Phiếu bài tập số 1 – Môn Toán 9

pdf 1 trang thienle22 3410
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập số 1 – Môn Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_so_1_mon_toan_9.pdf

Nội dung text: Phiếu bài tập số 1 – Môn Toán 9

  1. TRƯỜNG THCS LÁNG HẠ PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 – MÔN TOÁN 9 Thời gian ôn tập: Từ 01/02/2021 – 06/2/2021 Bài 1 Giải hệ phương trình: 4(x+ y) − 3(x − y) = 5(y + 1) 23 +=1 22xy−= xy+1 a) b) x y 5 c) 9xy+= 8 34 + − = 0 25 4 3 12 +=3 xy+1 mx−= y 1 Bài 2: a) Cho hệ phương trình: xy . Tìm giá trị của m để phương trình vô nghiệm. −=334 23 mx−= y 2 b) Cho hệ phương trình −x − my = −3 1. Chứng minh hệ luôn có nghiệm với mọi giá trị của m; 2. Xác ịđ nh giá trị của m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa mãn điều kiện : 2x + y = 0. Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : Số học sinh giỏi và khá học kì I của trường THCS Liêm Phong là 433 em, mỗi học sinh giỏi được thưởng 8 quyển vở, mỗi học sinh khá được thưởng 5 quyển vở. Tổng số vở phát thưởng là 3119 quyển. Tính số học sinh giỏi và học sinh tiên tiến của trường. Bài 4: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại P. Biết 푃 ̂ = 550. Tính số đo cung lớn AB Bài 5: Từ điểm A trên đường tròn (O; 1) đặt liên tiếp các cung có dây là AB = 1; BC= 3 ; CD= 2 . Chứng minh: a) AC là đường kính của đường tròn (O). b) ∆DAC vuông cân. Hết –