Nhật ký dạy học Lớp 4 - Tuần 30 - Giáo viên: Mai Thị Quế Phương - Trường Tiểu học Phú Thủy

doc 17 trang thienle22 5680
Bạn đang xem tài liệu "Nhật ký dạy học Lớp 4 - Tuần 30 - Giáo viên: Mai Thị Quế Phương - Trường Tiểu học Phú Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnhat_ky_day_hoc_lop_4_tuan_30_giao_vien_mai_thi_que_phuong_t.doc

Nội dung text: Nhật ký dạy học Lớp 4 - Tuần 30 - Giáo viên: Mai Thị Quế Phương - Trường Tiểu học Phú Thủy

  1. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 TUÇN: 30 Thứ hai ngày 6 tháng 7 năm 2020 CHÀO CỜ: CHÀO CỜ TẠI LỚP HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH PHÒNG TRÁNH COVID 19. ÔN TV I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -KT: + HS nắm được cách phòng tránh covid 19. HS nắm được kiến thức ở vở Em tự ôn luyện Tiếng việt lớp 4 tập 2 - KN: HS có thể tự phòng tránh covid 19; Vận dụng những hiểu biết của mình để hoàn thành các bài tập -TĐ: Nghiêm túc, chấp hành tốt các nội quy, quy định của lớp. Thực hiện tốt các quy định về an toàn sức khỏe. - NL: Phát triển năng lực sáng tạo, năng lực ứng phó với tình huống khẩn cấp, năng lực tự học. II. Các hoạt động HĐ1: Nghi lễ (5p) - HĐTQ điều hành thực hiện nghi lễ chào cờ tại lớp. HĐ 2: Hướng dẫn HS cách phòng tránh COVID 19 HĐ 3: GV đánh giá việc thực hiện phòng tránh covid 19 trong tuần 29 HĐ 4: Nhắc lại các cách phòng tránh covid 19 HĐ5: Ôn Toán (Vở ôn luyện TV tuần 29) * Khởi động: Hát bài hát Bài 1: Đọc và trả lời câu hỏi * Đánh giá: - Tiêu chí: HS trả lời được các câu hỏi. a) Vì ở thành phố thức ăn sạch sẽ ,ngon lành mà lại dễ kiếm. b) Lần thứ nhất bị mèo rượt, Lần thứ hai bị chó sủa . Chúng đành rút về hang với cái bụng đói meo. c) Cuộc sống của Chuột nhà có phần sung sướng hơn. Còn cuộc sống của Chuột đồng thì vất vả. d) Sau khi nghe câu nói của Chuột đồng . Chuột nhà sẽ nói : Anh ơi chờ em về quê với! e) Sống cuộc sống vui vẻ ,hạnh phúc còn hơn sống sung túc nhưng luôn phải lo lắng, sợ hải. - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. Bài 4: Đặt câu với các từ ngữ: Du lịch, thám hiểm. - Tiêu chí: HS đặt đúng câu với từ ngữ du lịch, thám hiểm a) Dịp mồng 8 tháng 3 vừa qua gia đình em đi du lịch. b)Đoàn thám hiểm đang leo núi. - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. Bài 5: Đặt một câu hỏi để nêu yêu cầu ,đề nghị sao cho đảm bảo tính lịch sự: Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  2. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 Đánh giá: +TCĐG: Đặt được câu hỏi để nêu yêu cầu, đề nghị đảm bảo tính lịch sự. ý (BT5) - PPĐG: Quan sát, vấn đáp, viết. - KTĐG: Đặt câu hỏi,ghi chép ngắn, viết nhận xét. 5. Hướng dẫn vận dụng: Về nhà cùng với người thân hoàn thành phần vận dụng To¸n: «n tËp VỀ HÌNH HỌC. 1.Mục tiêu: * KT: Em ôn tập về: - Nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, * KN: rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng phân tích và gải toán. * TĐ: HS có thái độ kiên trì. Yêu thích môn học. * NL: Phát triển năng lực phân tích, năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: Bỏ BT 2b,5,6 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: HS HĐ cá nhân và lớp 5. Đánh giá thường xuyên. HĐ 1: Khởi động: Tổ chức cho HS trò chơi “Nhận dạng hình ” như BT1 *Đánh giá: - Tiêu chí: HS trả lời đúng các câu hỏi. - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ2: BT 2 Chỉ ra các đường thằng song song, đường thẳng vuông góc. *Đánh giá: - Tiêu chí: HS dùng thước ê-ke kiểm tra và trả lời chính xác theo yêu cầu , giải thích được cách làm của mình, - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ3: BT 3; 4 giải toán *Đánh giá: - Tiêu chí: HS vận dụng các công thức tính diện tích đã học để làm đúng các bài tập , giải thích được cách làm của mình. - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập 5.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: -HSTTC : GV cùng HS TTN giúp đỡ các em HSTTC hiÓu vµ hoµn thµnh BT3 -HSTTN: Hoµn thµnh tèt bµi tËp cña m×nh vµ lµm thªm BT sau: TÝnh diÖn tÝch h×nh thoi cã®é dµi cña c¸c ®­êng chÐo lµ: 34cm vµ 27cm 6.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cïng víi bè mÑ hoµn thµnh phÇn øng dông SGK TiÕng viÖt: BÀI 33 C: CÁC CON VẬT QUANH TA.(T2) 1.Mục tiêu: Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  3. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 *KT: Luyện tạp về trạng ngữ. *KN:Rèn kĩ năng nói, viết câu sử dụng trạng ngữ *TĐ:Có thái độ yêu thích môn học. * NL:Phát triển năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: HS chỉ HĐ cá nhân và cả lớp. 5. Đánh giá thường xuyên. HĐ 1: Khởi động : Tổ chức cho lớp chơi trò chơi “ hộp quà bí mật” Ôn lại các kiến thức về trạng ngữ. -Tiêu chí: + HS Trả lời đúng các câu hỏi về trạng ngữ. -PP:Quan sát,vấn đáp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi , nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 2: Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau * Đánh giá. -Tiêu chí: +HS tìm đúng các trạng ngữ trong các câu đã cho. -PP:Quan sát,vấn đáp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi , nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 3: Thêm trạng ngữ cho câu * Đánh giá. -Tiêu chí: +HS tìm đúng trạng ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống hoàn thành câu. -PP:Quan sát,vấn đáp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi , nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 4: Thêm chủ ngữ, vị ngữ để hoàn chỉnh câu. * Đánh giá. -Tiêu chí: +HS tìm đúng chủ ngữ, vị ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống hoàn thành câu. -PP:Quan sát,vấn đáp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi , nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. 6.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: -HSTTC : GV cùng HS TTN giúp đỡ động viên HSTTC hoàn thành bài. -HSTTN: gióp HSTTC trong nhãm . 7.Hướng dẫn ứng dụng: : Về nhà cïng víi ng­êi th©n hoµn thµnh phÇn øng dông SGK. TIÕng ViÖt : Bµi 34A : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ.(T1) 1.Mục tiêu: * KT:+Đọc hiểu bài “ Tiếng cười là liều thuốc bổ” +Hiểu nghĩa của các từ khó trong bài.(BT3). Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  4. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 +Hiểu nội dung của bài: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó, làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. * KN: Rèn kĩ năng đọc đúng tốc độ, biết ngắt nghỉ đúng, không vấp ,không lặp, đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. * TĐ:HS yêu thích môn học. * NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ,năng lực tự học, năng lực hợp tác. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: HS HĐ cá nhân, nhóm. HĐ 1: Khởi động: Lớp hát một bài. HĐ 2:Cùng chơi : Thi tìm nhanh các từ chứa tiếng vui. *Đánh giá: + Tiêu chí đánh giá: tìm đúng nhanh các từ chứa từ vui. + PP: vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 3;4;6;7;8: (theo tài liệu) Luyện đọc *Đánh giá: - Tiêu chí: + Hiểu được các từ khó ở trong bài + Đọc đọc đúng tốc độ, biết ngắt nghỉ đúng, không vấp ,không lặp, đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học. + Đọc đúng các từ ngữ: - PP: Quan sát, vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 5;9: (theo tài liệu): Thảo luận, trả lời câu hỏi * Đánh giá -Tiêu chí: Trả lời đúng nội dung các câu hỏi. Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó, làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. Câu 1: Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các động vật khác. Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn. Câu 2: Vì khi cười tốc độ thở của con người tăng lên thỏa mản. Câu 3:Để rút ngắn thời gian điều trị và tiết kiệm tiền cho nhà nước Câu 4: Cần .biết sống một cách vui vẻ -PP: Quan sát, vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập 5.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: - HSTTC : GV cùng HS TTN giúp đỡ HSTTC BT5 - HSTTN : Đọc diễn cảm toàn bài và giúp đỡ bạn TTC trong nhóm luyện đọc Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  5. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 6.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà đọc cho ng­êi th©n nghe nh÷ng bµi tËp ®äc vµ hoµn thµnh BT1 phÇn H§¦D . TiÕng viÖt Bµi 34A : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ.( T2) 1. Mục tiêu: *KT: Mở rộng vốn từ lạc quan- yêu đời *KN: Rèn kĩ năng nói viết về nội dung lạc quan yêu đời. *TĐ: Giúp HS có thái độ yêu thích môn học. Nói, viết, về chủ đề lạc quan yêu đời. *NL:Phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ nói và viết, năng lực hợp tác chia sẻ, năng lực tự học. