Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Axetilen

ppt 23 trang Thương Thanh 07/08/2023 1120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Axetilen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_axetilen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Axetilen

  1. Bài 38 Designed by Michael UD BÀI GIẢNG HOÁ HỌC 9 AXETYLEN Chúc các em học thật tốt tiết học hôm nay !
  2. Designed by Michael UD I-ĐIỀU CHẾ Điều chế trong phòng thí nghiệm Vôi sống “Đất đèn” Axetilen Than đá Lò điện H2O C H + Ca(OH) CaO + 3C CaC2 2 2 2 - CO 20000C Giúp hoa quả CaO + 3C → CaC2 + CO nhanh chín CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 Điều chế trong công nghiệp 15000 C 2CH4 CH≡CH + 3H2 Làm lạnh nhanh
  3. Designed by Michael UD
  4. Bài 38: AXETILEN II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ • Chất khí không màu, không mùi, không vị. • Ít tan trong nước. • Nhẹ hơn không khí (daxetilen/kk = 26/29) Designed by Michael UD
  5. Designed by Michael UD III. Mô hình phân tử axetilen Dạng đặc Dạng rỗng
  6. Designed by Michael UD
  7. Designed by Michael UD Mô hình phân tử Axetilen (dạng rỗng) H C C H * Nhận xét2 :liên kết kém bền Liên kết ba - Trong phân1 liên tử kết axetilenbền vững có 1 liên kết Từba mô, trong hình nhận đó xétcó cấu 2 liêntạo phân kết tử? kém bền dễ bị đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.
  8. Designed14/8/2023 by Michael UD So sánh cấu trúc phân tử anken và ankin Etilen Axetilen CTPT C2H4 C2H2 CTCT CH2 CH2 CH CH Mô hình rỗng Mô hình đặc 9
  9. Designed by Michael UD ❖ Cho các chất sau :CH3 CH3; CH=CH ; CH2=CH2 ; CH4 ;CH=C CH3. a.Chất nào có liên kết ba trong phân tử? b.Chất nào làm mất màu dung dịch brom? Chất có liên kết ba Chất làm mất màu trong phân tử dung dịch brom CH=CH CH2= CH2 CH=CH CH=C CH3 CH=C CH3
  10. Designed by Michael UD + màu da cam
  11. Designed by Michael UD + màu da cam không màu
  12. Designed by Michael UD + không màu
  13. Designed by Michael UD 2. Phản ứng cộng : Axetylen làm mất màu dd Brom. (1) HC  CH + Br2 → Br – CH = CH – Br (2) HC  CH + 2Br2 → CHBr2 – CHBr2 Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng cho axetilen. CH CH + Br Br CH CH CH CH + Br Br CH CH Br Br Br Br
  14. Designed by Michael UD Trong điều kiện thích hợp, Axetylen có thể tham gia pư cộng với một số chất khác: Pd CH CH + H H CHCH CHCH t0 2 2 Ni CH2 CH2+ H H CH23 CH32 t0 15
  15. Designed by Michael UD V-Ứng dụng Làm Làm nguyên nhiên liệu liệu Chất dẻo PVC Đèn xì để hàn, cắt kim loại Axit hữu cơ, este Tơ sợi tổng hợp
  16. Designed by Michael UD V- Ứng dụng: Hàn cắt kim loại
  17. Designed by Michael UD V- Ứng dụng: Sản xuất cao su
  18. Designed by Michael UD V- Ứng dụng: Sản xuất nhựa PVC
  19. Designed by Michael UD
  20. Củng cố: 1) Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của metan, etilen, axetilen giống và khác nhau như thế nào? Metan(CH4) Etilen (C2H4) Axetilen (C2H2) Đặc điểm Liên kết Một liên kết Một liên kết cấu tạo đơn đôi ba T/c hoá Phản ứng Phản ứng Phản ứng học giống cháy cháy cháy nhau Tính chất Phản Phản ứng Phản ứng cộng hoá học ứng thế cộng (1ptử (1ptử C2H2 khác nhau C2H4 t/dụng cộng tối đa với 1ptử Br2) 2ptử Br2) Designed by Michael UD
  21. 2) Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 bình đựng các khí không màu (bị mất nhãn) sau: C2H2 , CO2 , CH4 C2H2 CO2 CH4 Dung dịch Không Không nước vôi Kết tủa có hiện có hiện trong trắng tượng gì tượng gì CaCO3 Ca(OH)2 Không có Dung dịch Mất màu ___ hiện brom tượng gì PƯHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O C H + 2Br C H Br 2 2 2 2 2 4 Designed by Michael UD
  22. Câu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí không màu sau: CH4, C2H2, CO2. Bằng các phản ứng hoá học hãy nhận biết các khí đó. Trả lời • Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH)2): + Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO2: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O + Khí không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH4 và C2H2. • Dẫn lần lượt các khí còn lại vào dung dịch brom loãng + Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C2H2: HC  CH + 2Br2 → CHBr2 – CHBr2 + Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom khí đó là CH . 4 Designed by Michael UD