Đề ôn luyện số 4, 5, 6 - Toán 6

docx 4 trang thienle22 3740
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện số 4, 5, 6 - Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_luyen_so_4_5_6_toan_6.docx

Nội dung text: Đề ôn luyện số 4, 5, 6 - Toán 6

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 4 Bài 1: Cho hình vẽ bên a) Có bao nhiêu đường thẳng O b) Có bao nhiêu tia c) Có bao nhiêu đoạn thẳng x A B y z u Bài 2: Cho hình sau. Xác định tính đúng sai của các khẳng định sau: x A B C y a) Điểm A thuộc xy b) Tia Ax và By đối nhau c) Điểm B nằm giữa A và C d) Trên hình chỉ có hai đoạn thẳng AB và BC. Bài 3: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 9cm, OB = 3cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn thẳng MB. Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? b) So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
  2. ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 5 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép tính (- 17) - (5 + 8 - 17) bằng: A.- 21 . B. - 13. C.- 47 . D. 21. Câu 2. Kết quả của phép tính 53.54 : 25 bằng: A. 510 . B. 56 . C. 55 . D. 257 . Câu 3. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 2016. B. 2015. C. 1140. D. 1125. Câu 4. Cho p = 300 và q = 2520. Khi đó UCLN(p, q) bằng: A.2.3.5 . B. 22.3.5 ; D. 22.3.5.7 . D. 23.32.52.7 . Câu 5. Sắp xếp các số nguyên sau: - 9;3;- 1;- - 7 ;0 theo thứ tự giảm dần ta được: A. 3;0;- 1;- - 7 ;- 9 ; B. - 9;- - 7 ;3;- 1;0 ; C. - - 7 ;3;0;- 1;- 9 ; D. 3;0;- 9;- - 7 ;- 1 . Câu 6: Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13- 2) là: A. 34 -54+ 13-2 B. 34-54-13+ 2 C. 34+54- 13- 2 D.34-54- 13- 2 Phần II: TỰ LUẬN Bài 1 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể): a) 13. 75 + 25.13 - 120 c) 213 + ( -150) + (-213) d) (- 78) .53 + ( - 78 ).47 Bài 2 Tìm x biết: a) x – 13 = -35 b) 25.x + 136 = 36 Bài 3 Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em.
  3. ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 6 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 280. B. 285. C. 290. D. 297. Câu 2: Sắp xếp các số nguyên - 1; 3;- 8; 7;- 4; 0;- 2 theo thứ tự giảm dần ta được: A. - 8; 7;- 4; 3;- 2;- 1;0. C. 7; 3; 0;- 1;- 2;- 4;- 8. B. - 8;- 4;- 2;- 1; 0; 7; 3. D. 7; 3; 0;- 8;- 4;- 2;- 1. Câu 3: Số đối của - 5 là: A. 5. B. – 5 . C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. Câu 4: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố: A. {1;2;5;7} B. {3;7;10;13} C. {3 ;5;7 ;11} D. {13;15;17;19} Câu 5: Tổng các số nguyên x biết – 6 y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): a) 2008 - ( 752 + 2008) b) (- 87 ) . 25 + ( - 87 ).(-125) c) 4. ( - 5 )2 + 5 . (-2)3 - 3 . 25 Bài 2: Tìm x biết: a) x + 18 = -105 a) 3x - 6 = - 115 + 136 Bài 3: ChoP = 1+ 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 . Chứng minh P chia hết cho 3.