Bài giảng Vật lí 6 - Bài 9: Lực đàn hồi

ppt 37 trang thienle22 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 6 - Bài 9: Lực đàn hồi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_6_bai_9_luc_dan_hoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 6 - Bài 9: Lực đàn hồi

  1. ??. . Hãy cầm lò xo và kéo dãn vừa phải và quan sát kết quả tác dụng của lực trong trường hợp này là gì? Nhưng khi ngưng tác dụng lực thì các em có nhận xét gì?
  2. ??. . Hãy tác dụng lên đất nặn và quan sát kết quả tác dụng của lực trong trường hợp này?
  3. ??. . Khi ngừng tác dụng lực lên đất nặn thì em có nhận xét gì?
  4. Như vậy, trong cả 2 thí nghiệm trên vật đều bị biến dạng nhưng chúng giống và khác nhau ở điểm gì?
  5. Bài 9 LỰC ĐÀN HỒI
  6. LỰC ĐÀN HỒI I. Biến dạng đàn hồi – Độ biến dạng 1. Biến dạng của một lò xo
  7. LỰC ĐÀN HỒI Thí nghiệm với dụng cụ gì
  8. LỰC ĐÀN HỒI ??. . Mục đích thí nghiệm là gì Nghiên cứu sự biến dạng của lò xo
  9. LỰC ĐÀN HỒI ??. . Đối tượng cần quan sát là gì? Chiều dài của lò xo
  10. Các bước tiến hành Bước 1: Đo chiều dài của lò xo khi chưa kéo dãn nó (chiều dài tự nhiên l0 ) → ghi vào bảng 9.1 Bước 2: Móc 1 quả nặng 50g vào lò xo. Đo chiều dài của lò xo lúc đó → ghi vào bảng 9.1 Bước 3:Bỏ quả nặng ra rồi đo lại chiều dài của lò xo và so sánh với chiều dài tự nhiên l0 của nó. Bước 4: Tính trọng lượng của quả nặng → ghi vào bảng 9.1 Bước 5: Móc 2 quả, rồi 3 quả nặng. Thực hiện các bước 2, 3, 4 ở trên → ghi vào bảng 9.1
  11. LỰC ĐÀN HỒI lo = 4cm ? l = 6cm?
  12. LỰC ĐÀN HỒI l = ? l = ?
  13. LỰC ĐÀN HỒI l = ? l = ?
  14. Số quả nặng Tổng trọng Chiều dài của Độ biến dạng 50g móc vào lượng của các lò xo của lò xo lò xo quả nặng 0 0 (N) l0 = 4 (cm) 0 (cm) 1 quả nặng 0,5 (N) l = 6 (cm) 2 quả nặng 1 (N) l = 8 (cm) 3 quả nặng 1,5(N) l = 10 (cm)
  15. LỰC ĐÀN HỒI C1: Khi bị các quả nặng kéo thì lò xo bị (1) , chiều dài của nó (2) . Khi bỏ các quả nặng đi, chiều dài của lò xo trở lại (3) . chiều dài tự nhiên của nó. Lò xo lại có hình dạng ban đầu bằng tăng lên dãn ra
  16. LỰC ĐÀN HỒI Rút ra kết luận: Lò xo là vật có tính chất đàn hồi Vật trở lại hình dạng ban đầu khi ngưng tác dụng là vật có tính chất đàn hồi
  17. LỰC ĐÀN HỒI ??. . Các em hãy phân biệt: lò xo, đất nặn, cao su. Vật nào đàn hồi, vật nào không đàn hồi
  18. LỰC ĐÀN HỒI I. Biến dạng đàn hồi – Độ biến dạng 1. Biến dạng đàn hồi 2. Độ biến dạng của lò xo
  19. LỰC ĐÀN HỒI 2. Độ biến dạng của lò xo Độ biến dạng của lò xo là hiệu giữa chiều dài khi biến dạng và chiều dài tự nhiên của lò xo: l – l0
  20. LỰC ĐÀN HỒI C2: Hãy tính độ biến dạng của lò xo khi treo 1, 2, 3 quả nặng, rồi ghi kết quả vào bảng 9.1
  21. Số quả nặng Tổng trọng Chiều dài của Độ biến dạng 50g móc vào lượng của các lò xo của lò xo lò xo quả nặng 0 0 (N) l0 = 4 (cm) 0 (cm) 1 quả nặng 0,5 (N) l =6 (cm) l – l0 = 2 (cm) 2 quả nặng 1 (N) l = 8 (cm) l – l0 = 4 (cm) 3 quả nặng 1,5 (N) l = 10 (cm) l – l0 = 6 (cm)
  22. LỰC ĐÀN HỒI I. Biến dạng đàn hồi – Độ biến dạng 1. Biến dạng của lò xo 2. Độ biến dạng của lò xo II. Lực đàn hồi và đặc điểm của nó 1. Lực đàn hồi
