Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 14, Bài 15: ADN

ppt 35 trang Chiến Đoàn 11/01/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 14, Bài 15: ADN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_tiet_14_bai_15_adn.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 14, Bài 15: ADN

  1. SINH HỌC 9
  2. Bài 20.Thực hành: Quan sát và lắp mơ hình ADN Bài 15: ADN CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN Bài 19: Mối quan hệ giữa Bài 16: ADN và gen và tính trạng bản chất của gen Bài 18: Prơtêin Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
  3. tranh, ViệtGiáo viên đưa ra tình huống hỏi: Nam phải gánh chịu nhiều hậu quả rất nặng nề. Trong đĩ là bao nhiêu gia đình đã phải chia ly, cĩ khi người thân của mình cịn sống nhưng khơng biết, khơng tìm được nhau Và một chương trình ýSau nghĩa chiến “Như khơng hề cĩ cuộc chia ly” đã ra đời, với mục tiêu như chính tên gọi của nĩ, để giúp những con người thân yêu được về bên nhau. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG NHĨM. Sau thời gian 3 phút đại diện nhĩm trình bày kết quả. 1. Những chương trình đĩ dựa trên phương pháp khoa học nào để xác định được thân nhân hoặc tội phạm? 2. Phương pháp đĩ dựa trên cơ sơ nào?
  4. 1. Dựa vào mẫu ADN cĩ thể xác định chính xác để tìm thân nhân, tìm tội phạm hoặc xác định thân nhân của hài cối 2. Xét nghiệm ADN là phân tích, so sánh những đoạn ADN tách chiết được từ tế bào của cơ thể gồm: máu, chân tĩc, mơ, tinh dịch, dấu vết sinh học chứa ADN để lại trên hiện trường, mẫu xương, răng của hài cốt liệt sĩ
  5. BÀI 15 – TIẾT 14: ADN (Axit đêơxiribơnuclêic) I. Cấu tạo hĩa học của phân tử ADN: Cấu trúc hố học của ADN
  6. I. Cấu tạo hĩa học của phân tử ADN: - ADN thuộc loại đại phân tử, cĩ - Phân tử ADN cĩ kích thước và kích thước và khối lượng lớn. khối lượng như thế nào? - ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa - Vì sao nĩi ADN thuộc đại phân phân, đơn phân là nuclêơtít (nu) tử và cấu tạo theo nguyên tắc đa gồm 4 loại: A(ađênin), T(timin), phân? G(guanin), X(xitơzin). Cấu trúc hố học của ADN
  7. I. Cấu tạo hĩa học của phân tử ADN: - Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P. - ADN thuộc loại đại phân tử cĩ kích thước và khối lượng lớn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêơtít thuộc 4 loại: A, T, G, X.
  8. Tính đặc thù của ADN được quy định bởi những yếu tố nào? Ban đầu 1 2 3 G G G G A A XA A G G GX G T T T T G G G G X X X X A A AT A T G Trình tự Số lượng Thành phần sắp xếp
  9. Cho 3 đơn phân sau A, T và G. Biết một mạch ADN cĩ 3 nu Cĩ rất nhiều cách sắp xếp khác nhau VD : A – T - G A – G - T G – A - G T – T - A T – G - A G – T - G T – A - T T – A - G A – A - A A – T - T G – A - T A – A - G A – T - A A – A - T G – T - A A – G - A G – G - G G – A - A T – T - G G – G - A T– A - A T –G - T G – G - T T – T - T G –T - T
  10. Tính đa dạng và đặc thù của ADN cĩ ý nghĩa gì đối với sinh vật? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở cho tính đa dạng và tính đặc thù của các lồi sinh vật.
  11. I. Cấu tạo hĩa học của phân tử ADN: - ADN cĩ tính đa dạng và tính đặc thù: + Tính đặc thù: do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nu. + Tính đa dạng: trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nu. - Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở cho tính đa dạng và đặc thù của các sinh vật.
