Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 - Trường THCS Ninh Hiệp

doc 4 trang thienle22 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 - Trường THCS Ninh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_18_truong_thcs_ninh_hiep.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 - Trường THCS Ninh Hiệp

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP TIẾT: 18 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của 72 là: A. 14 B. 49 C. 5 D. 18 Câu 2: (0,5 điểm) Số abcd viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là: A. a.101 b.102 c.103 d.104 C. a.104 b.103 c.102 d.101 B. a.100 b.101 c.102 d.103 D. a.103 b.102 c.101 d.100 Câu 3: (0,5 điểm) Cho tập hợp P x ¥ |13 x 18 , tập hợp P có số phần tử là: A. 0 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 4: (0,5 điểm) Tập hợp V các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 được viết là: A. V x ¥ | 3 x 7 C. V 3;4;5;6;7 B. V x ¥ | 3 x 7 D. V 4;5;6 Câu 5: (0,5 điểm) Cho tập hợp K = {a, b, c}. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng? A. {a} K B. b K C. c K D. {a, b} K Câu 6: (0,5 điểm) Tích 57.54 bằng: A. 511 B. 54 C. 53 D. 57 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 12.53 + 53.172 – 53.84 b) 23.15 – [115 – (12 – 5)2] Bài 2: (3 điểm) Tìm x ¥ , biết: a) 5.(x + 35) = 515 b) 24 + 5x = 75 : 73 c) (x – 5)3 = 8 Bài 3: (1 điểm) Cho E là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn hoặc bằng 36 và nhỏ hơn hoặc bằng 242. a) Viết tập hợp E theo 2 cách. b) Tập hợp E có bao nhiêu phần tử? Bài 4: (1 điểm) Cho a.b = 0 và 8.a + b = 41. Tìm số tự nhiên a và b.
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 18 ĐỀ CHẴN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C B C A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a) 12.53 + 53.172 – 53.84 = 53.(12 + 172 – 84) 0,5đ = 53.100 = 5300 0,5đ 1 b) 23.15 – [115 – (12 – 5)2] (2 điểm) = 8.15 – [115 – 72] 0,5đ = 120 – [115 – 49] 0,25đ = 120 – 66 = 54 0,25đ a) 5.(x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5 0,5đ x + 35 = 103 x = 103 – 35 0,25đ x = 68 0,25đ b) 24 + 5x = 75 : 73 24 + 5x = 72 0,5đ 2 24 + 5x = 49 (3 điểm) 5x = 49 – 24 0,25đ 5x = 25 x = 25 : 5 0,25đ x = 5 c) (x – 5)3 = 8 (x – 5)3 = 23 0,5đ Vậy x – 5 = 2 0,5đ x = 2 + 5 = 7 a) E = {36; 38; ; 242} 0,25đ 3 E x ¥ 36 x 242 , x chẵn} 0,25đ (1 điểm) b) Tập hợp E có số phần tử là:(242 – 36) : 2 + 1 = 104 (phần tử) 0,5đ Theo đề bài a.b = 0. Do đó a = 0 hoặc b = 0 0,25đ - Nếu a = 0 thì ta có: 8.0 + b = 41 0,25đ 4 b = 41 (1 điểm) - Nếu b = 0 thì ta có: 8.a + 0 = 41 0,25đ a = 41: 4 (loại) 0,25đ Vậy a = 0, b = 41
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP TIẾT: 18 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Cho tập hợp C = {3; 4; 5}. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng? A. {3; 4} C B. 3 C C. 3 C D. {4; 5} C Câu 2: (0,5 điểm) Tập hợp G các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 14 được viết là: A. G = x ¥ |10 x 14 B. G = {11; 12; 13} C. G = {10; 11; 12; 13; 14} D. G = 11; 12; 13 Câu 3: (0,5 điểm) Cho tập hợp A x ¥ | 2 x 7, tập hợp A có số phần tử là: A. 0 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của 52 là: A. 10 B. 25 C. 15 D. 20 Câu 5: (0,5 điểm) Thương 75 : 72 bằng: A. 72 B. 77 C. 73 D. 74 Câu 6: (0,5 điểm) Số abcd viết dưới dạng tổng các số trong hệ thập phân là: A. a.10 b.100 c.1000 d.10000 B. a.1 b.10 c.100 d.1000 C. a.10000 b.1000 c.100 d.10 D. a.1000 b.100 c.10 d.1 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 28.76 + 13.28 + 11.28 b) 24.5 – [131 – (13 – 4)2] Bài 2: (3 điểm) Tìm x ¥ , biết: a) (x – 36) : 18 = 12 b) 12x – 33 = 32.3 c) (x – 3)3 = 64 Bài 3: (1 điểm) Cho E là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn hoặc bằng 27 và nhỏ hơn hoặc bằng 143. a) Viết tập hợp E theo 2 cách. b) Tập hợp E có bao nhiêu phần tử? Bài 4: (1 điểm) Cho a.b = 0 và 4.a + b = 51. Tìm số tự nhiên a và b.
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 18 ĐỀ LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D B C D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a) 28.76 + 13.28 + 11.28 = 28.(76 + 13 + 11) 0,5đ = 28.100 = 2800 0,5đ 1 b) 24.5 – [131 – (13 – 4)2] (2 điểm) = 16.15 – [131 – 92] 0,5đ = 80 – [131 – 81] 0,25đ = 80 – 50 = 30 0,25đ a) (x – 36) : 18 = 12 x – 36 = 12.18 0,25đ x – 36 = 216 0,25đ x = 216 + 36 0,25đ x = 252 0,25đ b) 12x – 33 = 32.3 12x – 33 = 33 0,25đ 2 12x – 33 = 27 0,25đ (3 điểm) 12x = 27 + 33 0,25đ 12x = 60 x = 60 : 12 0,25đ x = 5 c) (x – 3)3 = 64 (x – 3)3 = 43 0,5đ Vậy x – 3 = 4 0,5đ x = 4 + 3 = 7 a) E = {27; 29; ; 143} 0,25đ 3 E = 0,25đ (1 điểm) b) Tập hợp E có số phần tử là:(143 – 27) : 2 + 1 = 59 (phần tử) 0,5đ Theo đề bài a.b = 0. Do đó a = 0 hoặc b = 0 0,25đ - Nếu a = 0 thì ta có: 4.0 + b = 51 0,25đ 4 b = 51 (1 điểm) - Nếu b = 0 thì ta có: 4.a + 0 = 51 0,25đ a = 51: 4 (loại) 0,25đ Vậy a = 0, b = 51