Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Mở rộng vốn từ: dũng cảm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Mở rộng vốn từ: dũng cảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_4_mo_rong_von_tu_dung_cam.ppt
Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Mở rộng vốn từ: dũng cảm
- TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LINH
- Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011 Kiểm tra bài cũ: Luyện tập về câu kể Ai là gì? 1. Cho một ví dụ về câu kể Ai là gì? và xác định chủ ngữ - vị ngữ của câu đó? 2. Câu kể Ai là gì? được dùng trong trường hợp nào?
- Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
- Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm Từ cùng nghĩa M: can đảm , quả cảm, gan dạ, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường, dũng mãnh Từ trái nghĩa M: hèn nhát , hèn, nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, hèn hạ, hèn mạt
- Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được.
- 3 Chọn từ thich hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. - dũng cảm bênh vực lẽ phải. - khí thế dũng mãnh - hi sinh anh dũng
- 4 Đọc các thành ngữ sau. Gạch dưới những thành ngữ nói về lòng dũng cảm: Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn. 5 Đặt câu với một trong các thành ngữ em vừa tìm được ở bài tập 4.