Ma trận và Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán 12
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_12.pdf
Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán 12
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Thời % Số câu Thời Số câu Thời Số câu Thời Số Thời TN TL gian gian gian gian câu gian 1.1 Nguyên hàm 2 2 2 4 Nguyên hàm- 1.2 Tích phân 2 2 2 4 1 Tích phân- 1.3 Ứng dụng của tích 3 3 2 4 1 12 13 Ứng dụng của phân trong hình hoc tích phân 2.1 Số phức 2 2 2 4 1 8 68 70 2.2 Cộng, trừ và nhân 2 2 1 2 3 số phức 2 Số phức 2.3 Phép chia số phức 2 2 1 2 1 12 12 2.4 Phương trình bậc 1 2 1 2 hai với hệ số thực 3.1 Hệ tọa độ trong 1 1 1 2 Phương pháp không gian 3 tọa độ trong 3.2 Phương trình mặt 2 2 2 4 1 8 10 1 22 30 không gian phẳng 3.3 Phương trình 3 3 1 2 đường thẳng Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90 100 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 Lưu ý -Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. -Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. -Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 điểm. -Số điểm tính cho mỗi câu vận dụng là 1,0 điểm. -Số điểm tính cho mỗi câu vận dụng cao là 0,5 điểm.
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng thức tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao -Nhận biết: +Biết khái niệm nguyên hàm, +Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm +Biết bảng các nguyên hàm cơ bản -Thông hiểu: +Hiểu phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản +Tìm được nguyên hàm bằng phương 1.1 Nguyên hàm pháp tính nguyên hàm từng phần. 2 2 +Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến. -Vận dụng: Vận dụng phương pháp đổi biến,phương pháp tính nguyên hàm từng phần và một số phép biến đổi đơn giản vào tìm nguyên hàm. -Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi phức tạp, kết hợp linh hoạt các phương pháp đổi biến và phương pháp tính nguyên hàm từng phần. Liên kết được các đơn vị kiến thức khác. 1 -Nhận biết: +Biết khái niệm tích phân, +Biết các tính chất cơ bản của tích phân.
- Nguyên hàm-Tích +Biết ý nghĩa hình học của tích phân. phân-Ứng dụng -Thông hiểu: của tích phân Hiểu phương pháp tính tích phân của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản +Tính được tích phân bằng phương 1.2 Tích phân pháp tích phân từng phần. +Tính được tích phân bằng phương 2 2 1 1 pháp đổi biến. -Vận dụng: Vận dụng phương pháp đổi biến, phương pháp tích phân từng phần và một số phép biến đổi đơn giản vào tính tích phân. -Vận dụng cao: Vận dụng các phép biến đổi phức tạp, kết hợp linh hoạt các phương pháp đổi biến và phương pháp tính tích phân từng phần. Liên kết được các đơn vị kiến thức khác. -Nhận biết: +Biết công thức tính diện tích hình phẳng +Biết công thức tính thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân -Thông hiểu: +Tính được diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân ở mức độ đơn giản 1.3 Ứng dụng của -Vận dụng: 3 2 tích phân trong Vận dụng được công thức và tính được hình hoc diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. -Vận dụng cao:
- Vận dụng linh hoạt việc xây dựng và áp dụng được diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân từ các đường giới hạn phức tạp. +Áp dụng vào giải các bài toán thực tế và bài toán liên quan khác -Nhận biết: +Biết được các khái niệm về số phức: Dạng đại số; phần thực; phần ảo; mô đun; số phức liên hợp. +Biết biểu diễn hình học của một số phức 2.1 Số phức -Thông hiểu: 4 2 Hiểu và tìm được phần thực, phần ảo, mô đun, số phức liên hợp của số phức cho trước. +Hiểu cách biểu diễn hình học của số phức -Vận dụng: Vận dụng các khái niệm, tính chất về số phức vào các bài toán liên quan -Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt các khái niệm về số phức vào các bài toán khác:Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm min, max liên quan số phức -Nhận biết: Biết được phép cộng, trừ, nhân 2 số 2 phức đơn giản -Thông hiểu:
- Hiểu và tính tổng, hiệu, nhân 2 hoặc nhiều số phức -Vận dụng: 2.2 Cộng, trừ và Vận dụng được các phép toán cộng, 2 1 nhân số phức trừ, nhân số phức Số phức -Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt các phép toán cộng, trừ, nhân số phức vào các bài toán khác:Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm min, max liên quan số phức -Nhận biết: Biết được phép chia 2 số phức đơn giản -Thông hiểu: Tính được phép chia số phức -Vận dụng: Vận dụng được chia số phức trong các 1 bài toán liên quan số phức 2.3 Phép chia số -Vận dụng cao: 1 phức Vận dụng linh hoạt phép chia số phức vào các bài toán khác:Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm min, max liên quan số phức -Nhận biết: Biết khái niệm căn bậc 2 của số phức +Biết được dạng phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực. -Thông hiểu: +Tìm được căn bậc hai của số phức +Hiểu phương pháp giải phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực, tìm được công thức nghiệm. 1 1 2.4 Phương trình -Vận dụng:
