Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 49: Tổng kết từ vựng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 49: Tổng kết từ vựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_9_tiet_49_tong_ket_tu_vung.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 49: Tổng kết từ vựng
- 2009-2010 1
- Tiết 49 Tổng kết từ vựng
- Kiểm tra bài cũ: Những từ in đậm trong các câu sau được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Vì sao? a . Mùa xuân 1là tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân 2 (Hồ Chủ tịch ) Xuân 1(DT): chỉ mùa thứ nhất trong một năm . → là nghĩa gốc b . Kẻ sớm khuya chài lưới bên sông XuânKẻ2 cuốc(DT → càyTT) :mưatrẻ ,nắng đẹp ngoài , đầy đồng sức .sống → nghĩa chuyển (Tế Hanh ) “Chài lưới” , “cuốc cày” là động từ chỉ hoạt động → nghĩa chuyển 3
- I.Sự phát triển của từ vựng: Các cách phát triển từ vựng Phát triển nghĩa của từ Phát triển số lượng từ ngữ Tạo thêm Mượn từ từ ngữ mới 4
- Có thể có ngôn ngữ mà Các bạn hãy từ vựng chỉ thảo luận phát triển câu này theo cách nhé! phát triển số lượng từ ngữ hay không?vì sao? 5
- II.Từ mượn: 1.Khái niệm: *Là từ vay mượn của nước ngoài. * Có hai nguồn mượn là tiếng châu Âu & từ Hán Việt 2. Chọn nhận định đúng: ➔ C. Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt 6
- Theo cảm nhận của em thì những từ mượn như săm,lốp,(bếp) ga,xăng, có gì khác so với những từ mượn như:axit, vi-ta-min? 7
- III.Từ Hán Việt: 1.Khái niệm: *Là từ mượn gốc của người Hán nhưng đọc theo cách của người Việt. 2. Chọn quan niệm đúng: ➔ b. Từ Hán Việt là một bộ phận quan trọng trong lớp từ mượn gốc Hán Chú ý : Hạn chế dùng từ mượn khi có từ thuần Việt 8
- IV.Thuật ngữ & Biệt ngữ xã hội: 1.Khái niệm: *Thuật ngữ: Là từ biểu thị khái •Biệt ngữ xã hội: Từ ngữ niệm khoa học, công nghệ. dùng trong một tầng lớp Đặc điểm: xã hội nhất định. + Mỗi thuật ngữ biểu thị một khái niệm và ngược lại. + Thuật ngữ không có tính biểu cảm. 2. Thảo luận Vai trò của thuật ngữ ngày nay? ➔ Khoa học công nghệ phát triển thì thuật ngữ càng nhiều để đáp ứng nhu cầu cho xã hội. 9
- TRÒ CHƠI TIẾP SỨC Liệt kê một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội 10
- V.Trau dồi vốn từ: 1/ CÁC HÌNH THỨC TRAU DỒI VỐN TỪ: Rèn luyện để biết đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ . Rèn luyện để biết thêm những từ chưa biết. Làm tăng vốn từ là việc làm thường xuyên. 11
- V.Trau dồi vốn từ: 2. Giải thích nghĩa của từ ngữ sau? ➔+ Bách khoa toàn thư: từ điển tổng hợp nhiều ngành + Bảo hộ mậu dich: Chính sách bảo vệ sự canh tranh của hàng nước ngoài trên thị trường nước mình. + Dự thảo :Soạn thảo kế hoạch sơ lược. + Đại sứ quán: Cơ quan đại diện nhà nước ở nước ngoài. + Hậu duệ: thế hệ đời sau. 12
- V.Trau dồi vốn từ: 3.Sửa lỗi dùng từ trong câu sau: béo bở a) Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút đầu tư của nhiều công ty lớn tên thế giới. tệ bạc b) Ngày xưa Dương lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân tới tấp c) Báo chí đa tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam 13 Z
- Hướng dẫn về nhà: -Ôn tập lại kiến thức đã học trong 3 tiết ôn -Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng từ mượn -Và thuật ngữ đã học về đề tài “trường học”. Soạn bài “Đoàn thuyền đánh cá” + Học thuộc bài thơ + Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa + Sưu tầm những tư liệu về nhà thơ Huy Cận 14
- Chúc các em học tốt! 15