Ôn tập Toán 6 (từ ngày 23-2 đến 1-3)

pdf 2 trang thienle22 2750
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán 6 (từ ngày 23-2 đến 1-3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_toan_6_tu_ngay_23_2_den_1_3.pdf

Nội dung text: Ôn tập Toán 6 (từ ngày 23-2 đến 1-3)

  1. ÔN TẬP TOÁN 6B I. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Thực hiện phép tính: a) (-50) + [-20 +(- 2)3 : 2 + 34] b) -102 - [60 : (55 : 54) + 3.(-5)] c) 50 - [(-50) +(- 2)3.5+ 3]: (-3) + 20200 d) 128 - [68 + 8(37 - 35)2] : 4 -(-1)2019 e)107-{38+[7.(-3)2 + 24 :6 + (7-9)3]}:15 Bài 2: Tính hợp lí a) 1075 + 137 - 2075 - 147 ; b) 134 + 135 + 136 + 137 - 114 - 115 - 116 - 117 c) - 7624 + (1543 + 7624) ; d) (27 - 514 ) - ( 486 - 73) e) -2003 + (-21+75 + 2003) ; f) 1125 - ( 374 + 1125) + (-65 +374) g) -137 + 154 + (-170) + (-263) + 356; h) - 359 + 181 + (-123) + 350 + (-172) Bài 3: Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức: a) - b - (b - a + c) ; b) -(a - b + c ) - (c - a) c) b - (b + a - c ) ; d) a - (- b + a - c) e) (a + b ) - (a - b ) + (a - c ) - (a + c) f) (a + b - c ) + (a - b + c ) - (b + c - a) - (a - b - c) II. TÌM X: Bài 4: Tìm x Z biết: a) -x + 8 = -17 b) 35 – x = 37 c) -19 – x = -20 d) x – 45 = -17 Bài 5: Tìm x Z biết: a) 71 - (33 - x) = - 26 b) (x + 73) - 26 = - 76 c) 45 - (x + 9) = - 6 d) 89 - (89 - x) = 2020 e) - (x + 7) + 25 = - 13 f) - 198 - (x + 4) = - 120 g) 2(x - 51) = 2.(-2)3 + 20 h) 450 : (x - 19) = -50 i) 4(x - 3) = 72 - (-1)1020 j) - 140 : (x - 8) = 7 k) (-4).(x + 41) = - 400 l) -11(x - 9) = 77 m) 5(x - 9) = -350 n) -2x - 49 = 5.(-3)2 o) 200 + (2x + 6) =(- 4)3 p) -135 + 5(x + 4) = -35 q) -25 + 3(x - 8) = -106 r) - 32(x + 4) + 52 = -5.22 Bài 6: Tìm x Z biết: a) 5x + 2x = 62 - 20150 b) 5x - x = 150 : 2 + 5 c) 6x + x = 511 : 59 + 31 d) (-3)x = 9 e) 4x = 64 f) (-2)x = 16 g) 9x- 1 = (-3)2 h) x4 = 16 i) | 2x - 5 | = 13 k) |2x - 3| = 13 Bài 7: Tìm x Z biết: a) |x – 3| - 16 = -4 b) 26 - |x + 9| = -13 c) | 5x - 10| 0 III. TÍNH TỔNG Bài 8: Tính tổng: a) S1 = 1 + 2 + 3 + + 201 b) S2 = 10 + 12 + 14 + + 2010 c) S3 = 21 + 23 + 25 + + 1001 d) S4 = - 24 - 25 - 26 - - 225 - 226 e) S5 = 1 + 4 + 7 + +79 f) S6= 2 -4 + 6 – 8 + + 1998 - 2000 g) S7 = 1+2-3-4+5+6-7-8+9+ +2021+2022-2023 h) S8 = 2 – 4 – 6 + 8 + 10- 12 – 14 + 16 + + 1994 – 1996 – 1998 + 2000 2 3 4 5 6 7 8 9 1000 i) S9 =1- 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - - 2 . IV. BỘI VÀ ƯỚC Bài 9: a) Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 212020 chia hết cho 3; và -7.
  2. b) Chứng minh: B = 31 + 32 + 33 + 34 + + 22020 chia hết cho 4 và -13. c) Chứng minh: C = 51 + 52 + 53 + 54 + + 52020 chia hết cho 6 và -31. Bài 10: Tìm n Z sao cho a) 6 ( n – 1 ) b) 14 ( 2n +3 ). c) nn++51. d) n + 3 n – 1 e) 3nn 4 1+− f) 4n + 3 2n + 1 Bài 11: Tìm x; y Z biết: a) (x – 3) (2y + 1) = 7 b) (2x + 1) (3y – 2) = - 55. c) xy + 3x – 7y = 21 d) xy + 3x – 2y = 11 V. HÌNH HỌC Bài 12: Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC= 1cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC b) Chứng minh rằng A là trung điểm của đoạn thẳng BC. c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, OM Bài 13: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 7cm. Trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP= 3m. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN, NP b) Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng NP. c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính MI, OI. Bài 14: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A, sao cho OA = 1cm. Trên tia Oy lấy điểm B, C sao cho OB = 3cm, OC = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC, AC b) Chứng minh rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC. c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính BM, OM. 2