Bài giảng môn Sinh học Lớp 6 - Bài 1+2: Đặc điểm của cơ thể sống - Nhiệm vụ của sinh học

pptx 16 trang Thương Thanh 26/07/2023 2710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Lớp 6 - Bài 1+2: Đặc điểm của cơ thể sống - Nhiệm vụ của sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_6_bai_12_dac_diem_cua_co_the_song.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học Lớp 6 - Bài 1+2: Đặc điểm của cơ thể sống - Nhiệm vụ của sinh học

  1. MỞ ĐẦU SINH HỌC Tiết 1 - Bài 1 + 2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG - NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC LOGO
  2. ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG Hãy kể tên một số loài cây, động vật, đồ vật mà em biết?
  3. PHIẾU HỌC TẬP 1 Dùng kí hiệu + (có) hoặc – (không có) điền vào các cột trong bảng sau sao cho thích hợp: Loại Xếp loại Lấy các Lớn Sinh Di bỏ các chất cần Vật Ví dụ lên sản chuyển chất Vật thiết không thải sống sống Hòn đá - - - - - - + Con gà + + + + + + - Cây đậu + + - + + + - Cái bàn - - - - - - + ? Qua bảng so sánh, hãy cho biết đặc điểm của cơ thể sống là gì?
  4. PHIẾU HỌC TẬP 2 Dựa vào kiến thức thực tế, hoàn thành bảng sau : Kích thước Có khả Có ích STT Tên sinh vật Nơi sống (to, trung năng di hay có bình, nhỏ) chuyển hại 1 Cây mít 2 Con voi 3 Con giun đất 4 Con cá chép 5 Cây bèo tây 6 Con ruồi 7 Nấm rơm 8 Cây nhãn 9 Con mèo 10 Hoa hồng
  5. PHIẾU HỌC TẬP 2 Dựa vào kiến thức thực tế, hoàn thành bảng sau : Kích thước Có khả Có ích STT Tên sinh vật Nơi sống (to, trung năng di hay có bình, nhỏ) chuyển hại 1 Cây mít Trên cạn To Không Có ích 2 Con voi 3 Con giun đất 4 Con cá 5 Cây bèo tây 6 Con ruồi 7 Nấm rơm 8 Con mèo 9 Hoa hồng
  6. Kích thước Có khả Có ích STT Tên sinh vật Nơi sống (to, trung năng di hay có bình, nhỏ) chuyển hại 1 Cây mít Trên cạn To Không Có ích 2 Con voi Trên cạn To Có Có ích 3 Con giun đất Trong đất Nhỏ Có Có ích 4 Con cá chép Dưới nước Trung bình Có Có ích 5 Cây bèo tây Mặt nước Nhỏ Trôi nổi Có ích 6 Con ruồi Trên cạn Nhỏ Có Có hại 7 Nấm rơm Rơm mục Nhỏ Không Có ích 8 Con mèo Trên cạn Trung bình Có Có ích 9 Hoa hồng Trên cạn Nhỏ Không Có ích => Thế giới sinh vật đa dạng
  7. ĐỘNG VẬT THỰC VẬT NẤM VI KHUẨN
  8. Vi khuẩn Nấm Thực vật Động vật NgườiDựa ta vào dựa hình vào dạng, đặc cấu điểm tạo, hoạt nào động để phânsống, . + Động vật: di chuyển. loại +giới Thực sinh vật: cóvật màu thành xanh. 4 nhóm trên? + Nấm: không có màu xanh (lá). + Vi khuẩn: vô cùng nhỏ bé
  9. II. NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 1. Sinh vật trong tự nhiên 2. Nhiệm vụ của sinh học ❖ Sinh học có nhiệm vụ như thế nào? ❖ Nhiệm vụ của thực vật học?
  10. Điền từ thích hợp Củng cố vào các ô Lấy các chất số để hoàn Trao đổi cần thiết chỉnh sơ chất1 đồ sau: Loại bỏ các Vật sống chất2 thải Sinh sản Thế Lớn3 lên giới vật chất Trao đổi chất Vật không Không sống4 5 Sinh sản Lớn lên
  11. Điều kỳ diệu của thiên nhiên
  12. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất 1. Nhiệm vụ của thực vật học là: A. Nghiên cứu tổ chức cơ thể, đặc điểm hình thái, cấu tạo, các hoạt động sống của thực vật. B. Nghiên cứu sự đa dạng của thực vật và sự phát triển của chúng qua các nhóm thực vật. C. Nghiên cứu vai trò của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống con người. D. Cả A, B và C. 2. Sinh vật chia thành những nhóm lớn nào? A. Vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật B. Nấm, thực vật, động vật C. Động vật, thực vật D. Thực vật, động vật, vi khuẩn
  13. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất 3. Những đặc điểm chung của cơ thể sống là gì? A. Trao đổi chất với môi trường B. Lớn lên và sinh sản C. Có khả năng di chuyển D. Cả hai đáp án A và B. 4. Những đối tượng nào sau đây được xem là sinh vật? A. Cá chép, con sâu, cây bàng, cột đèn, người. B. Cây thông, giun đất, bèo tấm, bức tượng C. Cây ổi, con gà, nấm, vi khuẩn D. Cây mít, con chuột, cây rong, cây nến.
  14. Than k you!