- bậc hai với hệ số Vận dụng phương pháp giải phương thực trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực vào giải phương trình -Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt cách giải phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực vào các bài toán khác -Nhận biết: Biết các khái niệm về hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của một véc tơ, tọa độ của một điểm, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm +Biết khái niệm và một số ứng dụng của tích véc tơ (tích véc tơ với một số thực, tích vô hướng của hai véc tơ) +Biết phương trình mặt cầu -Thông hiểu: Tính được tọa độ của véc tơ tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của véc tơ với một số thực, tính được tích vô hướng của hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc tơ, tính được khoảng cách giữa hai điểm +Tìm được tọa độ tâm và tính bán kính 1 1 3.1 Hệ tọa độ trong mặt cầu có phương trình cho trước không gian -Vận dụng Vận dụng được các phép toán về tọa độ véc tơ, tọa độ của điểm , công thức khoảng cách giữa hai điểm, xét tính cùng phương của hai véc tơ +Viết phương trình mặt cầu biết một số yếu tố cho trước -Vận dụng cao:
- 3 Vận dụng linh hoạt các phép toán tọa độ của véc tơ, của điểm vào các bài toán liên quan khác -Nhận biết: Biết khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, biết dạng phương trình mặt phẳng, nhận biết được điểm thuộc mặt phẳng +Biết điều kiện hai mặt phẳng song 1 song, cắt nhau, vuông góc +Biết công thức khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng -Thông hiểu: Hiểu véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, xác định được véc tơ pháp tuyến của Phương pháp tọa mặt phẳng có phương trình cho trước độ trong không 3.2 Phương trình +Tìm được véc tơ pháp tuyến của mặt 2 2 gian mặt phẳng phẳng khi biết hai véc tơ không cùng phương có giá song song hoặc trùng với mặt phẳng đó +Tính được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng -Vận dụng: Vận dụng phương pháp viết phương trình mặt phẳng, tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng -Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt phương trình mặt phẳng trong các bài toán liên quan -Nhận biết: Biết khái niệm véc tơ chỉ phương của đường thẳng, biết dạng phương trình tham số đường thẳng, nhận biết được
- điểm thuộc đường thẳng -Thông hiểu Hiểu véc tơ chỉ phương của đường 3.3 Phương trình thẳng, xác định được véc tơ chỉ phương 3 1 đường thẳng của đường thẳng có phương trình cho trước +Tìm được véc tơ chỉ phương của đường thẳng biết đường thẳng vuông góc với giá của hai véc tơ không cùng phương +Hiểu điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau, cắt nhau, song song, vuông góc -Vận dụng: Vận dụng phương pháp viết phương trình đường thẳng, xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng khi biết phương trình -Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt phương trình đường thẳng trong các bài toán liên quan Tổng 20 15 2 2
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ MINH HỌA Môn : TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: . I.TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hàm số fx() liên tục trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ∫∫5fx ( )d x= 5 fx ( )d x . B. ∫∫5fx ( )d x= 5 + fx ( )d x . 1 C. 5fx ( )d x= fx ( )d x . D. 5fx ( )d x= fx ( )d x . ∫∫ ∫∫5 Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ∫ cosxx d= sin x + C . B. ∫ cosxx d=−+ sin x C . 1 C. cosxx d=−+ cos x C . D. cosxx d= cos2 x + C . ∫ ∫ 2 3 3 Câu 3. Biết ∫ fx( )d x= 5. Giá trị của ∫5fx ( )d x bằng 2 2 A. 25. B.10. C.15. D.5. Câu 4. Cho Fx() là một nguyên hàm của hàm số fx()trên đoạn [ab; ] . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. ∫ f( x )d x= Fb ( ) − Fa ( ). B. ∫ f( x )d x= Fa ( ) − Fb ( ). a a b b C. ∫ f( x )d x= Fb ( ) + Fa ( ). D. ∫ f( x )d x=−− Fb ( ) Fa ( ). a a Câu 5. Cho hàm số fx() liên tục và không âm trên đoạn [ab;.] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= fx(), trục Ox và 2 đường thẳng x= ax, = b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b A. S= ∫ fx( )d. x B. S= −∫ fx( )d. x a a b b 2 C. S= π ∫ fx( ) d. x D. S= π ∫ fx( )d. x a a Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y= xy, = 2 x2 , x = 0, x = 1 được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 A. S=∫ 2d x2 − xx. B. S=∫(2d x2 − xx) . C. S=∫( xxx − 2d2 ) . D. S=∫ 2d x2 + xx. 0 0 0 0 Câu 7. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= fx() liên tục và không âm trên đoạn [1; 3] , trục Ox và hai đường thẳng xx=1, = 3 quay quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3 3 3 2 2 A.V= π ∫[ fx()] d. x B. V= ∫[ fx()] d. x C.V= ∫ fx( )d x . D. V= π ∫ fx( )d x . 1 1 1 1 Câu 8. Phần ảo của số phức zi=23 − bằng A. −3. B. −3.i C. 2. D.3. Câu 9. Số phức liên hợp của số phức zi=25 − là A. zi=2 + 5. B. zi= 5. C. zi= −5. D. zi=5 − 2.