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: Đưa BT5 của T3 lên dạy ở T2 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động:HS HĐ cá nhân, nhóm. HĐ 1: Khởi động: -GV tổ chức cho lớp chơi trò chơi “ truyền điện ” tìm cùng nghĩa với từ dũng cảm. *Đánh giá: + Tiêu chí đánh giá: tìm đúng các từ cùng nhĩa theo yêu cầu. + PP: vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 2: BT1 *Đánh giá: + Tiêu chí đánh giá: -HS xếp đúng các từ vào các nhóm tương ứng. + PP: Quan sát,vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. Tôn vinh học tập HĐ3: BT2 Đặt câu, tìm từ *Đánh giá: +Tiêu chí: Đặt câu đúng với từ mình chọn. Và tìm được các từ tả tiếng cười. + PP: Quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn.Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. 5.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: -HSTTC : GV cùng HS TTN giúp đỡ các em BT3(H§TH) -HSTTN:Hoµn thµnh tèt c¸c bµi tËp cña m×nh vµ gióp HS TTC. 6.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cïng víi ng­êi th©n hoµn thµnh phÇn øng dông SGK To¸n: BÀI 108:ÔN TẬP VỀ TRUNG BÌNH CỘNG 1.Mục tiêu: * KT: Em ôn tập về: Cách thực hiện giải các bài toán về trung bình cộng. - Cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số. - Giải bài toán với các phân số. * KN: rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng phân tích và gải toán. Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  6. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 * TĐ: HS có thái độ kiên trì. Yêu thích môn học. * NL: Phát triển năng lực phân tích, năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: HS hoạt động cá nhân và lớp 5. Đánh giá thươnngf xuyên. HĐ 1: Khởi động: Tổ chức cho HS trò chơi “Hộp quà bí mật ” ôn tập các kiến thức đã học về phân số. *Đánh giá: - Tiêu chí: HS trả lời đúng các câu hỏi. - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ2: BT 6;7 *Đánh giá: - Tiêu chí: HS Giải đúng hai bài toán. Biết giải thích , trình bày bài làm của mình - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập 6.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: - HSTTC : GV cùng HS TTN giúp đỡ các em hiÓu vµ lµm ®­îc BT4 - HSTTN: Hoµn thµnh tèt c¸c bµi tËp vµ gióp ®ì c¸c b¹n TTC trong nhãm vµ lµm thªm bµi tËp sau: Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã n÷a chu vi b»ng 250m, 2 chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng ®ã. 3 7.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cïng víi bè mÑ hoµn thµnh phÇn øng dông SGK Thứ ba ngày 7 tháng 7 năm 2020 To¸n: BÀI 109: «n tËp VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ. 1.Mục tiêu: * KT: Em ôn tập về: - Giair toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. * KN: rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng phân tích và giải toán. * TĐ: HS có thái độ kiên trì. Yêu thích môn học. * NL: Phát triển năng lực phân tích, năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: HS hđ cá nhân và cả lớp. 5. Đánh giá thường xuyên. HĐ 1: Khởi động: Tổ chức cho HS trò chơi “Kết bạn giữa hai nhóm ” như BT1 *Đánh giá: - Tiêu chí: HS trả lời đúng các câu hỏi. - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ2: BT 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  7. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 *Đánh giá: - Tiêu chí: HS nắm quan hệ các đơn vị đo và chuyển đổi để điền đúng các số theo yêu cầu đề bài , giải thích được cách làm của mình. - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ3: BT 3; 4;5 Điền dấu = . *Đánh giá: - Tiêu chí: HS làm đúng các bài tập , giải thích được cách làm của mình. - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập HĐ4: BT 6: *Đánh giá: - Tiêu chí: Giải đúng bài toán, biết phân tích, giải thích được cách làm của mình. - PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập 6.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: -HSTTC : GV cùng HS TTN giúp đỡ các em HSTTC hiÓu vµ hoµn thµnh BT3 -HSTTN: Hoµn thµnh tèt bµi tËp cña m×nh vµ lµm thªm BT sau: TÝnh diÖn tÝch h×nh thoi cã®é dµi cña c¸c ®­êng chÐo lµ: 34cm vµ 27cm 7.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cïng víi bè mÑ hoµn thµnh phÇn øng dông SGK TiÕng viÖt: Bµi 34B : AI LÀ NGƯỜI VUI TÍNH ?.