Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa (Có ma trận + đáp án)

doc 4 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa (Có ma trận + đáp án)

  1. # PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Vật lý – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức đã học, tổng quát lôgíc, ghi nhớ những kiến thức cơ bản. - Học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 2. Kỹ năng: - Giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập Vật lí. - Biết cách trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, tính tự giác cao trong khi làm bài kiểm tra. 4. Năng lực, phẩm chất: - Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Phẩm chất: Yêu nước; Trách nhiệm; Trung thực; Chăm chỉ; Nhân ái. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dòng điện C13. Dòng điện xoay chiều; xoay chiều là dòng Máy phát điện liên tục luân điện xoay phiên đổi chiều. Có chiều; 2 cách tạo ra dòng Các tác điện xoay chiều: dụng của + Cho nam châm dòng điện quay trước cuộn dây xoay chiều. dẫn kín. (3 tiết) + Cho cuộn dây dẫn quay quanh từ trường. Số điểm 2,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 20% 20% Truyền tải C1. Công suất hao C3. Máy biến thế điện đi xa; phí do tỏa nhiệt trên dùng để tăng hoặc Máy biến đường dây tải điện tỉ giảm hiệu điện thế. thế. lệ nghịch với bình C4,15. Vận dụng (2 tiết) phương hiệu điện thế công thức đặt vào hai đầu U n 1 1 để tính đường dây: U n 2 2 2 P R hiệu điện thế hay số Php U2 vòng dây của máy C2. Công suất tỏa biến áp, khi biết nhiệt trên đường dây trước ba trong bốn tải điện tỷ lệ thuận giá trị trong công vói điện trở của dây. thức. Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20%
  2. Thấu kính C5. Thấu kính hội tụ C7. Vật đặt ngoài C16a. Dựng ảnh C16b. Tính được hội tụ; thường dùng có khoảng tiêu cự cho A'B' của vật AB có một trong các đại Ảnh của phần rìa mỏng hơn ảnh thật, ngược dạng thẳng qua lượng f, d, h, d’, một vật tạo phần giữa. chiều với vật. Khi thấu kính hội tụ. và h’ khi đã biết bởi thấu C6. Chiếu chùm tia vật đặt rất xa thấu trước các đại kính hội tới song đến TKHT kính thì cho ảnh thật lượng kia. tụ. cho chùm tia ló hội có vị trí cách thấu (3 tiết) tụ tại một điểm. kính một khoảng bằng tiêu cự. Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật và cùng chiều với vật. Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 30% Thấu kính C9. Thấu kính phân C14. Đường truyền C11,12. So sánh phân kỳ kì thường dùng có của ba tia sáng đặc được độ lớn của Ảnh của phần rìa dày hơn biệt qua TKPK: ảnh ảo tạo bởi một vật tạo phần giữa. - Tia tới song song TKPK và độ lớn bởi thấu C10. Đặc điểm ảnh với trục chính thì tia của ảnh ảo tạo bởi kính phân của một vật tạo bởi ló hướng ra xa trục TKHT. kỳ. thấu kính phân kì : chính và có phương (2 tiết) - Vật đặt ở mọi vị trí đi qua tiêu điểm. trước thấu kính phân - Tia tới đến quang kì luôn cho ảnh ảo, tâm thì tia ló tiếp tục cùng chiều, nhỏ hơn truyền thẳng theo vật và luôn nằm phương của tia tới. trong khoảng tiêu - Tia tới có đường cự. kéo dài đi qua tiêu - Vật đặt rất xa thấu điểm chính thì tia ló kính, ảnh ảo của vật song song với trục có vị trí cách thấu chính. kính một khoảng bằng tiêu cự. Số điểm 0,5đ 2,0đ 0,5đ 3,0đ Tỉ lệ % 5% 20% 5% 30% Tổng số câu 5 câu 5 câu 6 câu 16 câu Tổng số điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 4,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA. I- Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Công thức nào sau đây là công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện? P 2R U 2R P 2 U2 A. Php . B. Php . C. Php . D. Php U2 P 2 U2 R P 2 R 2. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần. 3. Máy biến thế dùng để làm gì? A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. B. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. C. Giữ cho hiệu điện thế ổn định. D. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định. 4. Một máy biến thế có số vòng ở cuộn sơ cấp là 5600 vòng và cuộn thứ cấp là 2800 vòng. Biết hiệu điện thế mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A. 110V. B. 220V. C. 440V. D. 120V 5. Thấu kính hội tụ là một thấu kính có: A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa dày hơn phần giữa.
