Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 8 - Tiết 56 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

doc 4 trang thienle22 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 8 - Tiết 56 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_dai_so_8_tiet_56_theo_ppct_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 8 - Tiết 56 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

  1. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn:ĐẠI SỐ. Tiết:56 (Theo PPCT) Họ và tờn: Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ 1 I)TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM) Bài 1: Xột xem cõu nào đỳng, cõu nào sai?(1điểm) a) Phương trỡnh bậc nhất một ẩn luụn cú một nghiệm duy nhất. b) Phương trỡnh 3x +6 = 0 cú tập nghiệm là S = { -2 } c) Hai phương trỡnh 5x =10 và phương trỡnh x2 = 4 là hai phương trỡnh tương đương. d) Trong một phương trỡnh, ta cú thể nhõn cả hai vế với cựng một số khỏc 0. Bài 2: Chọn phương ỏn đỳng (2 điểm): 1.Phương trỡnh x(x-1) = x cú tập nghiệm là: A. S 0;2 B. S 0;1 C.S 0 D. S 1 2x 5 2.Phương trỡnh 3 cú điều kiện xỏc định là: x 4 x 1 A.x 4; x 1 B. x 4; x 1 C. x 4; x 1 D. x 4; x 1 3. Phương trỡnh 0x = 0 cú bao nhiờu nghiệm? A. 1nghiệm duy nhất B. 5 nghiệm C. Vụ nghiệm D. Vụ số nghiệm 4. Giỏ trị x = 5 là nghiệm của phương trỡnh nào trong cỏc phương trỡnh sau? A. 3x + 15=0 B. -3x = 15 C. x -5 = 0 D. (2-x)(x+5) = 0 II) TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Bài 1: Giải phương trỡnh ( 4 điểm) a) 6x 5 7 b) 28 7x 3x 4 2 x 5 2 6 c) 2x 1 4x 3 x 5 d) x 3 x x x 3 Bài 2: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh( 2,5điểm): Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh là 35 km/h. Khi từ B trở về A, người đú đi với vận tốc trung bỡnh là 40 km/h nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 15 phỳt. Tớnh quóng đường AB. Bài 3: Giải phương trỡnh(0,5 điểm): 2x4 9x3 14x2 9x 2 0
  2. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn:ĐẠI SỐ. Tiết:56 (Theo PPCT) Họ và tờn: Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ 2 I)TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM) Bài 1: Xột xem cõu nào đỳng, cõu nào sai?(1điểm) a) Phương trỡnh ax +b = 0 luụn cú một nghiệm duy nhất. b) Phương trỡnh 6x -18 = 0 cú tập nghiệm là S = { 3 } c) Hai phương trỡnh 3x = 9 và phương trỡnh x(x-3) = 0 là hai phương trỡnh khụng tương đương. d) Trong một phương trỡnh, ta cú thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia nhưng phải đổi dấu hạng tử đú. Bài 2: Chọn phương ỏn đỳng (2 điểm): 1.Phương trỡnh x(x +5) = x cú tập nghiệm là: A. S 5;0 B. S 0;4 C.S 4;0 D. S 0 3 1 2.Phương trỡnh 7 cú điều kiện xỏc định là: x 2 x 5 A.x 2; x 5 B. x 2; x 5 C. x 5 D. x 2; x 5 3. Phương trỡnh 0x = 21 cú bao nhiờu nghiệm? A. 1nghiệm duy nhất B. 5 nghiệm C. Vụ nghiệm D. Vụ số nghiệm 4. Giỏ trị x = 3 là nghiệm của phương trỡnh nào trong cỏc phương trỡnh sau? A. 4x -12 = 0 B. 6x = -18 C. x +3 = 0 D. (2-x)(x +3) = 0 II) TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Bài 1: Giải phương trỡnh ( 4 điểm) a) 4x 1 23 b) 38 9x 4x 3 2 x 7 2 8 c) 3x 1 9x 2 x 3 d) x 4 x x x 4 Bài 2: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh( 2,5điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bỡnh là 15 km/h. Khi từ B trở về A, người đú đi với vận tốc trung bỡnh là 12 km/h nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB. Bài 3: Giải phương trỡnh(0,5 điểm): 2x4 9x3 14x2 9x 2 0
  3. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2015 – 2016 Mụn: ĐẠI SỐ. Tiết:56 (Theo PPCT) A)MỤC TIấU: - Kiểm tra, đỏnh giỏ khả năng nhận thức của học sinh về cỏc kiến thức cơ bản trong chương III (giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn, phương trỡnh đưa được về dạng ax+b = 0, phương trỡnh tớch, phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu thức, giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh, ) - Rốn kĩ năng trỡnh bày cho học sinh. - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. B) NỘI DUNG:hai đề . C) ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: ĐỀ I ĐỀ II BIỂU ĐIỂM PHẦN I(3đ) Bài 1(1đ) a-Đ, b-Đ, c- S, d- Đ a-S, b-Đ, c- Đ, d- Đ Mỗi ý đỳng 0,25đ Bài 2(2đ) 1-A, 2-C, 3- D, 4- C 1-C, 2 -D, 3- C, 4- A Mỗi cõu chọn đỳng 0,5đ PHẦN II (7đ) Bài 1(4đ) a) x = 2 a) x = 6 1đ b) 7x-3x =4-28 b) 9x-4x =3-38 0,5đ x = -6 x = -7 0,5đ c) 17x +4x = 15+1 c) 25x +6x = 6+1 0,5đ x =16/21 x =7/31 0,5đ d) ĐK: x 0, x 3 d) ĐK: x 0, x 4 0,25đ Giải PT x = 0, x = 7 Giải PT x = 0, x = -5 0,5đ K/h ĐK suy ra x = 7 là nghiệm K/h ĐK suy ra x = -5 là của pt nghiệm của pt 0,25đ - Gọi ẩn, đặt ĐK đỳng, đơn vị - Gọi ẩn, đặt ĐK đỳng, đơn vị Bài 2 0,5đ đỳng. đỳng. (2,5đ) -Biểu diễn cỏc đại lượng đỳng. -Biểu diễn cỏc đại lượng đỳng. 0,75đ -Lập luận thành PT đỳng. -Lập luận thành PT đỳng. 0,5đ Giải PT đỳng. Giải PT đỳng. 0,5đ -Nhận xột, trả lời: Quóng đường -Nhận xột, trả lời: Quóng 0,25đ AB dài 70 km. đường AB dài 30 km.
  4. -Phân tích thành nhân tử và tìm được 1 nghiệm. Bài 3 0,5đ (0,5đ) 1  -Tìm được cỏc nghiệm còn lại. KQ : S ;1;2 0,5đ 2  D) Kết quả: Lớp -ss 0-> 2đ 2,5-> 4,5đ 5 -> 6đ 6,5 -> 8,5đ 9 -> 10đ TrênTB(%) 8A (37) 8B (38) 8C ( ) 8D(38) E) Nhận xét: