Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Diện tích tam giác vuông - Trần Thị Hà

ppt 17 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Diện tích tam giác vuông - Trần Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_bai_dien_tich_tam_giac_vuong_tran_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Diện tích tam giác vuông - Trần Thị Hà

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 8A3 Giáo viên: Trần Thị Hà Trường: THCS Yên Phụ
  2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu công thức tính diện tích tam giác vuông? Viết công thức tính diện tích của tam giác trong hình vẽ? A H C
  3. Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó A S = 1 .BC.AH 2 = .a.h C B H a : Độ dài một cạnh h: Chiều cao tương ứng với cạnh đó
  4. A A A B C B C B C
  5. A B H C
  6. A B H C
  7. AA CC HH BB
  8. A A A B H C B  H C H B C 1 1 S ABC = AH.BC S = AH.BC 2 ABC 2
  9. ? Hãy cắt tam giác ABC thành 3 mảnh để ghép thành một hình chữ nhật. h/2 h 2 a a
  10. Cách cắt và ghép khác Giữ nguyên độ dài chiều cao
  11. Baøi taäp 16 (SGK.Trang 121) Giaûi thích vì sao dieän tích cuûa caùc tam giaùc ñöôïc toâ ñaäm trong caùc hình 128, 129, 130 baèng nöûa dieän tích hình chöõ nhaät töông öùng. h h h h a a a H.129 H.130 H.128 S = ½.a.h S = ½.a.h S = ½.a.h
  12. Câu 1: tam giác MNP ( Hình vẽ), biết MK= 9 cm, NP= 12cm. Diện tích tam giác MNP bằng: A. 108 cm2 M B. 72 cm2 C. 216 cm2 D. 54 cm2 N K P
  13. Câu 2:Tam giác ABC có diện tích bằng 24 cm2 , BC= 8cm. Độ dài đoạn AH bằng? A A. 6cm, B. 7cm C. 8cm, D. 9cm B C H 
  14. Câu 3: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng? A B H M C
  15. Bài 17 (SGK/121): Cho tam giác AOB vuông tạo O với đường cao OM. A a. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức: M AB.OM=OA.OB b. Biết OA= 3cm, OB= 4 cm. Tính OM? O B
  16. Hướng dẫn học ở nhà  Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý.  Bài tập về nhà: 20, 21, 22, 23 SGK trang 122, 123
  17. C¶m ¬n c¸c thÇy , c« vµ c¸c em häc sinh