(T1) 1.Mục tiêu: * KT:+Đọc, hiểu bài “ Ăn mầm đá” +Hiểu nghĩa của các từ khó trong bài. +Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh vừa biết cách làm cho chúa Trịnh ăn ngon vừa khéo răn chúa “ No thì chẳng có gì vừa miệng đâu” * KN: Rèn kĩ năng đọc đúng tốc độ, biết ngắt nghỉ đúng, không vấp ,không lặp, đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm toàn bài với giọng hóm hỉnh, phân biệt lời các nhân vật. * TĐ:HS yêu thích môn học. * NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ,năng lực tự học, năng lực hợp tác. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: Đọc đúng các từ ngữ: 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: Hướng dẫn học sinh thực hiện theo logo ở SHD. HĐ 1: Khởi động:Cho lớp chơi trò chơi “ Kể cho nhau nghe ” một người có tính hài hước. *Đánh giá: + Tiêu chí đánh giá: HS nêu được tên và vì sao em cho người đó hài hước. + PP: vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 2;3;4;6: (theo tài liệu) Luyện đọc Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  8. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 *Đánh giá: - Tiêu chí: + hiếu được nghĩa của từ khó ở BT3 + Đọc đúng các từ ngữ: + đúng tốc độ, biết ngắt nghỉ đúng, không vấp ,không lặp, đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm toàn bài với giọng hóm hỉnh, phân biệt lời các nhân vật. - PP: Quan sát, vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 5: (theo tài liệu): Thảo luận, trả lời câu hỏi * Đánh giá -Tiêu chí: Trả lời đúng nội dung các câu hỏi.Hiểu ý nghĩa nội dung bài Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh vừa biết cách làm cho chúa Trịnh ăn ngon vừa khéo răn chúa “ No thì chẳng có gì vừa miệng đâu” Câu 1: Vì chúa ăn gì cũng chẳng thấy ngon. Câu2: Trạng cho người lấy đá về ninh còn mình về nhà lấy một lọ tương đem dấu trong phủ và Trạng bắt chúa chờ đến lúc đói mèm mới mời chúa ăn tạm thức ăn với tương. Câu 3: Không. Vì thức ra không có món ăn đó. Câu 4: Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon. Câu 5: Trạng Quỳnh là người thông minh, hóm hỉnh. -PP: Quan sát, vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập 5.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh -HSTTC : GV cùng HS TTN giúp đỡ HS TTC BT5 -HSTTN : Hoµn thµnh tèt c¸c BT n¾m néi dung cña bµi ®· häc mét c¸ch ch¾c ch¾n vµ hæ trî cho HS TTC trong nhãm . 6.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cïng víi ng­êi th©n hoµn thµnh phÇn øng dông. Thø tư ngµy 8 th¸ng 7n¨m 2020 TOÁN: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG ( HIỆU ) VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 1. Môc tiªu: - Em ôn tập về giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó. - Giải đúng bài toán Tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó. - Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán, yêu thích học toán. - Năng lực tính toán, năng lực tư duy sáng tạo 2. ChuÈn bÞ ®å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  9. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 GV: SHD, thÎ, b¶ng phô. 3. Điều chỉnh nội dung dạy học: 4. Điều chỉnh nội dung hoạt động: 5. Đánh giá thường xuyên: A. Hoạt động thực hành: * Em thực hiện lần lượt các hoạt động theo SHD: * Đánh giá: - Tiêu chí : + Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó; hoàn thành tốt các bài tập. - PP: Vấn đáp gợi mở, quan sát quá trình,pp viết - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn, HS viết, phân tích và phản hồi, tôn vinh học tập. 6. Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: HSTTC : GV giúp đỡ các em hiÓu vµ lµm ®­îc HSTTN: Hoàn thành BT của mình 7.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng bố mẹ hoàn thành phần ứng dụng SGK. TIẾNG VIỆT: BÀI 34B: AI LÀ NGƯỜI VUI TÍNH ( T3) 1.Mục tiêu: - Kiến thức: Biết rút kinh nghiệm về bài văn tả con vật (đúng ý, bố cục rõ ràng, dùng từ, đặt câu, viết đúng chính tả, ) - Kỹ năng: HS tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. Học sinh làm được bài văn tả con vật hoàn chỉnh - Thái độ: Học sinh hứng thú với môn học - Năng lực: Phát triển năng lực ngôn ngữ. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: 5. Đánh giá thường xuyên: HĐTH1:Theo TL * Đánh giá: - PP: quan sát, vấn đáp. - Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập - Tiêu chí đánh giá: + HS ghi lại các lỗi đã mắc trong bài văn (nếu có) và sửa lại cho đúng. + Sửa lỗi giúp bạn. + Tìm được cái hay của bài hoặc đoạn văn được cô giáo giới thiệu. + Viết lại đượcmột đoạn văn theo cách hay hơn. 6.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  10. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 7. Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với người hoàn thành tốt phần hoạt động ứng dụng. TIẾNG VIỆT: BÀI 34C: BẠN THÍCH ĐỌC BÁO NÀO (T1) 1.Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu tác dụng và đặc điểm trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu - Kỹ năng: Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu; bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện. - Thái độ: Học sinh hứng thú với môn học - Năng lực: Phát triển năng lực ngôn ngữ. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: (Bỏ BT2) 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động:HĐ3 chuyển logo thành HĐ cá nhân 5. Đánh giá thường xuyên: HĐ1: Theo TL *Đánh giá: - Tiêu chí đánh giá: + HS điền đúng các từ vào chỗ chấm để hoàn thành bài Vè nói ngược: gỗ, tôm, cú, mỏ, quả mít, vịt, mèo. - Phương pháp: vấn đáp - Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời HĐ 2: Theo TL *Đánh giá: - Tiêu chí đánh giá: + HS xác định được bộ phận trạng ngữ trong hai câu văn. + Đặt được câu hỏi cho bộ phận trạng ngữ: a. Bằng cái gì Trạng Quỳnh đã giúp chía Trịnh hiểu vì sao chúa thường ăn không ngon miệng? b. Với cái gì nhà ảo thuật đã tạo nên những tiết mục đặc sắc? + HS biết những trạng ngữ vừa xác định là trạng ngữ chỉ phương tiện. + HS biết trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì? - Phương pháp: vấn đáp - Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời HĐ 3: Theo TL *Đánh giá: - Tiêu chí đánh giá: HS tìm được trạng ngữ trong câu văn: a. Trạng ngữ: Bằng giọng thân tình b. Trạng ngữ: Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo - Phương pháp: vấn đáp - Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 4,5: Theo TL - *Đánh giá: Tiêu chí đánh giá: + HS viết được đoạn văn tả con vật yêu thích trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ, gạch dưới trạng ngữ trong câu. + Đoạn văn đúng yêu cầu, diễn đạt mạch lạc. + Biết chia sẻ và nhận xét đoạn văn trong nhóm. - Phương pháp: vấn đáp - Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. 6.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: - -HSHTT : Hoàn thành bài tập. Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  11. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 7.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với người thân hoàn thành phần ứng dụng SGK ÔL TOÁN : ÔN LUYỆN TUẦN 29 1. Mục tiêu *KT:- Thực hiện đúng các phép tính về phân số. - Nhận biết được ý nghĩa và hiểu về tỉ lệ bản đồ, biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. *KN: Vận dụng các KT đã học vào làm tốt các bài tập. *TĐ: HS có ý thức cẩm thận trong học toán. *NL:HS có năng lực lập luận trong giải toán, năng lực tính toán, năng lực phân tích suy luận.năng lực tự giải quyết vấn đề, tự học. 2. Đồ dùng dạy học:- Vở em tự ôn luyện Toán 3. Hoạt động dạy học: HĐ1: Khởi động GV Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “ Hộp quà bí mật” * Đánh giá: -Tiêu chí : Trả lời đúng các câu hỏi ôn lại các kiến thức đã học về cộng trừ nhân chia phân số và tỉ lệ bản đồ. - Phương pháp: vấn đáp. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 2: ( BT 1;5) * Đánh giá: -Tiêu chí : Làm tốt các phép tính với phân số, vân dụng vào tính diện tích hình bình hành , giải thích được cách làm của mình. .