Bài giảng Đại số 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

ppt 17 trang thienle22 4450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_9_tiet_9_bien_doi_don_gian_bieu_thuc_chua_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

  1. Kiểm tra Chứng tỏ rằng: Với a 0 ; b 0 → a2 b= a b Xét VT: a 2 b = a 2  b = a  b = a b (= VP) Nêu quy tắc khai phơng một tích? Hằng đẳng thức A2 = ?
  2. Tiết 9 Đ6. biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai a) NX: Với a 0 ; b 0 → a2 b= a b Ví dụ 1: 2 a) 3 .2 = 3 2 2 b) 20= 4.5 = 2 .5 = 2 5
  3. Ví dụ 2: sgk -25 Để rút gọn biểu thức trên ta làm nh thế nào? Rút gọn biểu thức 3 5 + 20 + 5 = 3 5 + 45 + 5 = 3 5 + 2 5 + 5 = 6 5 Nhận xét gì về các số: 3 5 ; 2 5 ; 6 5 ; ; là những căn thức đồng dạng
  4. • Rút gọn biểu thức a) 2++ 8 50 b) 4 3 + 27-+ 45 5 Tổ 1, tổ 2 làm phần a) Tổ 3, tổ 4 làm phần b)
  5. b)TQ: Với hai biểu thức A, B mà B 0 A B Khi A 0 A2  B = A B = − A B Khi A 0 Ví dụ 3: (sgk – 25) Đa thừa số ra ngoài dấu căn 4x2 y Với x 0; y 0 18xy2 Với x 0; y 0 a) 4x2 y = 22 x2 y = 2 x y = 2x y 2 2 b) 18xy = 92xy = 3 y 2x = −3y 2x
  6. Đa thừa số ra ngoài dấu căn 28a42 b (b 0) ; 72a24 b (a 0) 28a4b2 = 47(a2 )2 b2 = 2 a2  b  7 = 2a2b 7 72a2b4 = 362a2 (b2 )2 = 6 a.b2 2 = −6ab2 2
  7. 2)Đa thừa số vào trong dấu căn. a)TQ + Với A 0 và B 0 → ABAB= 2 + Với A < 0 và B 0 → ABAB=- 2 Ví dụ 4: sgk – 26. Đa thừa số vào trong dấu căn. 3 7 = 32 7 = 63 − 2 3 = − 22 3 = − 12 5a2 2a = (5a2 )2 2a = 25a4 2a = 50a5 − 3a2 2ab = − (3a2 )2 2ab = − 9a4 2ab = − 18a5b
  8. Đa thừa số vào trong dấu căn. Tổ 1, 2 câu a), c) 3 5 ; ab 4 a với 0 Tổ 3, 4 câu b), d) 1,2 5 ; − 2 ab 2 5 a với a 0
  9. a) 3 5= 32 .5 = 9.5 = 45 c) ab4 a với a 0. 4 2 2 8 3 8 = (ab).a== aba ab b) 1,2 5 = 1,22 5 = 1,445 = 7,2 d) – 5a với a 0 2ab2 = -(2ab2 ) 2 .5a = - 4a 2 b 4 .5a = - 20a34 b
  10. Đa thừa số vào trong dấu căn có tác dụng gì? Ví dụ 5 : So sánh 3 7 và 28 C1:Để3 so7 sánh= 32hai7 =số trên63 em28làm nh thế nào ? C2:Có28 thể= làm47 cách= 2 khác7 nh thế nào ? Mà 3 7 2 7 3 7 28
  11. Hãy so sánh: 3 3 và 12
  12. Khoanh tròn đáp án đúng. A) a2b = a b khi a 0;b 0 B) a2b = a b khi a 0;b 0 C) a2b = −a b khi a 0;b 0 D) a2b = −a b khi a 0;b 0
  13. Tìm số bí ẩn Các biểu thức sau đúng hay sai?(Nếu đúng điền số1, sai điền số 0 vào bảng cho thích hợp).Sau khi điền xong hãy sắp xếp các chữ số để tìm ra số bí ẩn. 1 a) 54 − 24 = 6 2 a b c d b) 4 3 7 5 2 0 1 1 0 c) 0,2 30000 = 200 3 d) 8ab2 = −2b 2a (Với a>0) 1 0 1 0
  14. Về nhà: ➢Học: nhận xét, các tổng quát ➢Làm: bài tập 43cde, 44, 45cd, 46b, 47 tr 27 SGK, ➢ Đọc và soạn trớc Đ7.
  15. A B Khi A 0 A2  B = A B = − A B Khi A 0