Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 11: Trái Đất và bầu trời - Bài 45: Hệ mặt trời và ngân hà

pptx 29 trang nhungbui22 13/08/2022 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 11: Trái Đất và bầu trời - Bài 45: Hệ mặt trời và ngân hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_ch.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 11: Trái Đất và bầu trời - Bài 45: Hệ mặt trời và ngân hà

  1. KHTN6 – CHỦ ĐỀ 11. BÀI 45. HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ
  2. “HIỂU BIẾT” HOẠT ĐỘNG NHÓM ➢ Thảo luận ➢viết các câu ngắn không quá 10 từ về Hệ mặt trời và ngân hà.
  3. “CẤU TRÚC HỆ MẶT TRỜI” HOẠT ĐỘNG NHÓM ➢ Hoàn thành phiếu 1.1 ➢Sử dụng một bộ cắt dán mô hình hệ mặt trời, dán các hành tinh vào quỹ đạo của chúng.
  4. “CẤU TRÚC HỆ MẶT TRỜI” + HMT gồm: - Mặt Trời là trung tâm của hệ; - 8 hành tinh và các vệ tinh - các tiểu hành tinh, sao chổi, các khối bụi thiên thạch + Các thành viên của HMT theo thứ tự từ Mặt Trời ra ngoài lần lượt là: Sao Thủy, sao Kim, Trái Đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên vương, sao Hải Vương. + Quỹ đạo của các hành tinh - là quỹ đạo hình elip. - các hành tinh chuyển động cùng chiều xung quanh Mặt Trời.
  5. “CẤU TRÚC HỆ MẶT TRỜI”
  6. “CẤU TRÚC HỆ MẶT TRỜI” HOẠT ĐỘNG NHÓM NHỎ ➢ Đọc thông tin mục 1 trang 196 và “tư liệu tham khảo hoạt động 2” ➢ Thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu 1.2.1
  7. “CẤU TRÚC HỆ MẶT TRỜI” - Các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau - Các hành tinh chuyển động nhanh chậm khác nhau. - Các hành tinh cách Mặt Trời khoảng cách khác nhau thì có chu kỳ quay khác nhau.
  8. “CẤU TRÚC HỆ MẶT TRỜI” HOẠT ĐỘNG NHÓM ➢Quan sát clip về các hành tinh trong HMT ➢Hoạt động cá nhân ghi một đặc điểm khác biệt nhất ứng với mỗi hành tinh vào cạnh của khăn trải bàn. ➢Thảo luận nhóm, nhóm trưởng ghi nội dung thống nhất vào giữa khăn trải bàn.
  9. “CẤU TRÚC HỆ MẶT TRỜI” Clip về các hành tinh trong HMT
  10. “CẤU TRÚC HỆ MẶT TRỜI” Đặc trưng các hành tinh Thủy tinh nhỏ nhất, gần MT nhất, biến đổi nhiệt độ lớn Kim tinh hành tinh sáng nhất quan sát thấy trên bầu trời, nóng nhất Trái Đất hành tinh xanh Hỏa tinh màu đỏ = nhiều sắt, núi Olympus cao nhất (22km) Mộc tinh kích thước và khối lượng lớn nhất Thổ tinh màu nâu, nhẹ nhất Thiên vương tinh lạnh nhất, màu xanh Hải vương tinh xa nhất, nhiều bão
  11. “ÁNH SÁNG CỦA CÁC THIÊN THỂ” HOẠT ĐỘNG NHÓM NHỎ ➢ Đọc sách giáo khoa và tư liệu tham khảo ➢ Hoàn thành phiếu 3
  12. “ÁNH SÁNG CỦA CÁC THIÊN THỂ” ➢Mặt Trời và các sao là thiên thể phát sáng. (nhiệt độ bề mặt cao) ➢Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. (phản xạ ánh sáng)