  12. I. Cấu tạo hĩa học của phân tử ADN: Tính đặc thù của ADN được ổn định trong quá trình sinh sản cá thể. Vì: - Trong giao tử hàm lượng ADN giảm đi ½ - Trong thụ tinh hàm lượng ADN lại được phục hồiVD: Ở người - Trong tế bào lưỡng bội, hàm lượng ADN là: 6,6 x 10-12 g - Trong giao tử (trứng hoặc tinh trùng), hàm lượng ADN chỉ cịn: 3,3 x 10-12g
  13. II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN: J.Oat xơn (người Mỹ) và F.Crick (người Anh) ( cơng bố 1953 – giải thưởng Nơben 1962 )
  14. II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN: HOẠT ĐỘNG NHĨM. Sau thời gian 4 phút 2 nhĩm dán lên bảng, các nhĩm cịn lại đổi bảng để kiểm tra. Câu 1. Mơ tả cấu trúc khơng gian của phân tử ADN? Câu 2. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong phân tử ADN như thế nào?
  15. II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN: G X A T Mơ hình cấu trúc một đoạn phân tử ADN
  16. II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN: - ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm hai mạch đơn song song, xoắn đều theo chiều xoắn phải, cĩ tính chu kì. - Mỗi chu kỳ xoắn: cao 34 A0 , gồm 10 cặp nu, đường kính vịng xoắn 20A0. - Các nu giữa 2 mạch ADN liên kết với nhau theo NTBS bằng liên kết hiđrơ thành từng cặp: A-T; G -X.
  17. THƠNG TIN BỔ SUNG: Trong phân tử ADN: A T Ø Liên kết dọc: trên một mạch đơn các T nuclêơtit liên kết với nhau bằng liên kết A X G X hĩa trị. G Ø Liên kết ngang: giữa các nuclêơtit trên 2 T A mạch đơn liên kết với nhau theo NTBS: T A A • A liên kết với T = 2 liên kết hyđrơ T X • G liên kết với X = 3 liên kết hyđrơ G T A G Vậy số liên kết hiđrơ = 2A + 3G X G A T X T A T A G X A T
  18. II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN: BÀI TẬP VẬN DỤNG: - Giả sử trình tự đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau: Mạch ban đầu: – A – T – G – G – X – T – A – G – T – X – I I I I I I I I I I Mạch bổ sung: – T – A – X – X – G – A – T – X – A – G – - Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng sẽ như thế nào? - Cho biết hệ quả suy ra được từ nguyên tắc bổ sung?
  19. II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN: - Hệ quả của nguyên tắc bổ sung: + Khi biết trình tự đơn phân 1 mạch → xác định trình tự đơn phân mạch cịn lại. + Tỉ lệ các loại đơn phân của ADN: A + G = 1 A = T ; G = X → A + G = T + X → T + X
  20. II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN: Đếm số lượng các BÀI TẬP VẬN DỤNG: loại Nu của đoạn A = 6 ; T = 6 G = 4 ; X = 4 mạch ADN dưới đây để xác định : =>Tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN A T A = T N=A+T+G+X= 2(A+G) g X G = X T A = 2(T+X) X g + = + T A A T A G = = 1 g X T X X g A + G N 0 T A = 1 L ADN = X 3.4(A ) T A T + X 2
  21. II. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN: Vậy tỉ số : trong các ADN khác nhau thì sẽ như thế nào? Tỉ số trong các ADN khác nhau thì khác nhau và đặc trưng cho từng lồi.
  22. Luyện tập và vận dụng Câu 1. ADN tạo nên từ các nguyên tố: A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, N. C. C, H, O, P, K. D. C, H, N, P, K. Câu 2. Mỗi chu kì xoắn của phân tử ADN cĩ: A. Đường kính 10Ao, chiều cao 34Ao, gồm 20 cặp nu. B. Đường kính 20Ao, chiều cao 34Ao, gồm 10 cặp nu. C. Đường kính 34Ao, chiều cao 20Ao, gồm 10 cặp nu. D. Đường kính 10Ao, chiều cao 20Ao, gồm 34 cặp nu.
  23. Luyện tập và vận dụng Câu 3. Tìm chỗ sai và sữa đoạn mạch 2 của đoạn ADN sau để đúng với nguyên tắc bổ sung: MẠCH 1 : - A – A - G –X – T – T – G – G –X- MẠCH 2 : - G T - T- X –G – A – A – X – XT – GAA -
  24. Luyện tập và vận dụng Câu 4. Một đoạn phân tử ADN cĩ tổng số 100.000 nu, trong đĩ loại A là 20.000 nu. Vậy số nu loại G sẽ là: A. G = 20.000 nuclêơtit B. G = 80.000 nuclêơtit C. G = 30.000 nuclêơtit D. G = 40.000 nuclêơtit
  25. Câu 5: Giả sử 1 phân tử ADN cĩ nu loại A = 1600 và cĩ X=2A. Dựa vào nguyên tắc bổ sung, tính: a. Số lượng nu các loại cịn lại trong phân tử ADN b. Tổng số nu trong phân tử ADN Giải: Áp dụng NTBS ta cĩ: a. Số lượng các loại nu là: A = T = 1600 (nu) X= G= 2A=(2x1600)= 3200 (nu) b. Tổng số nu trong ADN là: N= 2A + 2G= (2 x 1600) +(2 x 3200)= 9600 (nu)
  26. TÌM TỊI MỞ RỘNG Cĩ thể giám định huyết thống ở thai nhi từ 14 đến 20 tuần (khi lấy được 3-4 ml nước ối) trong nước ối cĩ chứa nhiều tế bào của thai nhi. Tuy nhiên việc lấy nước ối được thực hiện ở các bệnh viện chuyên khoa sản, sau đĩ chuyển sang chuyên khoa giám định.
  27. TÌM TỊI MỞ RỘNG VTC14 | Đĩ là câu chuyện về việc bị trao nhầm con đẻ tại bệnh viện giữa hai gia đình là anh Phùng Giang Sơn và chị Vũ Thị Hương ở Ba Vì, Hà Nội. 6 năm sau khi sinh con họ đã phát hiện ra đứa trẻ mình đang nuơi nấng suốt bao năm qua khơng phải con mình đẻ ra. Hai đứa trẻ Phùng Thanh Hải và Đồn Nhật Minh chào đời tại BV đa khoa Ba Vì ngày 1/11/2012 cách nhau 20 phút và bệnh viện đã trao nhầm cho cả hai gia đình.
  28. Bài tập Dặn dị + Học bài và làm các bài tập 1, 2, 3, 4, SGK trang 47. + Học kĩ nguyên tắc bổ sung + Đọc mục “Em cĩ biết?” + Xem trước bài: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
  29. ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI
  30. Luyện tập và vận dụng CÂU 1. Theo nguyên tắc bổ sung trường hợp nào sau đây là đúng. a. A + G = T + X c. A = T, G = X b. A + T= G + X d. cả a và c đúng CÂU 2. Tính đa dạng và đặc thù của mỗi lồi sinh vât do yếu tố nào quy định? a. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào b. Tỉ lệ (A + T) / (G=X) trong phân tử ADN c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nu trong phân tử ADN d. Cả a,b và c đúng
  31. Đối chứng a b c 1 A 1 A 1 A 2 A 2 A 3 G 2’ T 3 G 3 G 2 A 3 G 4 T 4 T 4 T 4 T 5 X 5 X 5 X 5 X 6 G 6 G 6 G 6 G Em hãy tìm ra điểm khác biệt giữa các đoạn mạch đơn của ADN a, b, c với đoạn mạch đơn đối chứng
  32. Đối chứng a b c 1 A 1 A 1 A 2 A 2 A 3 G 2’ T 3 G 3 G 2 A 3 G 4 T 4 T 4 T 4 T 5 X 5 X 5 X 5 X 6 G 6 G 6 G 6 G Mạch a khác với đối chứng : Số lượng (mất Nu số1) b : Trình tự (đổi vị trí nu số 2,3) c :Thành phần (nu số 2 thay bởi 2’)