Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32: Danh từ - Trường THCS Hòa Hiếu 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32: Danh từ - Trường THCS Hòa Hiếu 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_32_danh_tu_truong_thcs_hoa_hieu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32: Danh từ - Trường THCS Hòa Hiếu 1
- PHÒNG GD & ĐT THÁI HOÀ TRƯỜNG THCS HOÀ HIẾU I
- KiÓm tra bµi cò ? Hãy chỉ ra và chữa lỗi dùng từ trong đoạn văn sau? Kỉ niệm thời thơ ấu là những kỉ niệm đẹp nên em nhớ mãi. Đó là kỉ niệm một lần em được đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh. Sáng đó, khi xe đến, chúng em nhanh chóng lên xe.
- KiÓm tra bµi cò ? Hãy chỉ ra và sửa lỗi dùng từ trong câu sau? Kỉ niệm thời thơ ấu là những kỉ niệm đẹp nên em nhớ mãi. Đó là kỉ niệm một lần em được đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh. Sáng đó, khi xe đến, chúng em nhanh chóng lên xe. Đáp án - Lỗi sai: Thăm quan -> Lỗi lẫn lộn các từ gần âm -Nguyên nhân : Không nhớ chính xác hình thức ngữ âm của từ. (Thăm quan: không có trong từ điển TV chỉ có thăm hỏi, thăm viếng, thăm dò). - Sửa lại: thay ”thăm quan” bằng từ tham quan. (Tham quan: xem tận mắt, mở rộng hiểu biết hoặc để học tập kinh nghiệm).
- Tiết 32: Danh từ I. Đặc điểm của danh từ 1. Ví dụ a. Ví dụ 1: * VD1a: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [ ]. (Em bé thông minh) * VD1b: Thủy Tinh làm mưa gió, bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh [ ]. (Sơn Tinh, Thủy Tinh) * Thảo luận nhóm (2 bàn, 2 phút ) Câu hỏi: Dựa vào những kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, hãy xác định danh từ trong các ví dụ trên và cho biết những danh từ đó biểu thị ý nghĩa gì?
- Tiết 32: DANH TỪ I.Đặc điểm của danh từ * VD1a: 1. Ví dụ Vua sai ban cho làng a. Ví dụ 1 ấy ba thúng gạo nếp Danh từ Ý nghĩa với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ con trâu chỉ con vật thành chín con [ ]. vua, chỉ người Sơn Tinh, * VD1b: Thủy Tinh Thủy Tinh làm mưa Làng, nước chỉ khái niệm gió, bão lụt dâng nước thúng, gạo, nếp chỉ vật đánh Sơn Tinh [ ]. mưa, gió, bão, lụt chỉ hiện tượng
- => Nhận xét 1: Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
- ? Em hãy tìm thêm một số danh từ chỉ hiện tượng?
- Tiết 32: Danh từ I. Đặc điểm của danh từ 1. Ví dụ ( SGK) * Ví dụ 2: Cho hai cụm danh từ : ba con trâu ấy những quyển vở mới • Thảo luận nhóm (2 bàn, 3 phút) Câu hỏi: Hãy xác định danh từ trong hai cụm danh từ trên và cho biết các danh từ đó kết hợp với những từ nào đứng trước và sau nó?
- Tiết 32: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ 2: * Ví dụ 2 - Xét cụm danh ba con trâu ấy từ: ba con trâu ấy từ chỉ số lượng xác Danh Từ trỏ hoặc định xác định vị (Ví dụ từ trí của sự như: một, vật hai,năm, (Ví dụ như: tám, ) này, nọ, đó, kia, ấy) Cụm danh từ
- Tiết 32: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ 2: * Ví dụ 2: những quyển vở mới - Xét cụm danh từ: những quyển vở mới Từ chỉ Từ chỉ lượng Danh đặc điểm nhiều của sự vật (VD như: từ những, cả, ( Ví dụ tất cả). như: cũ, Ngoài ra rách, còn kết hợp mới, ) với từ chỉ lượng ít như các, mỗi, ) Cụm danh từ
- => Nhận xét 2: Khả năng kết hợp của danh từ: Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
- ? Em hãy chọn một danh từ đã tìm được ở ví dụ 1 và đặt câu.
- Tiết 32: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ 3: Cho 3 câu văn: (a) Cây bút đẹp quá! (b) Mã Lương đang vẽ. (c) Bác Hồ là người huyện Nam Đàn. ?Xác định chủ ngữ, vị ngữ và danh từ trong ba câu trên?
- Tiết 32: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ 3 (a) Cây bút // đẹp quá! C V (b) Mã Lương// đang vẽ. C V (c) Bác Hồ // là người huyện Nam Đàn. C V =>Nhận xét 3: Chức vụ ngữ pháp của danh từ: Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ “là” đứng trước.
- Tiết 32: DANH TỪ I. Tìm hiểu bài 1. Đặc điểm của danh từ 2. Ghi nhớ: SGK/ T86 - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ chỉ cần có từ “là’ đứng trước.
- người Khái niệm vật Hiện tượng Khái niệm DANH Từ chỉ số lượng Khả năng TỪ kết hợp Này, nọ, kia, ấy, Chủ ngữ (chức vụ diển hình) Chức vụ ngữ pháp Vị ngữ (cần có từ “là” đứng trước)
- * Bài tập nhanh : Cho đoạn thơ : Nhân dân là bể Văn nghệ là thuyền Thuyền xô sóng dậy Sóng đẩy thuyền lên (Tố Hữu) ? Hãy xác định danh từ trong hai câu thơ đầu ? Đáp án: Danh từ: nhân dân, bể, văn nghệ, thuyền Nhân dân là bể Văn nghệ là thuyền
- Tiết 32: DANH TỪ II. Danh từ chỉ đơn vị 1. Ví dụ và danh từ chỉ sự vật 1. Ví dụ: ba con trâu *HS thảo luận nhóm đôi, 2 phút một viên quan ?Nghĩa của từ ba thúng gạo in đậm (con, sáu tạ thóc viên, thúng, tạ) có gì khác các danh từ đứng sau?
- Tiết 32: DANH TỪ II. Danh từ chỉ đơn vị 1. Ví dụ và danh từ chỉ sự vật 1. Ví dụ: ba con trâu một viên quan 2. Ghi nhớ: SGK/ 86 ba thúng gạo sáu tạ thóc Nêu tên đơn vị dùng Chỉ người, để tính đếm, đo lường vật -> Danh từ chỉ đơn vị -> Danh từ chỉ sự vật
- SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI DANH TỪ Danh từ Danh từ chỉ đơn vị Danh từ chỉ sự vật Nêu tên đơn vị dùng Nêu tên từng loại hoặc từng để tính đếm, đo lường cá thể người, vật, hiện tượng, sự vật khái niệm.
- * Bài tập nhanh: ? Tìm danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị trong câu văn sau ? Khi về nhà, Mã Lương vẽ các đồ đạc trong nhà lên tường, bốn bức tường dày đặc các hình vẽ. (Cây bút thần)
- * Bài tập nhanh: ? Tìm danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị trong câu văn sau ? Khi về nhà, Mã Lương vẽ các đồ đạc trong nhà lên tường, bốn bức tường dày đặc các hình vẽ. (Cây bút thần) Đáp án: - Danh từ chỉ sự vật: nhà, Mã Lương, đồ đạc, nhà, tường, hình vẽ - Danh từ chỉ đơn vị: bức
- Tiết 32: DANH TỪ III. Luyện tập Bài 1. Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy.
- * Bài 2: Thảo luận nhóm đôi, 2 phút ? Liệt kê các loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người và chuyên đứng trước danh từ chỉ vật ?
- * Bài 2: a. Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: - Ông, bà, cô, chú, bác, cô, dì, chị, ngài, viên, vị b. Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: - Cái, bức, tấm, chiếc, quyển, bộ, tập, tờ,
- Tiết 32: DANH TỪ III. Luyện tập ? Liệt kê các loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người (Lan) bác cô Lan dì mự
- Tiết 32: DANH TỪ III. Luyện tập ? Liệt kê các loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật (đá): Cục viên hòn đá tảng
- Bài 3: Giảm tải Bài 4: HS về nhà làm
- Tiết 32: DANH TỪ III. Luyện tập Bài 5. Nhìn tranh, đoán danh từ và đặt câu. Con mèo Con mèo rất dễ thương. Bác Hồ, Bác Hồ luôn yêu thiếu nhi thương thiếu nhi .
- Bài 6: Viết một đoạn văn ngắn (5 đến 7 câu, chủ đề tự chọn) trong đó có sử dụng ít nhất một danh từ chỉ sự vật và một danh từ chỉ đơn vị.
- * Bài tập củng cố kiến thức:
- 3 Từ nào sau đây là danh từ? 1 Khỏe mạnh 2 Khôi ngô 3 Mặt mũi 4 Xinh đẹp
- 4 Từ “vị” trong “vị chúa tể” là : 1 danh từ chỉ đơn vị 2 danh từ chỉ sự vật
- 5 Từ “thuyền” trong từ “chiếc thuyền” là 1 Danh từ chỉ đơn vị 2 Danh từ chỉ sự vật
- người Khái niệm vật Hiện tượng Khái niệm DANH Từ chỉ số lượng Khả năng TỪ kết hợp Này, nọ, kia, ấy, Chủ ngữ (chức vụ diển hình) Chức vụ ngữ pháp Vị ngữ (cần có từ “là” đứng trước)
- SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI DANH TỪ Danh từ Danh từ chỉ đơn vị Danh từ chỉ sự vật Nêu tên đơn vị dùng Nêu tên từng loại hoặc từng để tính đếm, đo lường cá thể người, vật, hiện tượng, sự vật khái niệm.
- - Học bài cũ, nắm nội dung bài học: Khái niệm danh từ, các loại danh từ - Hoàn thành bài tập còn lại. - Chuẩn bị : soạn bài Ngôi kể trong văn tự sự . (Cách kể theo ngôi thứ nhất và cáh kể theo ngôi kể thứ ba).