- Câu 10. Cho hai số phức zi1 =13 − và zi2 =−+4 . Số phức zz12+ bằng A. −−3 2.i B.5− 4.i C. −+5 4.i D. −+3 2.i Câu 11. Cho hai số phức zi1 =2 + và zi2 =−+23. Số phức zz12− bằng A. 4− 2.i B. 4.i C. −+4 2.i D. −2.i Câu 12. Môđun của số phức zi=34 − bằng A.5. B. 25. C.3. D. 4. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức zi=23 − là A. M (2;− 3). B. N(− 3; 2). C. P(2;3). D.Q(−− 3; 2). Câu 14. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z2 +=10 ? A. zi= . B. z = −1. C. zi=1. + D. zi=1. − Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho a=+−2. i 3. jk . Tọa độ của vectơ a là A. (2; 3;− 1) . B.(3; 2;− 1) . C.(−1; 2; 3) . D.(2;− 1; 3) . Câu 16. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ):2 xy− − 5 z += 1 0 ? A. n1 =(2;1;5. −−) B. n2 =(2;1; − 5) . C. n3 = (2;1; 5) . D. n4 =(2; − 1; 5) . Câu 17. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (Pxy ):− + 2 z += 1 0 ? A. M1 (1; 2; 0) . B. M 2 (1; 2;1) . C. M 3 (1; 3; 0) . D. M 4 (−1; 2; 0) . Câu 18. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (2;1;− 3) và có vectơ chỉ phương u =(1; − 1; 2) ? xt=2 + xt=12 + xt=2 + xt=2 + A. yt=1 − . B. yt=−+1 . C. yt=1 − . D. yt=1 − . zt=−+32 zt=23 − zt=−−32 zt=32 + Câu 19. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng xt=1 − dy: = 23 + t ? zt=−+1 A.u1 =( −1; 3;1) . B. u2 = (1; 3;1) . C. u3 =(1; 2; − 1) . D. u4 =−−( 1; 3; 1) . xt=32 + Câu 20. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng dy: = 13 − t? zt=−+1 A. M1 (3;1;− 1) . B. M 2 (2;− 3;1) . C. M 3 (1; 3;− 1) . D. M 4 (−−3; 1;1) . Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số fx( )= sin 2 x là 1 1 A. −+cos 2xC. B. cos 2xC+ C. −+cos 2xC. D. cos 2xC+ . 2 2 1 Câu 22. Giá trị của ∫ ed−x x bằng bao nhiêu ? 0 e1− 1e− 1 A. . B. . C. e1− . D. . e e e 3 10 Câu 23. Cho hàm số fx( ) liên tục trên , thỏa mãn ∫ fx( )d6 x= và ∫ fx( )d x= 3. Giá trị của 0 3 10 ∫ fx( )d xbằng bao nhiêu ? 0 A. 9. B. 18. C. 3. D. 30.