  23. LỰC ĐÀN HỒI ??. . Lực đàn hồi xuất hiện khi nào?
  24. LỰC ĐÀN HỒI FLựcLực đàn kéo hồi P Träng lùc
  25. LỰC ĐÀN HỒI Lực đàn hồi Lực đàn hồi là lực mà lò xo khi bị biến dạng(bị kéo giãn hoặc nén) tác dụng vào các vật tiếp xúc với 2 đầu của nó
  26. LỰC ĐÀN HỒI Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào quả nặng đã cân bằng với trọng lực Độ lớn của lực đàn hồi bằng trọng lượng của vật
  27. LỰC ĐÀN HỒI I. Biến dạng đàn hồi – Độ biến dạng 1. Biến dạng của lò xo 2. Độ biến dạng của lò xo II. Lực đàn hồi và đặc điểm của nó 1. Lực đàn hồi 2. Đặc điểm của lực đàn hồi
  28. Số quả nặng Tổng trọng Chiều dài của Độ biến dạng 50g móc vào lượng của các lò xo của lò xo lò xo quả nặng 0 0 (N) l0 = 4 (cm) 0 (cm) 1 quả nặng 0,5 (N) l = 4 (cm) l – l0 = 2 (cm) 2 quả nặng 1 (N) l = 6 (cm) l – l0 = 4 (cm) 3 quả nặng 1,5 (N) l = 10 (cm) l – l0 = 6 (cm)
  29. Số quả nặng Độ lớn lực đàn Chiều dài của Độ biến dạng 50g móc vào hồi của lò xo lò xo của lò xo lò xo tác dụng vào quả nặng 0 0 (N) l0 = 4 (cm) 0 (cm) 1 quả nặng 0,5 (N) l = 4 (cm) l – l0 = 2 (cm) 2 quả nặng 1 (N) l = 6 (cm) l – l0 = 4 (cm) 3 quả nặng 1,5 (N) l = 10 (cm) l – l0 = 6 (cm)
  30. LỰC ĐÀN HỒI C4: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây A. Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng B. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm C. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng
  31. LỰC ĐÀN HỒI 2. Đặc điểm của lực đàn hồi Độ biến dạng của lò xo càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn
  32. Tiết 8: LỰC ĐÀN HỒI Ứng dụng vật có tính chất đàn hồi trong thực tế ?
  33. Lò xo dùng trong nhiều vật dụng khác
  34. LỰC ĐÀN HỒI Bài 1: Hãy đánh dấu X vào những vật có tính chất đàn hồi a. Một cục đất sét X b. Một quả bóng cao su c. Một quả bóng bàn d. Một hòn đá X e. Một chiếc lưỡi cưa X f. Một đoạn dây đồng nhỏ g. Đệm X
  35. Tiết 8: LỰC ĐÀN HỒI Bài 2: l0 = ? l = 15cm ∆l = 5cm Hãy tính chiều dài tự nhiên của lò xo? Ta có: ∆l = l - l0 l0 = l - ∆l = 15 – 5 = 10cm
  36. Tiết 8: LỰC ĐÀN HỒI Bài 3: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới được gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài là 11cm; nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài là 11,5cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo sẽ có độ dài bao nhiêu? A. 12cm. B. 12,5cm. C. 13cm D. 13,5cm. Trả lời: Gọi l0 là chiều dài ban đầu của lò xo. Ta có độ biến dạng khi treo quả cân 100g là: 11 - l0 và khi treo quả cân 200g là: 11,5 - l0. Vì độ biến dạng tỉ lệ với khối lượng các quả cân treo vào nên ta có: 11− l0 100 1 = = 22 − 2l0 = 11,5 − l 0 l 0 = 10,5 cm 11,5− l0 200 2 Gọi l là chiều dài khi treo quả cân 500g. Ta có độ biến dạng của lò xo khi đó là: l - l0 = l – 10,5 Theo tính chất độ biến dạng tỉ lệ với khối lượng các quả cân treo vào nên ta có: 11− 10,5 100 1 0,5 1 = = = 2,5 =l − 10,5 l = 13 cm ll−−10,5 500 5 10,5 5 Chọn đáp án C
  37. Hướng dẫn về nhà ❖Học thuộc bài ❖Đọc phần “Có thể em chưa biết” ❖Làm BT trong SBT từ 9.1 → 9.5 ❖Chuẩn bị bài mới : “Lực kế - Phép đo lực – Trọng lượng và khối lượng”