Đề kiểm tra Số học 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan

doc 4 trang thienle22 2390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_so_hoc_6_tiet_18_theo_ppct_truong_thcs_kim_lan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Số học 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TRƯỜNG THCS KIM LAN TIẾT : 18 (theo PPCT) ===o0o=== Thời gian làm bài : 45 phút §Ò sè I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Chọn đáp án đúng. VD: Câu 1 - A Câu 1. Cho F = { x N 26 <x <29 } Viết tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử: A. F = { 26; 27; 28 } C. F ={26; 27; 28; 29} B. F = { 27; 28 } D. F = {27; 28;29 } Câu 2. Tính số phần tử của tập hợp sau: E = { 40; 41; 42; ;120} A. 81 phần tử B. 80 phần tử C. 41 phần tử D. 40 phần tử Câu 3. Tính giá trị của lũy thừa sau 34 là: A. 34 B. 27 C. 81 D. 80 Câu 4. Số trăm của số 5240 là: A. 2 B. 24 C. 52 D. 240 Bài 2 : (1 điểm ) Điền dấu " " vào ô thích hợp : VD: Câu a - Đúng Câu Đúng Sai a) 22 . 23 = 25 b) 42 : 42 = 4 c) 125 : 52 = 5 d) {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} N II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 3 : (3 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) a) 5 . 42 - 18 : 32 ; b) 28 . 65 + 13 . 28 + 22 . 28 ; c) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) . d) 98 . 21 – {48 . [(18 – 23) : 2 + 24]} Bài 4 : (3 điểm ) Tìm số tự nhiên x , biết : a) (3x + 2) . 4 = 44 ; b) (28 - 3x) : 8 = 2 ; c) 3x = 81 ; d) (x - 5)2 = 4 . Bài 5 :(1 điểm) a) Cho S = 1+ 3 + 32 + 33 + + 39 Hãy so sánh S với 9.38 b) Tính nhanh : C = (1 + 3 + 5 + + 101) . ( 37 . 444 - 148 . 111) . Chúc các em làm bài tốt!
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TRƯỜNG THCS KIM LAN TIẾT : 18 (THEO PPCT) ===O0O=== Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ SỐ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Chọn đáp án đúng. VD: Câu 1 - A Câu 1. Cho E = { x N 22 <x <25 } Viết tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử: C. E = { 22; 23; 24; 25 } C. E ={23; 24; 25} D. E = { 22; 23; 24 } D. E = {23; 24 } Câu 2. Tính số phần tử của tập hợp sau: F = { 50; 51; 52; ; 100} A. 26 phần tử B. 51 phần tử C. 52 phần tử D. 27 phần tử Câu 3. Tính giá trị của lũy thừa sau 25 là: A. 16 B. 8 C. 32 D. 64 Câu 4. Số trăm của số 4258 là: A. 42 B. 2 C. 425 D. 258 Bài 2 : (1 điểm ) Điền dấu " " vào ô thích hợp : VD: Câu a - Đúng Câu Đúng Sai a) 22 . 2 = 23 b) 42 : 22 = 22 c) 52 . 53 = 56 d) {1 ; 2 ; 3 ; 4} N* II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 3 : (3 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) a) 204 - 84 : 12 ; b) 56 : 53 + 23 . 22 ; c) 20 - [30 - (5 - 1)2] . d) 68 . 21 – {28 . [(18 – 23) : 2 + 24]} Bài 4 : (3 điểm ) Tìm số tự nhiên x , biết : a) 70 - 5 . (x - 3) = 45 ; b) 12 . (x - 5) = 0 ; c) 4x : 4 = 64 ; d) (x + 2)2 = 49 . Bài 5 :(1 điểm) a) Cho S = 1+ 2 + 22 + 23 + + 29 Hãy so sánh S với 5.28 b) Tính nhanh : C = (2 + 4 + 6 + + 100) . ( 35 . 555 - 175 . 111) . Chúc các em làm bài tốt!
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 - B Câu 2 – A Câu 3 – C Câu 4 - D Bài 2 : (1 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu a - Đúng Câu b – Sai Câu c – Đúng Câu d - Sai II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 3 : (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm a) 5 . 42 - 18 : 32 = 5 . 16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78 b) 28 . 65 + 13 . 28 + 22 . 28 = 28 . (13 + 65 + 22) = 28 . 100 = 2800 c) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) = 1024 : [25 . (17 + 15)] = 1024 : (32 . 32) = 1 d) 98 . 21 – {48 . [(18 – 23) : 2 + 24]}= 1050 . Bài 4 : (3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm a) 3x + 2 = 44 : 4 = 11 3x = 11 - 2 3x = 9 x = 9 : 3 x = 3 b) (28 - 3x) : 8 = 85 - 83 x = 4 c) 3x = 81 , biết 81 = 34 3x = 34 x = 4 d) (x - 5)2 = 4 (x – 5)2 = 22 x - 5 = 2 x = 2 + 5 x = 7 Bài 5 :(1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm a) S < 9.38 b) Ta có 37.444 - 148.111 = 37.4.111 - 148.111 = (148 - 148 ).111 = 0 B = 0 . ĐỀ SỐ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 - D Câu 2 – B Câu 3 – C Câu 4 - D Bài 2 : (1 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu a - Đúng Câu b – Đúng Câu c – Sai Câu d - Sai II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 3 : (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 b) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 c) 20 - [30 - (5 - 1)2] = 20 - [30 - 42] = 20 - [30 - 16] = 20 - 14 = 6 d) 68 . 21 – {28 . [(18 – 23) : 2 + 24]}= 840 . Bài 4 : (3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm a) 70 - 5 . (x - 3) = 45 x = 8 b) 12 . (x - 5) = 0 x - 5 = 0 x = 5 c) 4x : 4 = 4x - 1 = 64 , biết 64 = 43 4x - 1 = 43 x - 1 = 3 x = 4 . d) (x + 2)2 = 49 (x + 2)2 = 72 x + 2 = 7 x = 7 - 2 x = 5 Bài 5 :(1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm a) S < 5.28
  4. b) Ta có 35.555 - 175.111 = 35.5.111 - 175.111 = (175 - 175 ).111 = 0 B = 0 .