-Phương pháp: Quan sát, vấn đáp. -Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,nhận xét bằng lời. HĐ 3: ( BT2; 3;4;6;7;8) * Đánh giá: -Tiêu chí : Giải được các bài toán liên qun đến tỉ lệ bản đồ. -Phương pháp: Quan sát, vấn đáp. -Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,nhận xét bằng lời. 5.Hướng dẫn vận dụng: Về nhà cïng víi người thân hoàn thành phần vận dụng ÔL TV : EM TỰ ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 30 I. MỤC TIÊU: *KT: - Đọc và hiểu bài “Chuột nhà và Chuột đồng ”. - Sử dụng được các từ ngữ về du lịch – thám hiểm ; biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. *KN:Vận dụng kiến thức bài học để làm tốt các bài tập: 1, 4, 5. *TĐ: Giáo dục HS yêu môn học. *NL:Tự học và giải quyết vấn đề. 2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Vở em tự ôn luyện TV 3. Hoạt động dạy và học: HĐ1: Khởi động: Trưởng BVN cho lớp hát bài: HĐ 2: Làm bài tập Bài 1: Đọc và trả lời câu hỏi * Đánh giá: Tiêu chí: HS trả lời đúng các câu hỏi a) Vì ở thành phố thức ăn sạch sẽ ,ngon lành mà lại dễ kiếm. b) Lần thứ nhất bị mèo rượt, Lần thứ hai bị chó sủa . Chúng đành rút về hang với cái bụng đói meo. c) Cuộc sống của Chuột nhà có phần sung sướng hơn. Còn cuộc sống của Chuột đồng thì vất vả. d) Sau khi nghe câu nói của Chuột đồng . Chuột nhà sẽ nói : Anh ơi chờ em về quê với! e) Sống cuộc sống vui vẻ ,hạnh phúc còn hơn sống sung túc nhưng luôn phải lo lắng, sợ hải. Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  12. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 PP: Quan sát, vấn đáp KT: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi Bài 4: Đặt câu với các từ ngữ: Du lịch, thám hiểm. * Đánh giá: Tiêu chí: HS trả lời đúng các câu hỏi a) Dịp mồng 8 tháng 3 vừa qua gia đình em đi du lịch. b)Đoàn thám hiểm đang leo núi. PP: Quan sát, vấn đáp KT: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi Bài 5: Đặt một câu hỏi để nêu yêu cầu ,đề nghị sao cho đảm bảo tính lịch sự: Đánh giá: +TCĐG: Đọc và hiểu bài “Chuột nhà, Chuột đồng” trả lời đầy đủ nội dung câu hỏi.(BT1) +Đặt được câu với các từ ngữ về du lịch, thám hiểm. ( BT4) + Đặt được câu hỏi để nêu yêu cầu, đề nghị đảm bảo tính lịch sự. ý (BT5) - PPĐG: Quan sát, vấn đáp, viết. - KTĐG: Đặt câu hỏi,ghi chép ngắn, viết nhận xét. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Chia sẻ nội dung bài học với người thân. Thứ năm ngày 8 tháng 7 năm 2020 TIẾNG VIỆT: BÀI 35A: ÔN TẬP 1 (T2) 1. Mục tiêu: KT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 KN: Nắm được từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học ( Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống). TĐ: Giúp học sinh yêu thích môn học NL: Năng lực giải quyết vấn đề, tự học 2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Bảng phụ 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: 5. Đánh giá thường xuyên: HĐ1:Thống kê các từ ngữ đã học theo chủ điểm và ghi vào phiếu học tập hoặc bảng nhóm * Đánh giá: - Tiêu chí:thống kê được các từ ngữ đã học theo chủ điểm Khám phá thế giới Tình yêu cuộc sống Va li, cần câu, lều trại, tàu thủy, máy Lạc quan, yêu đời,, lạc thú, vui chơi, giúp bay, vé xe, xuồng, khách sạn, hướng dẫn vui, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui viên, bãi biển, hồ, núi, thác nước, công thú, vui vui, vui tính, , vui nhộn, vui tươi, viên, bảo tang, la bàn, kiên trì, dũng cảm, vui vẻ gan dạ, táo bạo, thông minh, tò mò, thích khám phá, vui vẻ - PP: Quan sát, Vấn đáp - KT: Ghi chép ngắn, trình bày miệng, tôn vinh học tập HĐ2: Đặt câu với từ ngữ em thống kê ở hoạt động 3 *Đánh giá: - Tiêu chí: đặt câu với từ ngữ đã chọn. + Nhân dân Việt Nam có tinh thần lạc quan, yêu đời + Hà Nội có rất nhiều công viên đẹp. + Nhà em ở gần Bảo tang dân tộc học - PP: Vấn đáp, viết Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  13. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 - KT: Trình bày miệng, tôn vinh học tập 6.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: - HSTTC : GV giúp đỡ các em hoàn thành BT - HS TTN: Hoàn thành tốt các bài tập của mình 7.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với người thân hoàn thành phần ứng dụng SGK. Tiết 3 TOÁN: BÀI 111: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC 1.Mục tiêu: - Em ôn tập về: + Thực hiện tính giá trị của biểu thức với phân số, so sánh hai phân số. + Đọc, viết, thực hiện các phép tính với các số có nhiều chữ số. + Giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó. - Tính đúng giá trị của biểu thức với phân số, so sánh hai phân số; Đọc, viết, thực hiện các phép tính với các số có nhiều chữ số thành thạo. - HS yêu thích môn học,cẩn thận trong tính toán. - Tư duy toán học, tự quyết vấn đề. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: 5. Đánh giá thường xuyên: HĐ1: Tính giá trị của biểu thức với phân số, so sánh hai phân số. BT 1,2,3 HĐ2: Đọc, viết, thực hiện các phép tính với các số có nhiều chữ số BT4,5 * Đánh giá: - Tiêu chí : + Tính đúng giá trị của biểu thức với phân số, so sánh hai phân số. Đọc, viết, thực hiện các phép tính với các số có nhiều chữ số; hoàn thành tốt các bài tập ở HĐTH. - PP: Vấn đáp gợi mở, quan sát quá trình,pp viết - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn, HS viết, phân tích và phản hồi, tôn vinh học tập. 6.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế: cần tiếp cận để các em tính giá trị của biểu thức với phân số, so sánh hai phân số. Đọc, viết, thực hiện các phép tính với các số có nhiều chữ số; hoàn thành các bài tập 1,2,3,4,5 ở HĐTH. + Đối với HS tiếp thu nhanh: Hoàn thành BT của mình 6.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với bố mẹ hoàn thành phần ứng dụng SGK TIẾNG VIỆT: BÀI 35B: ÔN TẬP 2 (T3) 1.Mục tiêu: - Ôn tập các kiểu câu và trạng ngữ; Nghe - viết bài Nói với em. - Luyện tập viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật. - Học sinh thêm yêu thích môn học. - Hợp tác nhóm, diễn đạt ngôn ngữ mạch lạc. Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  14. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: Đưa BT 3 ở T2 vào dạy ở T3 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: HĐ 7 chuyển logo thành HĐ cả lớp 5. Đánh giá thường xuyên: HĐ 6: (theo tài liệu) * Đánh giá: - Tiêu chí: Xác định được trạng ngữ chỉ thời gian và trạng ngữ chỉ nơi chốn có trong bài Có một lần. + Trạng ngữ chỉ thời gian: Trong giờ tập đọc, + Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp, - PP: quan sát, đặt câu hỏi, vấn đáp. - KT: ghi chép ngắn,trả lời câu hỏi, trình bày miệng, tôn vinh học tập HĐ 7:(theo tài liệu) * Đánh giá: - Tiêu chí: Nghe - viết đúng bài CT Nói với em. - PP: quan sát, viết, vấn đáp. - KT: ghi chép ngắn, HS viết, nhận xét bằng lời. HĐ 8: (theo tài liệu) * Đánh giá: - Tiêu chí: Viết được đoạn văn tả hoạt động của con vật mà em yêu thích. - PP: quan sát, đặt câu hỏi, viết, vấn đáp. - KT: ghi chép ngắn, trả lời câu hỏi, HS viết, nhận xét bằng lời 6. Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: -HSTTC : GV giúp đỡ HSTTC BT -HS TTN: hoàn thành tốt các bài tập của mình và 7.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với người hoàn thành tốt phần hoạt động ứng dụng. Ô L TOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 30 1. Mục tiêu *KT:- Thực hiện đúng các phép tính về phân số. - Nhận biết được ý nghĩa và hiểu về tỉ lệ bản đồ, biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. *KN: Vận dụng các KT đã học vào làm tốt các bài tập. *TĐ: HS có ý thức cẩm thận trong học toán. *NL:HS có năng lực lập luận trong giải toán, năng lực tính toán, năng lực phân tích suy luận.năng lực tự giải quyết vấn đề, tự học. 2. Đồ dùng dạy học:- Vở em tự ôn luyện Toán 3. Hoạt động dạy học: HĐ1: Khởi động GV Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “ Hộp quà bí mật” * Đánh giá: -Tiêu chí : Trả lời đúng các câu hỏi ôn lại các kiến thức đã học về cộng trừ nhân chia phân số và tỉ lệ bản đồ. - Phương pháp: vấn đáp. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập. HĐ 2: ( BT 1;5) * Đánh giá: -Tiêu chí : Làm tốt các phép tính với phân số, vân dụng vào tính diện tích hình bình hành , giải thích được cách làm của mình. .-Phương pháp: Quan sát, vấn đáp. -Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,nhận xét bằng lời. HĐ 3: ( BT2; 3;4;6;7;8) * Đánh giá: Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  15. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 -Tiêu chí : Giải được các bài toán liên qun đến tỉ lệ bản đồ. -Phương pháp: Quan sát, vấn đáp. -Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,nhận xét bằng lời. 5.Hướng dẫn vận dụng: Về nhà cùng với người thân hoàn thành phần vận dụng Thứ sáu ngày 9 tháng 7 năm 2020 TOÁN: EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ? 1.Mục tiêu: - Em tự đánh giá về: + Nhận biết phân số, phân số bằng nhau; đọc, viết,so sánh phân số. + Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. + Cách chuyển đổi số đo đại lượng. - Nắm vững kiến thức về phân số; Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số; Cách chuyển đổi số đo đại lượng. - HS yêu thích môn học, vận dụng được trong cuộc sống hàng ngày - HS có tư duy toán học; giải quyết vấn đề. