Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 78: Tiếng Việt: So Sánh

ppt 17 trang thienle22 4750
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 78: Tiếng Việt: So Sánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_78_tieng_viet_so_sanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 78: Tiếng Việt: So Sánh

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Phĩ từ là gì? Cĩ mấy loại phĩ từ? CâuTrả 2: Dùnglời: phĩ từ đặt câu cho những hình ảnh sau ? - Phĩ từ: là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ. - Phĩ từ cĩ 2 loại : + Phĩ từ đứng trước: đã đang; thật, rất; cũng vẫn; khơng, chưa; đừng + Phĩ từ đứng sau : lắm; vào, ra; được BơngEmĐừng bé hoahút đang thuốcrất học đẹp! lá!bài.
  2. Tiết 78 - Tiếng Việt: 3
  3. Tíêt 78 SO SÁNH 1. So sánh là gì ? . Ví dụ: a. Trẻ em đượcnhư búp so sánhtrên cànhnhư búp trên cành. Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan. Cĩ nét tương đồng. Non nớt, dễ bị tác động. Đang phát triển. Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
  4. Tíêt 78 SO SÁNH 1. So sánh là gì ? . Ví dụ: a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành. b) Rừng đước được so sánh như những dãy trường thành vơ tận. Cĩ nét tương đồng. Sự hùng vĩ, vơ tận Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
  5. Tíêt 78 SO SÁNH 1. So sánh là gì ? . Ví dụ: a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành. b) Rừng đước được so sánh như những dãy tường thành vơ tận. . Ghi nhớ: - So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác cĩ nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. Con mèo vằn -vào Cĩ tranh hai lớn loại hơn so cảsánh: con +hổ,hổ So nhưng sánh néttu từ. mặt lại vơ cùng dễ mến. + So sánh thường. Giống nhau Khác nhau - Lơng vằn - Mèo nét mặt dễ mến, hổ dữ Chỉ ra được sự tương phản của sự vật, nhưng khơng gợi hình, gợi cảm. So sánh thơng thường
  6. Tíêt 78 SO SÁNH I. So sánh là gì? Bài tập 2: Khoẻ như voi khoẻ như Khoẻ như trâu Khoẻ như lực sĩ Chậm như rùa chậm như Chậm như sên Trắng như tuyết trắng như Trắng như bơng Trắng như ngà Nhanh như cắt nhanh như Nhanh như sĩc
  7. Tíêt 78 SO SÁNH I. So sánh là gì ? II. Cấu tạo của một phép so sánh. 1. Ví dụ 1: a) Trẻ em như búp trên cành A B b) rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận. A Phương diện so sánh B Vế A Phương diện Từ Vế B (sự vật được so sánh so (sự vật dùng để so sánh) so sánh) sánh Trẻ em như búp trên cành rừng đước dựng lên cao như hai dãy trường thành vơ tận ngất
  8. Tíêt 78 SO SÁNH I. So sánh là gì ? II. Cấu tạo của một phép so sánh. 1.Ví dụ 2: a. Trường sơn: chí lớn ơng cha Vế B Vế A Cửu Long: lịng mẹ bao la sĩng trào. Vế B Vế A Vắng từ ngữ so sánh, vế B đảo lên đứng trước vế A. b. Như tre mọc thẳng, con người khơng chịu khuất phục. Từ so sánh Vế B Vế A Phương diện so sánh Vế B được đảo lên trước vế A cùng từ ngữ so sánh.
  9. Tíêt 78 SO SÁNH 1. So sánh là gì ? 2. Cấu tạo của một phép so sánh. a. Ví dụ : b. Ghi nhớ: * Vế A Phương diện Từ so sánh Vế B so sánh Các sự vật, sự Phương diện Từ ngữ so Các sự vật, việc được so so sánh sánh: như, sự việc dùng sánh là, bằng, để so sánh tựa, giống * - Các từ chỉ phương diện so sánh và chỉ ý so sánh cĩ thể được lược bỏ. - Vế B cĩ thể được đảo ngược lên trước vế A cùng với từ so sánh.
  10. Tíêt 78 SO SÁNH 1. So sánh là gì? 2. Cấu tạo của phép so sánh. II. Luyện tập. Bài tập 1. a. So sánh đồng loại. - So sánh người với người. Thầy thuốc như mẹ hiền. - So sánh vật với vật. Những tán lá phượng xịe ra như chiếc dù che mưa, b. So sánh khác loại. che nắng. Bĩng Bác cao lồng lộng - So sánh vật với người: Ấm hơn ngọn lửa hồng. Cơng cha như núi ngất trời - So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng: Nghĩa mẹ như nước ở ngồi biển đơng.
  11. Đội A Đội B 1015202530354045505 TRỊ CHƠI Ơ CHỮ 2050101525303540455 1 T Ừ S O S Á N H 2 CâuB Ố 56 :N ( 8 chữ cái ) SoCâu sánh 1 : ( hai8 chữ vật cái giốngkhác ) nhau nhau gọi gọi là là so so sánh sánh 3 CâuT U 2 :T ( 3Ừ chữ cái ) gì? NhữngCấu tạo từ: của như, phép là, so giống, sánh tựa gồm thường mấy yếu ở 4 Câu 3 : ( 10 chữ cái ) yếutố?V Ế tố Anào trong phép so sánh? So sánh tạo sự gợi hình, gợi cảm gọi là so Câu 4 : ( 3chữ cái ) 5 sánhĐ Ồ gì?N G L O Ạ I Trong phép so sánh vật được so sánh gọi 6 làK gì?H Á C L O Ạ I Kiến thức mà em tâm đắc trong tiết học này? OS OS HS ÁS AN NH 1514131210119876543210
  12. Thầy thuốc như mẹ hiền.
  13. Bĩng Bác cao lồng lộng Ấm hơn ngọn lửa hồng.
  14. Những tán lá phượng xoè ra như chiếc dù che mưa, che nắng.
  15. Củng cố: Câu 31: ĐiềnTrong Câucâu các so 2câu :sánh Câu sau, sauca câu dao vào nào sau mơ cĩ làhình sử so dụng sánhcấu tạo? phépgì ? so sánh? a) “Quê Anh hươngđi Thân anh emlànhớ chùm như quê thể khếnhà con ngọt.” rùa V ế A Nhớ canh Xuống rauPh ương sơngmuống, đội mhớ đá, Từ lên cà so dầmchùa sánh tươngđội bia Vế B (sự vật được b) Chimdiện a) khơn So so sánh sánhthì khơn người cả với lơng ngưịi. (sự vật dùng so sánh ) để so sánh Khơn đến b) cái So lồng, sánh người vật với xách vật. cũng khơn Quê hương là Chùm khế ngọt Xc) Thân c) emSo nhưsánh thể cái con cụ thểrùa với cái trừu tựong Xuống sơng X d) So đội sánh đá, lênngười chùa với đội vật. bia d) Chiều chiều ra đứng ngõ sau Muốn về quê mẹ mà khơng muốn về.
  16. Dặn dị - Về nhà học bài cũ và làm các bài tập cịn lại. - Chuẩn bị bài mới : Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.