Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch-thám hiểm - Trương Thị Phương Lan

ppt 37 trang Thương Thanh 03/08/2023 1170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch-thám hiểm - Trương Thị Phương Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_du.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch-thám hiểm - Trương Thị Phương Lan

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4 MỞ RỘNG VỐN TỪ DU LỊCH – THÁM HIỂM GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THỊ PHƯƠNG LAN
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ
  3. Câu 1: Câu: “Hôm nay, chúng tôi đi Sa Pa” thuộc kiểu câu gì? A. Kiểu câu: Ai thế nào? B. Kiểu câu: Ai làm gì? C. Kiểu câu: Ai là gì? Đáp án: B. Kiểu câu: Ai làm gì?
  4. Câu 2: Sa Pa thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Lào Cai B. Yên Bái C. Lai Châu Đáp án: A. Lào Cai
  5. LuyÖn tõ vµ c©u Më réng vèn tõ : Du lÞch- Th¸m hiÓm
  6. Bài 1: Những hoạt động nào được gọi là du lịch? Chọn ý đúng để trả lời: a/ Đi chơi ở công viên gần nhà. b/ Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. c/ Đi làm việc xa nhà.
  7. Bài 1: Những hoạt động nào được gọi là du lịch? Chọn ý đúng để trả lời: a/ Đi chơi ở công viên gần nhà. b/ Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. c/ Đi làm việc xa nhà.
  8. Du lịch VịnhPhúBiểnHUẾ Quốc NhaHạ Long Trang Du lịch theo đoàn Du lịch tự túc
  9. 1. Em hãy đặt câu có từ: du lịch? 2. Em hãy tìm các từ cùng nghĩa với từ: du lịch. Các từ cùng nghĩa với từ: du lịch là: thăm quan, du ngoạn, nghỉ mát, thưởng ngoạn,
  10. Leo núi Khám phá Bắc Cực Thám hiểm đáy đại dương Nghiên cứu trên vũ trụ
  11. Bài 2: Theo em, thám hiểm là gì? chọn ý đúng để trả lời: a. Tìm hiểu về đời sống của nơi mình ở. b. Đi chơi xa để xem phong cảnh. c. Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.
  12. 1. Cho các từ: khám phá, chinh chiến, thăm dò, thám thính, chinh phục. Tìm các từ đồng nghĩa với từ: thám hiểm. Đáp án: khám phá, thăm dò, chinh phục. 2. Hãy đặt một câu trong đó có từ thám hiểm hoặc các từ cùng nghĩa vừa tìm được?
  13. Giống nhau: Đều là những chuyến đi xa. Khác nhau: Du lịch là hoạt Thám hiểm là công việc động vui chơi, giải khó khăn, vất vả, có thể trí nên ai cũng có gây nguy hiểm, chỉ thể tham gia. những người có đủ lòng dũng cảm, ham thích khám phá những điều mới lạ thì mới có thể tham gia.
  14. Bài 3: Em hiểu câu Đi một ngày đàng học một sàng khôn nghĩa là gì?
  15. “đàng” là đường. đi một ngày đàng là đi một ngày đường. “sàng ” là một dụng cụ được làm bằng tre dùng để sàng lúa, sàng gạo thường có ở các gia đình nông thôn.
  16. Bài 3: Em hiểu câu Đi một ngày đàng học một sàng khôn nghĩa là gì? - Nghĩa đen : Một ngày đi là một ngày thêm hiểu biết, học được nhiều điều hay. - Nghĩa bóng: Chịu khó hòa vào cuộc sống, đi đây đi đó, con người sẽ hiểu biết nhiều, sớm khôn ra.
  17. - Đi một buổi chợ, học một mớ khôn. - Đi cho biết đó biết đây Ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn. - Ở nhà nhất mẹ nhì con Ra ngoài lắm kẻ còn giòn hơn ta.
  18. TRÒ CHƠI
  19. Du lịch trên sông
  20. Chọn các tên sông cho trong ngoặc đơn để giải các câu đố dưới đây: (sông Cửu Long, sông Lam, sông Hồng, sông Mã, sông Tiền, sông Hậu, sông Đáy, sông Bạch Đằng, sông Cầu)
  21. 1. Sông gì đỏ nặng phù sa? 8 chữ cái S Ô N G H Ồ N G
  22. 2. Sông gì lại hóa được ra chín rồng? 11 chữ cái S Ô N G C Ử U L O N G
  23. 3. Làng quan họ có con sông Hỏi dòng sông ấy là sông tên gì? 7 chữ cái S Ô N G C Ầ U
  24. 4. Sông tên xanh biếc sông chi? 7 chữ cái S Ô N G L A M
  25. 5. Sông gì tiếng vó ngựa phi vang trời? 6 chữ cái S Ô N G M Ã
  26. 6. Sông gì chẳng thể nổi lên Bởi tên của nó gắn liền dưới sâu? 7 chữ cái S Ô N G Đ Á Y
  27. 7. Hai dòng sông trước sông sau Hỏi hai sông ấy ở đâu? Sông nào? S Ô N G T I Ề N S Ô N G H Ậ U
  28. Sông Hậu Sông Tiền
  29. 8. Sông nào nơi ấy sóng trào Vạn quân Nam Hán ta đào mồ chôn? 12 chữ cái S Ô N G B Ạ CH Đ Ằ N G
  30. Sông Hồng Sông Cầu Sông Lam Sông Bạch Đằng Sông Mã Sông Đáy Sông Cửu Long Sông Tiền Sông Hậu Bản đồ sông ngòi Việt Nam
  31. LuyÖn tõ vµ c©u Më réng vèn tõ : Du lÞch- Th¸m hiÓm Du lÞch lµ: ®i ch¬i xa ®Ó nghØ ng¬i, ng¾m c¶nh. Th¸m hiÓm lµ: th¨m dß, t×m hiÓu, kh¸m ph¸ nh÷ng n¬i khã kh¨n cã thÓ g©y nguy hiÓm. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  32. Tiết học đến đây là kết thúc .!