 Đề 10: (Năm học 2019–2020) Bài 1 (3,0 điểm): Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 13 11 7 3 9 3 5 3 a) b) . . 2 15 15 15 11 14 11 14 11 3 2 3 5 1 1 c)8 3 4 d) 3,5 . 20% 2 :3 5 9 5 14 15 5
  7. Bài 2 (2,0 điểm): Tìm x, biết: 1 3 11 1 2 x 3 a) x b) x c) 2 4 12 4 3 15 5 Bài 3 (2,0 điểm): Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và 1 trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá 5 bằng 50% số bài còn lại. a) Tính số bài kiểm tramỗi loại. b) Tính tỉ số phần trăm số bài kiểm tra đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra. Bài 4 (2,5 điểm): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot sao cho: x· Ot = 350, vẽ tia Oy sao cho x· Oy = 700. a) Tính y· Ot . b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? c) Vẽ tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc kề bù với góc xOt. 1 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm): Tính giá trị biểu thức: A 1.2 2.3 3.4 2019.2020