Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 18 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

doc 4 trang thienle22 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 18 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_toan_6_tiet_18_theo_ppct_truong_thcs_du.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 18 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 6 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 18 THEO PPCT ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phát biểu sau Đúng hay Sai? 1. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. 2. Tập hợp các số tự nhiên lẻ là tập hợp con của tập hợp N. 3. Tập hợp A = {0} không có phần tử nào. 4. Kết quả của phép tính 57:5 = 56 5. Trong hệ thập phân giá trị của một chữ số không phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó. 6. Điều kiện để có hiệu a-b là a lớn hơn hoặc bằng b. 2. Bài 2: (1,5 điểm) Viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và không vượt quá 10 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 2. Kết quả của phép tính 25 - 15 + 5 là: A. 5 B. 15 C. 45 D. 35 3. Giá trị của 52 là: A. 7 B. 10 C. 25 D. 32 4. Điều kiện để có phép trừ a-b trong tập hợp số tự nhiên là: A. a≥b B. a B C. A< B D. A≥ B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 235 + 178 + 422 + 465 d) 23. 52 - 18.4 + 510: 58 b) 469 + 152 + 31 - 52 e) 4872: {32 + [30-(8-5)3]} c) 42.39 + 61.42 - 300 2. Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết a) x + 415 = 812 d) 12x - 33 = 32.33 b) 92 – x = 76 e) 2x - 42 = 24 c) 15.(15 + x) = 3075 3. Bài 3: (1 điểm) Cho dãy số: 11; 14; 17; 20; a) Viết số hạng tổng quát của dãy. (0,25 điểm) b) Số hạng thứ 15 của dãy có giá trị bằng bao nhiêu? (0,25 điểm) c) Tính tổng 90 số hạng đầu tiên của dãy. (0,5 điểm)
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 6 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 18 THEO PPCT ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phát biểu sau Đúng hay Sai? 1. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. 2. Tập hợp các số tự nhiên chẵn là tập hợp con của tập hợp N*. 3. Tập hợp A = {0} chỉ có 1 phần tử. 4. Kết quả của phép tính 57:5 = 56 5. Trong hệ La Mã giá trị của một chữ số không phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó. 6. Điều kiện để có thương a:b là a lớn hơn b. 2. Bài 2: (1,5 điểm) Viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10 là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 10 2. Kết quả của phép tính 25 - 5 + 15 là: A. 5 B. 45 C. 35 D. Đáp án khác 3. Giá trị của 72 là: A. 7 B. 9 C. 14 D. 49 4. Điều kiện để có phép chia a:b trong tập hợp số tự nhiên là: A. a>b B. a B C. A< B D. A≥ B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 155 + 378 + 422 + 245 d) 23. 52 - 18.4 + 510: 58 b) 269 + 422 + 31 - 22 e) 3648: {32 + [30-(12-9)3]} c) 42.35 + 65.42 - 200 2. Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết a) x + 45 = 182 d) 12x - 33 = 32.33 b) 198 – x = 76 e) 2x - 42 = 24 c) 15.(12 + x) = 4575 3. Bài 3: (1 điểm) Cho dãy số: 21; 24; 27; 30; a) Viết số hạng tổng quát của dãy. (0,25 điểm) b) Số hạng thứ 15 của dãy có giá trị bằng bao nhiêu? (0,25 điểm) c) Tính tổng 80 số hạng đầu tiên của dãy. (0,5 điểm)
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 18 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1.Đ 2.Đ 3. S 4.Đ 5. S 6.Đ 2. Bài 2: (1,5điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. A 2. B 3. C 4. A 5. D 6. B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (3 điểm) - Câu a, b mỗi câu 0,75 điểm + Nhóm hợp lí : 0,25 điểm + Tính đúng trong ngoặc : 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm - Câu c, d, e mỗi câu đúng 0,5 điểm + Tính đúng các lũy thừa, nhóm hợp lý, làm phép nhân chia đúng: 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 2. Bài 2: (3 điểm) - Câu a, b mỗi câu 0,75 điểm + Chuyển vế đúng : 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,5 điểm - Câu c, d, e mỗi câu đúng 0,5 điểm + Tính đúng trung gian: 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 3. Bài 3: (1 điểm) - Tìm đúng số hạng tổng quát 3k+8 0,25điểm - Số hạng thứ 15 bằng 3.15+8=53 0,25điểm - Tính đúng số hạng 90 là 278 0,25điểm - Tính đúng tổng 11+14+17+ +278=(11+278)[(278-11):3+1]:2=13005 0,25điểm
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 18 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1.Đ 2. S 3.Đ 4.Đ 5.Đ 6. S 2. Bài 2: (1,5điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. C 2. C 3. D 4. D 5. D 6. C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (3 điểm) - Câu a, b mỗi câu 0,75 điểm + Nhóm hợp lí : 0,25 điểm + Tính đúng trong ngoặc : 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm - Câu c, d, e mỗi câu đúng 0,5 điểm + Tính đúng các lũy thừa, nhóm hợp lý, làm phép nhân chia đúng: 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 2. Bài 2: (3 điểm) - Câu a, b mỗi câu 0,75 điểm + Chuyển vế đúng : 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,5 điểm - Câu c, d, e mỗi câu đúng 0,5 điểm + Tính đúng trung gian: 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 3. Bài 3: (1 điểm) - Tìm đúng số hạng tổng quát 3k+18 0,25điểm - Số hạng thứ 15 bằng 3.15+18=63 0,25điểm - Tính đúng số hạng 80 là 258 0,25điểm - Tính đúng tổng 21+24+27+ +258=(21+258)[(258-21):3+1]:2=11160 0,25điểm