Phiếu ôn tập số 2 môn Toán – Khối 8

pdf 2 trang thienle22 3110
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập số 2 môn Toán – Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_so_2_mon_toan_khoi_8.pdf

Nội dung text: Phiếu ôn tập số 2 môn Toán – Khối 8

  1. TRƯỜNG THCS TRUNG HÒA PHIẾU ÔN TẬP SỐ 2 NHÓM TOÁN 8 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 NĂM HỌC 2019 – 2020 I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. + Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. + Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 2. Định lí Ta lét, định lí Ta lét đảo, hệ quả của định lí Ta lét. II- CÁC BÀI LUYỆN TẬP. A.TRẮC NGHIỆM : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: x− 2 3 2( x− 11) Câu 1. Tập nghiệm S của phương trình −= là: x+ 2 x − 2 x2 − 4 A. S = {4; 5} B. S = {4; -5} C. S = {-4; 5} D. S = {-4; -5} 2x2 − 10x Câu 2. Số nghiệm của phương trình =−x3 là: x2 − 5x A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 −2 1 x Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình −= là: 4x+4 x− 1( 1 − x)( x + 1) A. x ≠ 1 B. x ≠ ± 1 C. x ≠ -1 D. x ≠ 0; x ≠ ± 1 x−− m x 3 Câu 4. Phương trình +=2 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: x− 2 x A. m ≠ -1 B. m ≠ 2 C. m = -1; m = 2 D. m ≠ -1; m ≠ 2 Câu 5. Cho hình vẽ bên có DE // BC, AE = x A cm, EC = 6cm, AD = 4cm, AB = 7cm. Khi đó: x cm A. x = 10cm B. x = 8cm 4cm E C. x = 9cm D. x = 13cm D 6cm C B B. TỰ LUẬN Bài 1. Giải các phương trình sau: 4x– 3 29 2x− 1 a) = b) = 2 x− 5 3 5− 3x 2x+ 5 x 12x+ 1 10x − 4 20x + 17 c) −=0 d) += 2x x+ 5 11x− 4 9 18 Bài 2. Giải các phương trình sau: 9 2 11 14 2+ x 3 5 a) += b) − = − x+− 1 x 4 x 3x− 12 x − 4 8 − 2x 6 x+5 x+25 x –5 x+− 1 x 1 16 c) – = d) −= x2− 5x 2x 2 − 50 2x 2 + 10x x− 1 x + 1 x2 − 1 Bài 3. Giải các phương trình sau: 6x+1 5 3 2 x−− 1 x 4 a) += b) − + = 0 x2 − 7x + 10 x − 2 x − 5 x2 − 4 x( x − 2) x( x + 2) 1 6 5 2 2x2 + 16 5 c) −= d) −= x− 2 x + 3 6 − x2 − x x+ 2 x32 + 8 x − 2x + 4 Bài 4. Cho tam giác ABC cân ở A, phân giác góc B và góc C cắt AC và AB theo tứ tự ở D và E.
  2. a) Chứng minh DE // BC. b) Biết DE = 10cm, BC = 16cm. Tính độ dài cạnh AB. Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 7,5cm, CD = 12cm. Gọi M là trung điểm của CD, E là giao điểm của MA và BD, F là giao điểm của MB và AC. a) Chứng minh EF // AB. b) Tính độ dài EF.