Phiếu bài tập Đại số 8 (27-4)

doc 1 trang thienle22 5930
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Đại số 8 (27-4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_dai_so_8_27_4.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập Đại số 8 (27-4)

  1. ÔN TẬP I)TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM) Bài 1: Xét xem câu nào đúng, câu nào sai?(1điểm) a) Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất. b) Phương trình 3x +6 = 0 có tập nghiệm là S = { -2 } c) Hai phương trình 5x =10 và phương trình x2 = 4 là hai phương trình tương đương. d) Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0. Bài 2: Chọn phương án đúng (2 điểm): 1.Phương trình x(x-1) = x có tập nghiệm là: A. S 0;2 B. S 0;1 C.S 0 D. S 1 2x 5 2.Phương trình 3 có điều kiện xác định là: x 4 x 1 A.x 4; x 1 B. x 4; x 1 C. x 4; x 1 D. x 4; x 1 3. Phương trình 0x = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1nghiệm duy nhất B. 5 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm 4. Giá trị x = 5 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. 3x + 15=0 B. -3x = 15 C. x -5 = 0 D. (2-x)(x+5) = 0 II) TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Bài 1: Giải phương trình ( 4 điểm) a) 6x 5 7 b) 28 7x 3x 4 2 x 5 2 6 c) 2x 1 4x 3 x 5 d) x 3 x x x 3 Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình( 2điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 35 km/h. Khi từ B trở về A, người đó đi với vận tốc trung bình là 40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: Giải phương trình(1 điểm): a. 2x4 9x3 14x2 9x 2 0 b. x4 – 12x3 -15x2 + 27x – 1=0