Nội dung dạy học online học kỳ II Toán 11 - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

docx 5 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 810
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung dạy học online học kỳ II Toán 11 - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxnoi_dung_day_hoc_online_hoc_ky_ii_toan_11_tuan_22_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Nội dung dạy học online học kỳ II Toán 11 - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

  1. TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA TỔ TỐN NỘI DUNG DẠY HỌC ONLINE TỐN 11 TUẦN 22 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 I- TĨM TẮT KIẾN THỨC: GIỚI HẠN HÀM SỐ Giới hạn hữu hạn Giới hạn vơ cực, giới hạn ở vơ cực 1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt: lim x x0 ; k k nếu k chẵn x x lim x ; lim x 0 x x nếu k lẻ lim c c (c: hằng số) x x c 0 lim c c ; lim 0 x x xk 2. Định lí: 1 1 lim f (x) L lim ; lim x x x 0 x x 0 x a) Nếu 0 lim g(x) M x x0 1 1 lim lim thì: x 0 x x 0 x 2. Định lí: * lim  f (x) g(x) L M x x 0 lim f (x) L 0 x x a) Nếu 0 thì: * * lim  f (x) g(x) L M lim g(x) x x0 x x0 nếu L. lim g(x) 0 * lim  f (x).g(x) L.M x x x x 0 0 lim f(x)g(x) x x nếuL. lim g(x) 0 0 x x0 f (x) L *lim (nếu M 0) x x g(x) M f (x) 0 * lim 0 x x0 g(x) f(x) 0 b) Nếu lim f (x) L 0 thì lim f (x) L 0 x x0 x x b) Nếu 0 thì: lim g(x) 0 x x lim f (x) L 0 x x0
  2. c) Nếu lim f (x) L thì f (x) nếu L.g(x) 0 x x lim 0 x x nếu L.g(x) 0 0 g(x) lim f (x) L x x 0 0 Khi tính giới hạn cĩ một trong các dạng vơ định: , , 3. Giới hạn một bên: 0 lim f (x) L – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vơ định. x x0 lim f (x) lim f (x) L x x0 x x0 II- BÀI TẬP 2x 1 Câu 1: Tính giới hạn lim ta được kết quả là: x 1 x 1 A. - B. C. 0D. 2 x2 4x 3 Câu 2: Tính giới hạn lim ta được kết quả là: x 1 x 1 A. – 3B. 1C. 3D. – 2 Câu 3: Tìm a để giới hạn lim ( x2 3x 5 ax) . x A. a=3B.a = 5C.a >1D. a < 1. x 2 3x 2 Câu 4: Tìm giới hạn: lim x x 1 ta được kết quả là: A. -1B. + C. - D. 2 2x 1 Câu 5: Biết giới hạn lim 5 .Tìm a? x 3 ax 2 5 2 A.a= -2 B. a C. a D. a 5 2 3 Câu 6: Hàm số nào trong các hàm sau cĩ giới hạn tại điểm x = 2 ? 1 1 2x 13 A. f (x) B. f (x) C. f (x) D. f (x) x 1 x 2 x2 4 x 2 2x2 x3 Câu 7: lim bằng: x 1 5x2 2x 3
  3. 1 1 2 A. - B. C. D. 5 6 5 Câu 8: Tính lim ( 2x2 3x 4 x) x 3 A. B. C. 2 1 D. 2 1 3 x 4x2 x Câu 9: Giới hạn lim bằng: x x 1 A. -2 B. 3C. -5 D. 5 5x4 2x3 2 a Câu 10: lim ; (a;b nguyên). Khi đĩ a+b bằng: x 16x4 9x 5 b A. 9B. 19C. 8D. 21 18x2 1 x 5 Câu 11: lim bằng: x 2x 7 2 3 3 2 A. 17/2 B. C. D. 3 2 3 x 4 Câu 12: Tính lim : x 2 x 2 3 x A. -2B. C. 3D. 3 x 1 Câu 13: Giới hạn lim bằng: x 1 x2 1 A. 3/2 B. 3 C. -3/2 D. Khơng tồn tại. 3 2x 2x khi x 1 Câu 14: Cho f x , lim f x bằng 3 x 3x khi x 1 x 1 A.-4 B. -3C.-2 D. 2 2x 1 khi x 1 x Câu 15: cho hàm số: f (x) Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? x2 x khi x 1 x 1 A. lim f (x) 1 B. lim f (x) 1 x 1 x 1
  4. C. lim f (x) 1 D. Khơng tồn tại giới hạn của hàm số f(x) khi x tiến tới 1. x 1 x2 4 Câu 16 : Giới hạn lim bằng bao nhiêu? x x 9 A.1 B. 2 C. D. x3 x2 6x 4 Câu 17 : Giới hạn lim bằng bao nhiêu? x 1 x 1 A.1 B. -1 C.0 D. 4x 2 Câu 18 : Giới hạn lim 2 bằng bao nhiêu? x 1 x 1 1 2 A. B. C. D. 2 7 Câu 19 : Giới hạn lim 9x2 5x x bằng bao nhiêu? x 5 5 A. B. C. D. 4 2 (x a)3 a 3 Câu 20 : Giới hạn lim bằng x 0 x A. A .a 2 B .2 a 2 C .7 a 2 D .3 a 2 Câu 21: Hãy chọn câu đúng : A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia. B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt khơng song song thì cắt nhau. Câu 22: Cho đường thẳng a nằm trên mp và đường thẳng b nằm trên mp  . Biết //  . Tìm câu sai: A. a//  . B. b// . C. a//b . D. Nếu cĩ một mp  chứa a và b thì a//b . Câu 23: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng  . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. //( ) a//b . B. //( ) a//  . C. //( ) b// . D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
  5. Câu 24: Cho đường thẳng a  mp P và đường thẳng b  mp Q . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P / / Q a / /b. B. a / /b P / / Q . C. P / / Q a / / Q và b / / P . D. a và b cắt nhau. Câu 25: Hai đường thẳng a và b nằm trong . Hai đường thẳng a và b nằm trong  Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a // a và b // b thì //  . B. Nếu //  thì a // a và b // b . C. Nếu a // b và a // b thì //  . D. Nếu a cắt b , a cắt b và a // a và b // b thì //  . Câu 26: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mặt phẳng AB D song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. BCA . B. BC D . C. A C C . D. BDA . Câu 27: Cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Ax, By,Cz, Dt song song, cùng hướng nhau và khơng nằm trong mp ABCD . Mp cắt Ax, By,Cz, Dt lần lượt tại A , B ,C , D . Khẳng định nào sau đây sai? A. A B C D là hình bình hành. B. mp AA B B // DD C C . C. AA CC và BB DD . D. OO // AA . (O là tâm hình bình hành ABCD , O là giao điểm của A C và B D ). Câu 28: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MA C cắt hình hộp ABCD.A B C D theo thiết diện là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình thang. Câu 29: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi I là trung điểm AB . Mp IB D cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi M , M lần lượt là trung điểm của BC và B C . G,G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A B C . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. A,G,G ,C . B. A,G, M , B . C. A ,G , M ,C . D. A,G , M ,G . - - - HẾT - - -