Bài giảng Vật lí 6 - Tiết 10 Bài 10: Lực kế-Phép đo lực trọng lượng và khối lượng

ppt 23 trang thienle22 2550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 6 - Tiết 10 Bài 10: Lực kế-Phép đo lực trọng lượng và khối lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_6_tiet_10_bai_10_luc_ke_phep_do_luc_trong_l.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 6 - Tiết 10 Bài 10: Lực kế-Phép đo lực trọng lượng và khối lượng

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Tại sao nĩi lị xo là vật cĩ tính đàn hồi? Hãy đánh dấu X vào ơ ứng với tính chất đàn hồi: vMột cục đất sét vMột quả bĩng cao su vMột quả bĩng bàn vMột hịn đá vMột chiếc lưỡi cưa vMột đoạn dây đồng nhỏ
  2. Trả lời Câu 1: Lị xo là vật cĩ tính đàn hồi vì sau khi nén và kéo dãn nĩ một cách vừa phải, nếu buơng ra, thì chiều dài của nĩ lại trở về bằng chiều dài tự nhiên. Hãy đánh dấu X vào ơ ứng với tính chất đàn hồi: vMột cục đất sét vMột quả bĩng cao su x vMột quả bĩng bàn vMột hịn đá vMột chiếc lưỡi cưa x vMột đoạn dây đồng nhỏ
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Nêu độ biến dạng của lị xo? Cho biết lực đàn hồi xuất hiện khi nào? Đặc điểm của nĩ?
  4. Trả lời Câu 2: Độ biến dạng của lị xo là hiệu giữa chiều dài khi bị biến dạng và chiều dài tự nhiên. Lực đàn hồi xuất hiện khi lị xo bị nén lại hoặc bị kéo dãn. Đặc điểm của lực đàn hồi: độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.
  5. HãyNgười cho giương biết, cungngười tác giương dụng lực cung kéo táclên dụngdây cung,lực gì lựclên dâykéo cung?cĩ phương Lực đĩ nằm cĩ phươngngang, chiềuvà chiều từ trái như sang thế nào?phải.a
  6. Vậy lực kế là dụng cụ để làm gì? CáchĐể đo dùng lực kéonhư củathế nào?tay bao Chúng nhiêu ta Niutoncùng tìm người hiểu đĩ bài dùng hơm lực nay. kế.
  7. Tiết 10  Bài 10 
  8. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ Hãy đọc thơng tin ở mục 1 trang 33 sách giáo 1.Lực kế là gì? khoa và cho biết lực kế là gì ?  Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực
  9. Lực kế lị xo Lực kế điện tử Lực kế đồng hồ
  10. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ 1.Lực kế là gì?  Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực.  Cĩ nhiều loại lực kế. • Loại lực kế thường dùng là lực kế lị xo Lực đẩy do chiếc vợt tác Lực kéo của một học sinh dụng vào quả bĩng vào THCS khoảng từ 50N đến 60N cỡ 500N
  11. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào C1 chỗ trống của các câu sau 1.Lực kế là gì? - Lực kế là dụng cụ Lực kế cĩ một chiếc (1) một dùng để đo lực. đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia cĩ gắn một cái mĩc và một cái (2) 2. Mơ tả một lực kế lị xo đơn giản. Kim chỉ thị chạy trên mặt một(3) C1:(1) Lị xo GHĐ (4) .N3 ĐCNN (5) . N0,05 (2) Kim chỉ thị (3) Bảng chia độ C2: GHĐ 3N kim chỉ thị ĐCNN 0,05N bảng chia độ lò xo
  12. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ C3 Dùng từ thích hợp trong khung để điền 1.Lực kế là gì? vào chổ trống trong các câu sau: Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa là phải - Lực kế là dụng cụ điều chỉnh sao cho khi chưa đo lực, kim chỉ dùng để đo lực. thị nằm đúng (1) cho (2) 2. Mơ tả một lực kế lị tác dụng vào lị xo của lực kế . xo đơn giản. Phải cầm vào vỏ lực kế và hướng sao cho lị xo của lực kế nằm dọc theo (3) của C1,C2 : sgk/34 lực cần đo. II. ĐO MỘT LỰC phương vạch 0 lực cần đo BẰNG LỰC KẾ 1.Cách đo lực:
  13. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ 1.Lực kế là gì? Cách đo lực: Lực kế là dụng cụ dùng để đo B1: Kim v ch 0 lực. ạ B2: Lực cần đo tác dụng vào lò xo 2. Mơ tả một lực kế lị xo đơn B3: Lò xo của lực kế nằm dọc theo giản. phương của lực cần đo. C1,C2 : sgk/34 B4: Đọc giá trị trên bảng chia độ. II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ 1.Cách đo lực: C3: sgk/34 2. Thực hành đo lực C4 /sgk 34
