Đề kiểm tra môn Số học lớp 6

doc 2 trang thienle22 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA MễN SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ KIỂM TRA MễN SỐ HỌC LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) A – Hóy chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau. A – Hóy chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau. Cõu 1: Số đối của -18 là: Cõu 1: Số đối của -18 là: A. 81 B. 18 C. -18 D. -81 A. 81 B. 18 C. -18 D. -81 Cõu 2: Giỏ trị của x thỏa món x + 4 = -12 là: Cõu 2: Giỏ trị của x thỏa món x + 4 = -12 là: A. 8 B. -8 C. -16 D. -16 A. 8 B. -8 C. -16 D. -16 Cõu 3: Tập hợp cỏc số nguyờn là ước của 6 là: Cõu 3: Tập hợp cỏc số nguyờn là ước của 6 là: A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6} A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6} C. {0;1;2;3;6} D. { 1; 2; 3; 6 } C. {0;1;2;3;6} D. { 1; 2; 3; 6 } Cõu 4: Nếu x 5 thỡ: Cõu 4: Nếu x 5 thỡ: A. x = 5 B. x = 5 C. x = -5 D. đỏp ỏn khỏc A. x = 5 B. x = 5 C. x = -5 D. đỏp ỏn khỏc B – Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng, cõu nào sai. (1đ) B – Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng, cõu nào sai. (1đ) 1. Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn dương. 1. Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn dương. 2. Tổng của hai số nguyờn õm là một số nguyờn dương. 2. Tổng của hai số nguyờn õm là một số nguyờn dương. 3. Số 0 là số nguyờn dương nhỏ nhất. 3. Số 0 là số nguyờn dương nhỏ nhất. 4. Khi đổi dấu một thừa số của tớch thỡ tớch đổi dấu. 4. Khi đổi dấu một thừa số của tớch thỡ tớch đổi dấu. II. TỰ LUẬN (7 Đ) II. TỰ LUẬN (7 Đ) Bài 1 (3đ): Tớnh hợp lớ Bài 1 (3đ): Tớnh hợp lớ a) (17 – 35) + 3 a) (17 – 35) + 3 b) (-145) – (18 – 145) b) (-145) – (18 – 145) c) 127 - 18 .(3 – 8) c) 127 - 18 .(3 – 8) d) (-6)2 . (-134) + (-6)2 . 34 d) (-6)2 . (-134) + (-6)2 . 34 Bài 2 (3đ): Tỡm x biết Bài 2 (3đ): Tỡm x biết a) -13 + x = 35 a) -13 + x = 35 b) -2x – 25 = -17 b) -2x – 25 = -17 c) 2. x 9 = 10 c) 2. x 9 = 10 d) (x – 6)(7 + x) = 0 d) (x – 6)(7 + x) = 0 Bài 3 (1đ) Bài 3 (1đ) a) Tỡm tất cả cỏc ước của -12 a) Tỡm tất cả cỏc ước của -12 b) Tỡm số nguyờn n biết n + 8 chia hết cho n + 3 b) Tỡm số nguyờn n biết n + 8 chia hết cho n + 3
  2. Bài kiểm tra 45 phỳt. Bài kiểm tra 45 phỳt. I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống thích hợp Câu 1: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống thích hợp a, Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương. a, Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương. b, Tích bốn số nguyên âm là một số nguyên dương. b, Tích bốn số nguyên âm là một số nguyên dương. c, Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương. c, Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương. d, - a = a d, - a = a e, Số nguyên âm lớn nhất là -1. e, Số nguyên âm lớn nhất là -1. g, Số 0 là ước của mọi số nguyên khác 0. g, Số 0 là ước của mọi số nguyên khác 0. Câu 2: Câu 2: a; Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: a; Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -1928; 2007; -2008; 128; 0; 1 -1928; 2007; -2008; 128; 0; 1 b; Điền dấu thích hợp ( , , =) vào ô trống: b; Điền dấu thích hợp ( , , =) vào ô trống: (-2007).(-2008) 0 ; (-5)105 0; (-2007).(-2008) 0 ; (-5)105 0; 5. 6 5.(-6) ; 15. 6 15. - 6 5. 6 5.(-6) ; 15. 6 15. - 6 II/ Phần tự luận: (7 điểm) II/ Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính một cách hợp lý Bài 1: Thực hiện phép tính một cách hợp lý a) (+135 ) + (-234 - 135) a) (+135 ) + (-234 - 135) b) -26. 3 + (-3). 74 b) -26. 3 + (-3). 74 c) ( -172 ) - (234 - 172) c) ( -172 ) - (234 - 172) d) 26. (-5) + 5. (-74) d) 26. (-5) + 5. (-74) Bài 2: Tìm x, biết: Bài 2: Tìm x, biết: a, 2x + 3 = -7 a, 2x + 3 = -7 2 b, 205 + 3x = 125 - (-5)2 b, 205 + 3x = 125 - (-5) c, - x -12+15 = -2 c, - x -12+15 = -2 d, - 2.x – 26:2 =-11 d, - 2.x – 26:2 =-11 Bài 3: Bài 3: Tìm các số nguyên x, y biết: x . (y + 1) = 5 Tìm các số nguyên x, y biết: x . (y + 1) = 5