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: HĐ 3 chuyển logo thành HĐ cá nhân 5. Đánh giá thường xuyên: HĐ1: Thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số HĐ 2: Tìm phân số bằng nhau.Tính đúng giá trị của biểu thức với các phân số HĐ 3: Giải bài toán tính diện tích hình thoi; tìm phân số của một số. * Đánh giá: - Tiêu chí : + Thực hiện đúng phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số; Tìm phân số bằng nhau.Tính đúng giá trị của biểu thức với các phân số; Giải được bài toán tính diện tích hình thoi; tìm phân số của một số. - PP: Quan sát quá trình;Vấn đáp gợi mở, pp viết. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi,trình bày miệng, tôn vinh học tập, HS viết. 6.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế: cần tiếp cận để tiếp sức cho các em nắm lại kiến thức + Đối với HS tiếp thu nhanh: Hoàn thành BT 7 Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với bố mẹ hoàn thành phần ứng dụng SGK TIẾNG VIỆT: BÀI 35C: ÔN TẬP 3 (T1) 1.Mục tiêu: - Đọc - hiểu bài Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon. - Luyện tập về các kiểu câu và các thành phần câu. - HS yêu thích môn học. - Rèn luyện năng lực ngôn ngữ; học sinh biết diễn đạt nội dung câu trả lời theo cách hiểu của mình. 2.Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 3.Điều chỉnh nội dung dạy học: 4.Điều chỉnh nội dung hoạt động: Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  16. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 5. Đánh giá thường xuyên: HĐ 1,2,3(Theo tài liệu) * Đánh giá: - Tiêu chí: Đọc - hiểu bài Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon. Luyện tập về các kiểu câu và các thành phần câu. 1- b; 2-c; 3-b;4- b; 5-a; 6-c;7-c;8-b -PP: quan sát, đặt câu hỏi, vấn đáp. - KT: ghi chép ngắn, trình bày miệng, nhận xét bằng lời. 6.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh: -HSTTC : GV H-íng dÉn gióp ®ì HS đọc và nêu được nội dung của bài tập đọc. Xác định được các kiểu câu. -HS TTN: Hoàn thành BT của mình 7. Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với người hoàn thành tốt phần hoạt động ứng dụng. SHTT: SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ TOÁN. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -KT: Nắm được những ưu điểm của tuần qua để phát huy. Nắm đươc tồn tại để khắc phục. Phát huy tính tích cực sáng tạo trong sinh hoạt câu lạc bộ tiếng việt. - KN: Rèn tính tự lập, mạnh dạn cho HS. -TĐ: Nghiêm túc, chấp hành tốt các nội quy, quy định của lớp. Cùng xây dựng câu lạc bộ toán ngày một phong phú hơn. - NL: Phát triển năng lực tự học, năng lực sáng tạo. II. Đồ dùng dạy học: Vở Em tự ôn luyện Toán 4 tập 2. III. Hoạt động dạy- học: 1.CLB tiếng việt sinh hoạt (Vở ÔLTV Tuần 29) HĐ1:Khởi động : Cho lớp hát một bài Bài 1,2: Giải toán. Đánh giá: - TCĐG: + Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”. + Vận dụng được kiến thức thực hiện thành thạo bài tập4. + NL tự học và giải quyết vấn đề. - PPĐG: Quan sát, vấn đáp. - KTĐG: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi Bài 3: Giải bài toán: Đánh giá: - TCĐG:+ Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. + Thực hiện thành thạo các bước giải. +NL tự học và giải quyết vấn đề. - PPĐG: Quan sát,Vấn đáp, viết . - KTĐG:Đặt câu hỏi, HS viết, GV ghi nhận xét 2. SINH HOẠT LỚP: 2.1. Đánh giá hoạt động tuần 29 - CT HĐTQ điều hành các ban nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần qua. 2.2.Ý kiến của các thành viên trong lớp. 2.3.Bình bầu thi đua của cá nhân xuất sắc trong tuần. *Đánh giá: -Tiêu chí: Phân tích được những vấn đề cần tuyên dương , những vấn đề cần khắc phục trong tuần như thực hiện gờ giác, chấp hành nội quy quy định của lớp, trường. Ý kiến góp ý nhẹ nhàng có ý thức xây dựng, không chỉ trích hay trách móc bạn. Biết nêu lên những cố gắng tiến bộ của bạn. -PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy
  17. NhËt kÝ d¹y häc – Líp 4B – TuÇn 30 – N¨m häc : 2019– 2020 2.4.Kế hoạch hoạt động tuần 30 - CT HĐTQ phổ biến kế hoạch tuần tới - GV bổ sung, hoàn thiện kế hoạch *Đánh giá: -Tiêu chí: Nắm được kế hoạch tuần tới để thực hiện đầy đủ, nghiêm túc -PP: Quan sát,vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập 2.5. Biểu quyết thông qua kế hoạch Gi¸o viªn : Mai ThÞ QuÕ Ph­¬ng – Tr­êng TiÓu häc Phó Thñy