Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG năm 2020 môn Toán - TP. Hải Phòng

pdf 8 trang thienle22 6380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG năm 2020 môn Toán - TP. Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thptqg_nam_2020_mon_toan_tp_hai_phong.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG năm 2020 môn Toán - TP. Hải Phòng

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG NĂM 2020 Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 1 A. V= Bh B.V= Bh C. V= Bh D. V= Bh 3 6 2 0 Câu 2. Tính tích phân I=+ ()21 x dx −1 1 A. I = 2 B. I =− C. I =1 D. I = 0 2 Câu 3. Cho hàm số y= f() x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ()−1;4 B. ()− ;1 − C. ()−1;2 D. ()1; + Câu 4. Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log() 10aa=+ 1 log B. log() 10aa=+ 10 log C. log() 10aa= log D. log() 10aa= 10log Câu 5. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l = 6 bằng A. 108 B. 18 C. 36 D. 54 Câu 6. Cho cấp số nhân ()un với u1 =−2 và công bội q = 3. Khi đó u2 bằng A. u2 =−6 B. u2 =1 C. u2 = 6 D. u2 =−18 Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ()P: x+ 2 y + 4 = 0. Một vec tơ pháp tuyến của ()P là A. n = ()1;2;0 B. n = ()1;2;4 C. n = ()1;0;2 D. n = ()1;4;2 x 2 Câu 8. Giải bất phương trình 1 3 A. x log2 2 B. x 0 C. x log2 2 D. x 0 3 3 Câu 9. Số cạnh của hình bát diện đều bằng Trang 1
  2. A. 12. B. 16. C. 30. D. 8. Câu 10. Cho hàm số fx() có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có 2 cực trị B. Hàm số có 3 cực trị C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số có 1 cực trị Câu 11. Số phức zi=−34. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4 C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3 Câu 12. Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z . Số phức z bằng A. 23− i B. 32+ i C. 32− i D. 23+ i Câu 13. Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 3 bạn ABC,, vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi 1 ghế là 3 3 A. C5 B. 6 C. A5 D. 15 Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số y = 2x là 2x 2x A. 2xxdx=+ ln 2.2 C B. 2x dx=+ C C. 22xxdx=+ C D. 2x dx=+ C x +1 ln 2 1 Câu 15. Nghiệm của phương trình 2x+3 = là 4 A. x =−1 B. x =−5 C. x = 5 D. x =1 Câu 16. Cho hai số phức zi1 =+1 và zi2 =−23. Tính môđun của số phức zz12+ Trang 2
  3. A. zz12+=5 B. zz12+=5 C. zz12+=13 D. zz12+=1 Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) :( x− 2)2 +( y + 1) 2 +( z − 1) 2 = 6 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt cầu (S ) ? A. B(3;1;1) B. A(3;− 2;2) C. C (3;− 2;3) D. D(1;0;4) s 23− Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y= f( x2 −34 x − ) A. D =( − ; − 1) ( 4; + ) B. D =( − ; − 1  4; + ) C. D = D. D =−\ 1;4 Câu 19. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 A. V = 16 3 B. V = 4 C. V = 4 D. V = 12 Câu 20. Trong không gian Oxyz cho a = (2;3;2) và b =−(1;1; 1). Vectơ ab− có toạ độ là A. (−−1; 2;3) B. (3;5;1) C. (3;4;1) D. (1;2;3) Câu 21. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 . Thể tích khối trụ là 2 4 A. B. 4 C. D. 2 3 3 Câu 22. Cho hàm số y= f( x) xác định và liên tục trên (− ;0) và (0; + ) có bảng biến thiên như hình bên Mệnh đề nào đúng? A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(1;0;1) và B(1;1;0) . Đường thẳng d vuông góc với mặt (OAB) tại O có phương trình là Trang 3
  4. x y z x y z x y z x y z A. == B. == C. == D. == 1− 1 1 1−− 1 1 −−1 1 1 1 1− 1 2 2 Câu 24. Cho hàm số fx( ) liên tục trên và ( f( x) +=3 x2 ) dx 10. Tính f( x) dx 0 0 A. 2. B. −18 C. −2 D. 18 Câu 25. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h= 20 cm , bán kính đáy r= 25 cm . Độ dài đường sinh l của hình nón bằng A. l= 26 cm B. l= 6 30 cm C. l= 5 41 cm D. l= 28 cm Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) :( x− 1)2 +( y + 2) 2 +( z − 5) 2 = 9 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm A(2;− 4;3) A. x−2 y − 2 z + 4 = 0 B. 3x− 6 y + 8 z − 54 = 0 C. x−2 y − 2 z − 4 = 0 D. x−6 y + 8 z − 50 = 0 Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=−4 x x2 và trục hoành bằng 32 34 31 A. B. 11 C. D. 3 3 3 Câu 28. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB== a , AC a 3 . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ d đến B đến mặt phẳng (SAC) 2a 39 a 3 a 39 A. d = B. d = C. d = D. da= 13 2 13 Câu 29. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x32 + x +23 x + trên đoạn −1;2 lần lượt là A. −1 và 17. B. 1 và 17. C. và 19. D. và 19. a3 Câu 30. Với a là số thực dương tuỳ ý, log2 bằng 4 A. 3log2 a − 2 B. 2− 3log2 a C. 2log2 a − 3 D. 2log2 a + 3 Câu 31. Cho số phức z thoả mãn (2+ 3i) z + 4 − 3 i = 13 + 4 i . Môđul của z bằng A. 4 B. 22 C. 10 D. 2 Câu 32. Cho hàm số y= ax42 + bx + c( a 0) có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của abc,, A. abc 0, 0, 0 B. a 0, b 0, c 0 C. abc 0, 0, 0 D. a 0, b 0, c 0 Trang 4