  3. B. Chùm tia tới hội tụ. D. Chùm tia tới phân kì. 6. Khi chiếu chùm tia tới song với trục chính của TKHT cho chùm tia ló có đặc điểm là: A. Hội tụ tại một điểm. B. Loe rộng ra. C. Song song với trục chính. D. Vuông góc với trục chính. 7. Đối với thấu kính hội tụ, khi vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh có tính chất như thế nào? A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. 8. Đối với thấu kính hội tụ, khi vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh có tính chất như thế nào? A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh thật, cùng chiều vói vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. 9. Thấu kính phân kì là một thấu kính có: A. Phần rìa dày hơn phần giữa. C. Phần rìa mỏng hơn phần giữa B. Chùm tia tới phân kì. D. Chùm tia tới hội tụ. 10. Khi nói về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. 11. Khẳng định nào là đúng khi nói về độ lớn của ảnh ảo của cùng một vật tạo bởi thấu kính phân kì và tạo bởi thấu kính hội tụ? A. Ảnh ảo của vật tạo bởi thấu kính phân kì nhỏ hơn. B. Ảnh ảo của vật tạo bởi thấu kính phân kì lớn hơn. C. Ảnh ảo của vật tạo bởi thấu kính phân kì lớn gấp đôi. D. Ảnh ảo của vật tạo bởi hai thấu kính bằng nhau. 12. Một vật sáng AB có độ cao h = 3cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12cm sao cho điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 24cm. Khoảng cách từ A’B’ đến thấu kính và chiều cao của ảnh là: A. d’ = 8cm; h’ = 1cm. B. d’ = 6cm; h’ = 3cm. C. d’ = 12cm; h’ = 3cm. D. d’ = 10cm; h’ = 1cm. II- Phần tự luận: (7,0 điểm) S  13. (2,0 điểm) Dòng điện xoay chiều là gì? Nêu các cách tạo ra dòng điện xoay chiều? 14. (2,0 điểm) Cho điểm sáng S đặt trước thấu kinh phân F O F’ kì (Hình vẽ). Hãy dựng ảnh S’ của S. 15. (1,0 điểm) Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 12V, cuộn sơ cấp có 4400 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp? 16. (2,0 điểm) Một vật sáng AB cao 3cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 30cm. a) Vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính. b) Tính khoảng cách từ A’B’ đến thấu kính và chiều cao của ảnh. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I- Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN ĐÚNG A A A A A A A A A A A A II- Phần tự luận: (7,0 điểm) 7. (2,0 điểm) - Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi theo thời gian. 1,0 điểm - Các cách tạo ra dòng điện xoay chiều: 1,0 điểm + Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. S  S’ F’ F O
  4. + Cho cuộn dây dẫn quay quanh từ trường. 8. (1,5 điểm) - Dựng ảnh S’ của S (như hình vẽ). 1,5 điểm - Thiếu chiều truyền tia sáng trừ 0,5 điểm 9. (1,0 điểm) - Số vòng của cuộn thứ cấp khi hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 12V là: 1,0 điểm U1 n1 U2.n1 12.4400 n2 240(vòng) U2 n2 U1 220 10. (2,0 điểm) B a. Dựng đúng ảnh ảo A’B’: I F' A’ 1,0 điểm F O A B’ - Thiếu chiều truyền tia sáng trừ 0,5 điểm - Sai tên điểm ảnh trừ 1,0 điểm b. Tính d’, h’: 1,0 điểm h' d' h' d' - f Rút ra tỷ số: = và = h d h f Tính d’ = 60cm và h’ = 6cm Buôn Hồ, ngày 16 tháng 03 năm 2020 Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Đinh Thị Liên Nguyễn Thành Trung Duyệt của Ban giám hiệu TL: