Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

ppt 13 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_94_tim_gia_tri_phan_so_cua_mot_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

  1. Kính chào qúy Thầy Cơ cùng các em học sinh
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ HãyMuốn phát nhân biểu một quy số tắc nguyên nhân vớimột một số nguyên phân số với , ta một phân số. nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu Bài 1:Điền số thích hợp vào ơ trống trong sơ đồ sau để làm phép nhân. 4 20. 5 .4 80 :5 16 20 :5 4 .4 16 Bài 2: Từ cách làm trên , hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống: Khi nhân một số nguyên với một phân số ta cĩ thể : Nhân số này với .rồitử số lấy kết quả chia cho .mẫu số hoặc chia số này cho rồimẫusố lấy kết quả nhân với tử số Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ? Để hiểu điều đĩ ta học tết 94
  3. TIẾT 94: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1)Ví dụ: Lớp 6A cĩ 45 học sinh trong đĩ học sinh thích đá bĩng, 60% thích đá Tĩm tắt : Tổng số học sinh lớp 6A cĩ 45 em, thích đá bĩng,60% thích đá cầu, cầu, thích bĩng bàn và thích bĩng 2 4 thích bĩng bàn, thích bĩng chuyền chuyền.Tính số học sinh thích đá bĩng, đá 9 15 cầu, bĩng bàn, bĩng chuyền? Tính số học sinh thích đá bĩng, đá cầu, bĩng bàn, bĩng chuyền? Bài giải: Số học sinh thích đá bĩng là: ?1 2 Theo cách trên, hãy tính số học sinh 45. = 30(Học sinh) 3 Số học sinh thích đá cầu là: lớp 6A thích bĩng bàn, bĩng chuyền? 60 45.60% =45. 100 = 27(Học sinh) Số học sinh thích bĩng bàn là: 45. = 10(Học sinh) Số học sinh thích bĩng chuyền là: 4 45. = 12(Học sinh) 15
  4. TIẾT 94: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1)Ví dụ: Bài giải: Số học sinh thích đá bĩng là: Muốn tìm giá trị phân số của một số cho 45. = 30(Học sinh) trước2 ta làm thế nào? Số học sinh thích đá cầu là: Muốn9 tìm giá trị phân số của một số cho 45.60% =45. = 27(Học sinh) trước ta lấy số đĩ nhân với phân số. Số học sinh thích bĩng bàn là: m 45. = 10(Học sinh) Muốn tìm của số b cho trước ta làm n Số học sinh thích bĩng chuyền là: như thế nào? 45. 2 = 12(Học sinh) 3 3 m Tìm của 14 ? 2)Quy tắc: Muốn tìm của số b cho 7 m60 n trước ta tính b . 100 (m,n thuộc N, n khác 0) n Ví dụ: 4 của 14 là: 15 3 14 . = 6 7 Vậy của 14 bằng 6
  5. TIẾT 94: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO Bài tập TRƯỚC 1)Ví dụ: ?2 a/Tìm 3 của 76cm . 2)Quy tắc: Muốn tìm của số b cho 4 trước ta tính (m,n thuộc N, n khác b/ 62,5% của 96 tấn. 0) c/ 0,25 của 1 giờ . Bài giải a) của 76 cm là: 76. = 57(cm) b)62,5% của 96 tấn là: m 625 m n 96.62,5%=96. =60(tấn) b. 1000 n c) 0,25 của giờ là: 1 1 1.0,25 =1. = (giờ) 4 4
  6. TIẾT 94: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO Bài tập TRƯỚC 1)Ví dụ: 115 a) 2 của 8,7 2)Quy tắc: Muốn tìm của số b cho 3 trước ta tính (m,n thuộc N, n khác b) 2 của −11 7 6 0) 1 c) 2 của 5,1 3 7 3 d) 2 của 6 11 5 Bài giải: a) của 8,7 là : m 8,7. = 5,8 −11 m n b) của là: b. 6 n −11 −11 6 . = 21 1 c) 2 của 5,1 là: 3 1 2 5,1 . 3 =11,9 7 3 d) 2 của 6 là: 11 5 3 7 87 6 . 2 = 5 11 5
  7. TIẾT 94: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO Bài tập TRƯỚC 1)Ví dụ: 116 Hãy so sánh 16% của 25 và 25% 2)Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước ta tính (m,n thuộc N, n khác của 16. Dựa vào nhận xét đĩ hãy 0) tính nhanh a) 84% của 25 b) 48% của 50 Bài giải: 16%.25 = 25%.16 ( = 4 ) m m n a) 25.84% = 25%.84 = 21 b. n b) 50.48% = 50%.48 = 24 Tính nhẩm : 76% của 25 như thế nào Trả lời:76%.25 = 76.25% = 76.1/4 = 19
  8. TIẾT 94: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN Em hãy nêu, muốn tìm của số SỐ CỦA MỘT SỐ CHO b cho trước ta làm như thế nào? TRƯỚC 1)Ví dụ: Hãy nối mỗi ơ ở cột trái với một ơ ở 2)Quy tắc: cột phải để được một khẳng định đúng Muốn tìm của số b cho trước ta tính (m,n thuộc N, n khác 0) 1) 3/7 của 21 là: a)16 2)16% của 25 là: b) 9 m m n b. n 3)2/5 của 40 là: c)144 4)16/7 của 63 là: d) 4 5) 9% của 70 là: e) 6,3
  9. Ổ bánh sinh nhật giá 240240 000000 đồng 3 Hỏi ổ bánh sinh 4 nhật giá bao nhiêu tiền? 240 000 . = 180 000(đ)
  10. Học ở nhà Các em học lý thuyết ở vở ghi và sgk Làm các bài tập 118 đến 125 để tiết sau chúng ta luyện tập
  11. 2 của = ? 3
  12. 1 7 của 15 kg = 108? kg 5
  13. Các em hãy đếm xem trên kệ cĩ bao nhiêu lon nước ngọt? (24) Hơm nay cửa 7 hàng bán được 12 số lon nước ngọt trên. Hỏi cửa hàng cịn lại mấy lon nước ngọt?