  5. 1 Câu 33. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y= x32 +21 x − mx − đồng biến trên 3 A. m −4 B. m −4 C. m −4 D. m −4 Câu 34. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào? 23x + 21x − A. y = B. y = x +1 x −1 21x − x +1 C. y = D. y = x +1 21x − Câu 35. Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 4fx( ) += 3 0 là A. 4 B. 3. C. 1 D. 2 Câu 36. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;− 2;3) và có vectơ chỉ phương u =−(2; 1;6) là x+2 y − 1 z + 6 x+1 y − 2 z − 3 A. == B. == 1− 2 3 2− 1 6 x−2 y + 1 z − 6 x−1 y + 2 z − 3 C. == D. == 1− 2 3 2− 1 6 Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thoả mãn log(xx− 40) + log( 60 −) 2 ? A. 20 B. 10. C. 18 D. Vô số 2 Câu 38. Ký hiệu zz12, là nghiệm của phương trình zz+2 + 10 = 0 . Giá trị của zz12. bằng Trang 5
  6. 5 A. 20 B. C. 5 D. 10 2 Câu 39. Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y= f( x) thoả mãn f23(3− 2 x) = x − 1 − f( x) tại điểm có hoành độ x =1 1 18 1 18 A. yx=−1 B. yx=+ C. yx=+1 D. yx=− 7 77 7 77 Câu 40. An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người thắng trước 3 séc sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0,4 (không có hoà). Tính xác suất AN thắng chung cuộc A. 0,13824 B. 0,064 C. 0,31744 D. 0,1152 Câu 41. Cho hình chóp S. ABC có SC⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại B . Biết 6 AB== a,3 AC a và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) , (SAC) bằng với cos = . Tính độ dài 19 SC theo a A. SC= 6 a B. SC= 26 a C. SC= a 7 D. SC= 6 a Câu 42. Giả sử hàm số fx( ) liên tục và luôn dương trên đoạn 0; e thoả mãn f( x).1 f( e−= x) . Tính e 1 tích phân I= dx ? 0 1+ fx( ) e 2e e A. Ie= B. I = C. I = D. I = 2 3 3 Câu 43. Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng lấy điểm S sao cho SA= a . Mặt cầu đường kính AC cắt các đường thẳng SB,, SC SD lần lượt tại MBNCPD ,, . Tính diện tích tứ giác AMNP? a2 6 a2 2 a2 3 a2 6 A. B. C. D. 12 4 6 2 Câu 44. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s( t) = s(0) .2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn ban đầu, st( ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kế tử lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 12 phút B. 19 phút C. 48 phút D. 7 phút Câu 45. Cho hàm số y= − x3 +32 x + . Gọi A là điểm cực đại, B là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và d là đường thẳng đi qua điểm M (0;2) , có hệ số góc k . Biết khoảng cách từ A đến d gấp 2 lần khoảng cách từ B đến d . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. k ( − ;1) B. Không tìm được k C. k ( −5; + ) D. k là số âm Trang 6
  7. Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm MN, lần lượt thuộc các AB AD cạnh AB và AD ( MN, không trùng với A ) sao cho +=3. 6. Kí hiệu VV, lần lượt là thể tích AM AN 1 V của các khối chóp S. ABCD và S. MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của 1 V 5 3 2 14 A. B. C. D. 6 4 3 17 Câu 47. Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f' ( x) =+( x1) ex , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn −2020;2021 để hàm số y= g( x) = f(ln x) − mx2 + mx − 2 nghịch biến trên (ee; 2020 ) A. 2020 B. 2018 C. 2021 D. 2019 Câu 48. Cho hàm số đa thức fx( ) có đạo hàm trên . Biết f (−=20) và đồ thị của hàm số y= f' ( x) như hình vẽ Hàm số y=44 f( x) − x2 + có bao nhiêu cực tiểu? A. 3. B. 1 C. 2 D. 4 ab−2 + 8 0 Câu 49. Gọi M là giá trị nhỏ nhất của biểu thức g( a; b) =+ a22 b với ab, thoả mãn ab+ +20 . Khi 2ab− + 4 0 mM 0; thì tổng các nghiệm của phương trình logx22− 2 x − 2 + 1 − m = log x − 2 x − 3   2 2+ 3 ( ) 23+ ( ) thuộc khoảng 1 A. 2 2+ 3; + B. (1;2+ 3) C. 2++ 3;2 2 3 D. ;2 ( ) ( ) 23+ 3a4+ 12 b 4 + 25 c 3 + 2 Câu 50. Cho abc, , 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = 3 thuộc tập hợp nào dưới (a++2 b c) đây? Trang 7
  8. 5 13 2 1 A. A ;2 B. B ;2 C. ;2 D. 0; 6 18 3 3 HẾT Trang 8