  13. NGÂN HÀ VÀ VỊ TRÍ CỦA MẶT TRỜI TRONG NGÂN HÀ ➢ Nghiên cứu sgk T198 ➢ Quan sát dải Ngân Hà qua video ➢ Ghi những lại những đặc điểm mà em quan sát được (tối thiểu 2 đặc điểm);
  14. NGÂN HÀ VÀ VỊ TRÍ CỦA MẶT TRỜI TRONG NGÂN HÀ ➢ Dải Ngân Hà là một tập hợp gồm vô số các sao. ➢ Hệ mặt trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
  15. HOA ĐIỂM 10
  16. Ngân Hà là A. Thiên Hà trong đó có chứa hệ Mặt Trời. B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ. C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời. D. Dải sáng trong vũ trụ. HếtBẮTgiờ ĐẦU
  17. Hành tinh trong hệ Mặt Trời xa Trái Đất nhất là ., nó cách Trái Đất (AU)? A. Thủy tinh, cách 39AU B. Hải Vương tinh, cách 29,06 AU C. Hải Vương tinh, cách 30,06 AU D. Thiên Vương tinh, cách 19,19 AU HếtBẮTgiờ ĐẦU
  18. Nhận xét nào không đúng? A. Thủy tinh là hành tinh gần mặt trời nhất B. Thủy tinh là hành tinh gần trái nhất C. Kim tinh là hành tinh gần trái nhất D. Trái đất là hành tinh thứ 3 tính từ mặt trời HếtBẮTgiờ ĐẦU
  19. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh có nhiệt độ trung bình bề mặt cao nhất? Thấp nhất? A. Kim tinh, Thiên vương tinh B. Kim tinh, Hải vương tinh C. Thủy tinh, Hải vương tinh D. Hỏa tinh, Thiên vương tinh HếtBẮTgiờ ĐẦU
  20. Thiên thể tự phát sáng? A. Sao Bắc Cực B. Sao Bắc Cực, Sao chổi C. Sao Hỏa, Sao Mộc D. Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao chổi HếtBẮTgiờ ĐẦU
  21. Thiên thể thuộc hệ mặt trời? A. Sao Bắc Cực B. Sao Bắc Cực, Sao chổi C. Sao Hỏa, Sao Mộc D. Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao chổi HếtBẮTgiờ ĐẦU
  22. Hành tinh nào lớn nhất trong hệ Mặt Trời? A. Thủy tinh B. Trái đất C. Mộc tinh D. Thổ tinh HếtBẮTgiờ ĐẦU
  23. Hành tinh nhỏ nhất trong hệ Mật Trời? A. Mặt trăng B. Các vệ tinh nhân tạo C. Kim tinh D. Thủy tinh HếtBẮTgiờ ĐẦU
  24. Nhận xét nào không đúng? A. Thành ngữ “sao Hôm, sao Mai” trong văn học chỉ sự chia cách, nói lên sự xa xôi cách trở, khó có thể gặp mặt. B. Sao Hôm được nhìn ở hướng tây vào chiều tối, sao Mai được nhìn thấy ở phía Đông lặn rất muộn sau các sao khác. C. “Sao Hôm”, “sao Mai”, sao Kim hay Vệ nữ đều là các cách gọi dân gian cho Kim tinh D. “Sao Hôm” và “sao Mai” là hai ngôi sao khác nhau không bao giờ xuất hiện trên bầu trời cùng một thời gian. HếtBẮTgiờ ĐẦU
  25. Có hành tinh nào trong hệ Mặt Trời không được đặt tên theo tên các vị thần La Mã? A. Trái đất B. Trái đất và Thiên vương tinh C. Thiên vương tinh và Hải vương tinh D. Không có. HếtBẮTgiờ ĐẦU
  26. NHIỆM VỤ HỌC TẬP TẠI NHÀ ➢ Thiết kế mô hình hệ mặt trời ➢ Hãy chụp ảnh, quay video minh chứng cho cách giải quyết của em. ➢ Có thể làm cá nhân hoặc nhóm 2 -3 HS. ➢ Hạn báo cáo trước lớp buổi học sau.