Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Động từ

ppt 27 trang thienle22 3000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_4_dong_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Động từ

  1. Kiểm tra bài cũ: Tìm và phân loại các danh từ có trong đoạn văn vào bảng sau: Có lần thần Đi-ô-ni-dốt hiện ra,ra cho vua Mi-đát đ- ợc ớc ớcmột điều. Mi-đát vốn tham lam nên nói nóingay: - Xin Thần cho mọi vật tôi chạm đến đều hoá thành vàng! chạm hoá thành Danh từ chung Danh từ riêng thần,thần vua, (một) điều, Đi-ô-ni-dốt, Mi-đát, (mọi) vật, vàng. Thần.Thần
  2. Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011 Luyện từ và câu Động từ I- Nhận xột 1. Đọc lại đoạn văn sau: 2. Tỡm cỏc từ: Anh nhìn trăng và nghĩ tới - Chỉ hoạt động: ngày mai Của anh chiến sĩ: nhỡn, nghĩ Mơi mời lăm năm nữa thôi, Của thiếu nhi: thấy các em sẽ thấy cũng dới ánh trăng này, dòng thác nớc đổ - Chỉ trạng thái: xuống làm chạy máy phát điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ Dòng thác: đổ xuống sao vàng phấp phới bay trên những con tàu lớn. Lá cờ: bay Theo Thép Mới
  3. II- Ghi nhớ: Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
  4. Kiểm tra bài cũ: Tìm và phân loại các danh từ có trong đoạn văn vào bảng sau: Có lần thần Đi-ô-ni-dốt hiện ra, cho vua Mi- đát đợc ớc một điều. Mi-đát vốn tham lam nên nói ngay: - Xin Thần cho mọi vật tôi chạm đến đều hoá thành vàng!
  5. III- Luyện tập 1. Viết tờn cỏc hoạt động em thường làm hằng ngày ở nhà và ở trường. Gạch dưới động từ trong cỏc cụm từ chỉ những hoạt động ấy. - Cỏc hoạt động ở nhà. M: quột nhà - Cỏc hoạt động ở trường. M: làm bài
  6. viết bài
  7. nấu cơm
  8. đọc sỏch
  9. núi chuyện, chỉ
  10. tập thể dục
  11. suy nghĩ
  12. viết bài đọc sỏch nấu cơm núi chuyện, chỉ tập thể dục suy nghĩ
  13. 2/ Gạch dới động từ trong đoạn văn sau: a) Yết Kiờu đến kinh đụ Thăng Long yết kiến vua Trần Nhõn Tụng. Nhà vua: - Trẫm cho nhà ngươi nhận lấy một loại binh khớ. Yết Kiờu: - Thần chỉ xin một chiếc dựi sắt. Nhà vua: - Để làm gỡ? Yết Kiờu: - Để dựi thủng chiến thuyền của giặc vỡ thần cú thể lặn hàng giờ dưới nước. b) Thần Đi-ô-ni-dốt mỉm cời ng thuận. Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồi, cành đó liền biến thành vàng. Vua ngắt một quả táo, quả táo cũng thành vàng nốt. Tởng không có ai trên đời sung sớng hơn thế nữa!
  14. 2/ Gạch dới động từ trong đoạn văn sau: a) Yết Kiờu đến kinh đụ Thăng Long yết kiến vua Trần Nhõn Tụng. Nhà vua: - Trẫm cho nhà ngươi nhận lấy một loại binh khớ. Yết Kiờu: - Thần chỉ xin một chiếc dựi sắt. Nhà vua: - Để làm gỡ? Yết Kiờu: - Để dựi thủng chiến thuyền của giặc vỡ thần cú thể lặn hàng giờ dưới nước.
  15. b) Thần Đi-ô-ni-dốt mỉm cời ng thuận. Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồi, cành đó liền biến thành vàng. Vua ngắt một quả táo, quả táo cũng thành vàng nốt. Tởng không có ai trên đời sung sớng hơn thế nữa!
  16. Chỳng ta ngồi vào bànbàn để bàn cụng việc. DT ĐT
  17. TRề CHƠI XEM KỊCH CÂM Nói tên các hoạt động, trạng thái đợc bạn thể hiện bằng cử chỉ, động tác không lời.
  18. Bạn nam làm động tác : cúi gập ngời Bạn nữ đoán đó là hoạt động : cúi ĐT Bạn nữ làm động tác : gối đầu vào tay nhắm mắt lại. Bạn nam đoán đó là hoạt động : ngủ ĐT
  19. TRề CHƠI XEM KỊCH CÂM Nói tên các hoạt động, trạng thái đợc bạn thể hiện bằng cử chỉ, động tác không lời. Hoạt động nhóm Gơị ý - Động tác trong học tập. - Động tác khi vệ sinh thân thể hoặc môi trờng. - Động tác khi vui chơi giải trí.
  20. Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011 Luyện từ và câu Động từ Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
  21. Là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng). Danh từ Vớ dụ: sụng, Hồ Chớ Minh Danh từ chung Danh từ riờng Là những từ chỉ hoạt động, trạng thỏi của sự vật. Động từ Vớ dụ: đi, chạy, suy nghĩ, ghột Động từ chỉ hoạt động Động từ chỉ trạng thỏi
  22. Kính chúc các thầy cô Mạnh khoẻ , hạnh phúc Chúc các em ngoan, học giỏi
  23. 1/ Viết tờn cỏc hoạt động em thường làm hàng ngày ở nhà và ở trường. Gạch dưới động từ trong cỏc cụm từ chỉ những hoạt động ấy. Các hoạt động em thờng làm ở nhà : quét nhà, đánh răng, rửa mặt, ăn cơm, uống nớc, rửa cốc chén, trông em, tới cây, nhặt rau, đun nớc, gấp quần áo, xem ti-vi, Các hoạt động em thờng làm ở trờng : làm bài, học bài, làm bài, nghe giảng, lau bàn, lau bảng, kê bàn ghế, chăm sóc cây, tập thể dục, sinh hoạt văn nghệ, hát, múa,