- 2 2 2 Câu 24. Cho ∫ fx( )d2 x= và ∫ gx( )d1 x= − . Giá trị ∫ 2f( x) + 3d gx( ) x bằng bao nhiêu ? −1 −1 −1 A. 1. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 25. Cho hàm số y= fx() có đồ thị là đường cong trong hình bên. Diện tích hình phẳng gạch chéo được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3 A. S= −∫ fx( )d x . B. S= ∫ fx( )d x . 0 0 3 3 2 2 C. S= ∫[ fx()] d. x D. S= π ∫[ fx()] d. x 0 0 Câu 26. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường y= eyx , = 0, x =−= 1, x 1 . Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi cho hình (H ) quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 A. Vx= π ∫ ed2x . B. Vx= ∫ ed2x . C. Vx= π ∫ edx . D. Vx= ∫ ed.x −1 −1 −1 −1 Câu 27. Tìm các số thực xy, thỏa mãn x+=+2 i 34. yi 1 1 1 A. xy=3, = . B. xy=3, = − . C. xy=−=3, . D. xy=3, = 2 . 2 2 2 Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn 2(zi+− 1 2 ) = 9 − 5 i. Môđun của z bằng 52 A. . B. 5 2. C. 2. D. 5. 2 Câu 29. Cho hai số phức zi1 =12 + và zi2 =−+3 . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z= zz12. có tọa độ là A. (−−5; 5) . B. (−−1; 6) . C. (−2;3) . D. (1;− 5) . z1 Câu 30. Cho hai số phức zi1 =12 + và zi2 =1 − . Số phức là z2 13 13 31 A. −+i. B. − i. C. −+1 3.i D. − i. 22 22 22 2 Câu 31. Gọi zz12, là hai nghiệm phức của phương trình zz−2 += 2 0, trong đó z1 có phần ảo âm. Số phức zz12+ 2 bằng A. 3+ i . B. 3− i . C. 2. D. 2 + i . Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ():Sx2+ y 22 + z +2 x + 4 y + 10 z −= 6 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S ) là A. IR(1;2;5),−−− = 6. B. IR(1; 2; 5),= 6. C. IR(−−− 1; 2; 5), = 36. D. IR(1;2;5),= 36. −− α −+ += Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; 1; 2 ) và mặt phẳng ( ) :3xy 2 z 4 0. Mặt phẳng đi qua M và song song với (α ) có phương trình là A. 3xy−+ 2 z −= 6 0. B. 3xy−+ 2 z += 6 0. C. 3xy−+ 2 z − 14 = 0. D. 3xy−− 2 z −= 6 0.
- Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(− 2; 3; 2) và B( 2;1; 0) . Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là A. 2xyz−−+= 3 0. B. 2xyz++−= 3 0. C. 4xyz− 2 − 2 += 3 0. D. 4xyz− 2 + 2 −= 6 0. Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1;1)và mặt phẳng (Pxy) :+ − 2 z −= 1 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x−2 yz −− 11 x−2 yz −− 11 A. = = . B. = = . 11− 2 211 x+2 yz ++ 11 x+2 yz ++ 11 C. = = . D. = = . 211 11− 2 II.TỰ LUẬN 3 dx Câu 1. Tính tích phân I = ∫ . 0 x +1 Câu 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2;1) , đồng thời x−2 yz +− 11 xyz+−−131 vuông góc với cả hai đường thẳng ∆==: và ∆==:. 1 1− 11 2 12− 1 Câu 3. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn (z−=+ 1) z 2 iz ( 1) Câu 4. Nhà ông Hải có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích thước như hình vẽ. Ông Hải cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Hỏi ông Hải cần bao nhiêu tiền để trang trí, biết giá thành trang trí là 1.200.000 đồng /1 m2 ? HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : TOÁN, Lớp 12 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A A A A A A A A A A A A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A A A A A A A A A A A A A Câu 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án A A A A A A A * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Điểm 3 dx Tính tích phân I = . ∫ x +1 0 2 Đặt t= x +⇒11 xt = − 0.25 d(x )= d( t2 −⇒ 1) d x = 2 tt d 0.25 xt=01 → = Đổi cận: = → = xt32 0.25 1(1điểm) 222dtt 2 I= =2 d tt = 2 = 2. ∫∫t 1 11 0.25
- Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua M (1; 2;1) , đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng x−2 yz +− 11 xyz+−−131 ∆==: và ∆==: . 1 1− 11 2 12− 1 ∆1 có một véc tơ chỉ phương là u1 =(1; − 1;1) 2(1điểm) 0.25 ∆2 có một véc tơ chỉ phương là u2 =(1; 2; − 1) d ⊥∆1 0.25 Ta có ⇒ d có một véc tơ chỉ phương là u= [ uu12, ] d ⊥∆2 Tính được u =( −1; 2; 3 ) 0.25 xy−−−121 z Vậy d có phương trình = = . 0.25 −12 3 Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn (z−=+ 1) z 2 iz ( 1) (*) Từ giả thiết (*) suy ra zz.(−=+ 2 i ) z 2 i ⇒zz.2 −=+ i z 2 i 0.25 22 ⇒zz.4 += z + 4 3(0.5điểm) ⇒=z 1. 12+ i 3 4 0.25 Thay vào (*) ta được z(1− 2 i ) =+⇔= 1 2 iz ⇔=−+ z i thỏa mãn 12− i 5 5 Nhà ông Hải có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng là một cung parabol có kích thước như hình vẽ. Ông Hải cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Hỏi ông Hải cần bao nhiêu tiền để trang trí, biết giá thành trang trí là 1.200.000 2 đồng /1 m ? 4(0.5điểm)
- Xét hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ 0.25 4 Khi đó parabol có phương trình yx=−+2 5 5 5 0.25 2 4 50 =−+=22 Diện tích phần lối đường đi vào cổng là: S1 2∫ ( x 5)d xm 0 53 50 40 Diện tích phần trang trí là SS= −=− S30 = m2 21hcn 33 Số tiền cần để trang trí là 40 x1.200.000=16.000.000đ 3