  14. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ C4 Hãy tìm cách đo trọng lượng 1.Lực kế là gì? của các vật sau Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. 2. Mơ tả một lực kế lị xo đơn SGK Vật lí 6 1,6 N giản. C1,C2 : sgk/34 2 quả nặng 1 N II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ 1.Cách đo lực: C3: sgk/34 2. Thực hành đo lực C4 /sgk 34
  15. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG C5 I.TÌM HIỂU LỰC KẾ Khi đo phải cầm lực 1.Lực kế là gì? kế ở tư thế như thế Là dụng cụ dùng để đo lực. nào ? Tại sao phải cầm như thế? 2. Mơ tả một lực kế lị xo đơn giãn. C1,C2 : sgk/34 II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ 1.Cách đo lực: C3: sgk/34 Trả lời : Khi đo, phải cầm 2. Thực hành đo lực lực kế ở tư thế thẳng đứng vì lực cần đo là trọng lực, có C4 /sgk 34 phương thẳng đứng. C5 /sgk 34
  16. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ C6 Hãy tìm những con số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ câu sau: III. CƠNG THỨC LIÊN HỆ GIŨA a) Một quả cân cĩ khối lượng 100g thì TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI 1 LƯỢNG cĩ trọng lượng (1) N. b) Một quả cân cĩ khối lượng (2) 200 g thì cĩ trọng lượng 2N. c) Một túi đường cĩ khối lượng 1kg thì cĩ trọng lượng (3)10 N
  17. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ P:Trọng lượng (N) II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC P = 10.m m :khối lượng KẾ (kg) III. CƠNG THỨC LIÊN HỆ GIŨA TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG Vật cĩ khối Trọng lượng lượng C6: (1) 1 N (2) 200g 100g = 0,1kg 1 N (3) 10 N 200g = 0,2kg 2 N ßCơng thức liên hệ 1 kg 10 N P = 10.m P : trọng lượng (N) .10 m: khối lượng (kg) m P
  18. Lực kế Dụng cụ đo lực B1: Điều chỉnh kim về vạch 0 Phép đo lực B2: Lực cần đo tác dụng vào lị xo của Bài 10 lực kế. B3: Lị xo lực kế nằm dọc phương của lực cần đo. B4: Đọc giá trị trên bảng chia độ Cơng thức liên hệ P=10.m P: trọng lực (N) m: khối lượng (kg)
  19. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ Một bạn cĩ khối lượng III. CƠNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA TRỌNG C7 25kg sẽ cĩ trọng lượng bao LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG : nhiêu niutơn? C6: (1) 1 N (2) 200 g (3) 10 N Tĩm tắt: m = 25 kg P:Trọng lượng (N) P= 10m P = ? N m: khối lượng (kg) Giải: IV. VẬN DỤNG: Trọng lượng người bạn là : C7: 250 N P = 10.m = 10.25 = 250(N) Đáp số: P = 250N
  20. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ Một túi gạo cĩ khối lượng III. CƠNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA TRỌNG C7 800g sẽ cĩ trọng lượng bao LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG : nhiêu niutơn? C6: (1) 1 N (2) 200 g (3) 10 N Tĩm tắt: m = 800g= 0,8kg P:Trọng lượng (N) P= 10m P = ? N m: khối lượng (kg) Giải: IV. VẬN DỤNG: Trọng lượng túi gạo là : C8: 8 N P = 10.m = 10.0,8 = 8(N) Đáp số: m = 8N
  21. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ Một túi gạo 30N sẽ cĩ khối III. CƠNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA TRỌNG C9 lượng bao nhiêu kilơgam? LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG : C6: (1) 1 N (2) 200 g (3) 10 N Tĩm tắt: P = 30N P:Trọng lượng (N) P= 10m m = ? kg m: khối lượng (kg) Giải: IV. VẬN DỤNG: Khối lượng túi gạo là : C9: 3kg P = 10.m => m = P:10= 30:10= 3 (kg) Đáp số: m = 3kg
  22. TIẾT 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG I.TÌM HIỂU LỰC KẾ II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ Một xe tải cĩ khối lượng 3,2 III. CƠNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA TRỌNG C10 tấn sẽ cĩ trọng lượng bao LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG : nhiêu niutơn? C6: (1) 1 N (2) 200 g (3) 10 N Tĩm tắt: m = 3,2 tấn = 3200 kg P= 10m P:Trọng lượng (N) P = ? N m: khối lượng (kg) Giải: IV. VẬN DỤNG: Trọng lượng xe tải là : C10: 32000 N P = 10.m = 10.3200 = 32000 (N) Đáp số: P = 32000N
  23. Dặn dị: Ø Học nội dung kiến thức theo sơ đồ tư duy. Ø Xem lại tất cả các câu C. Ø Xem trước bài 11 mục I.