Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần II môn Toán - Mã đề thi: 001

pdf 9 trang thienle22 8470
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần II môn Toán - Mã đề thi: 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_ii_mon_toan_ma_de_thi_001.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần II môn Toán - Mã đề thi: 001

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2020 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán (Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 001 Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . Câu 1: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 6. C. 5. D. 9. Câu 2: Họ các nguyên hàm của hàm số fxxx 3sin2 là A. 3cos.xxC 2 B. 3cos.xxC 2 x2 C. 3cos.xC D. 3cos .x x C 2 2 Câu 3: Tập xác định của hàm số yx l o g 13 là A. 1; . B. 1; . C. 3; . D. ;1 . Câu 4: Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy r 2 , đường cao h 3. Thể tích khối trụ bằng A. 6 . B. 16 . C. 4 . D. 12 . Câu 5: Cho cấp số nhân un với u1 3 và u4 24 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 4 . B. 2 2. C. 2. D. 2 2. Câu 6: Tổ 1 của lớp 12A có 10 học sinh trong đó có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn ra 3 học sinh của tổ gồm 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ để đi làm tình nguyện viên. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? A. 60. B. 720. C. 120. D. 36. Câu 7: Trong không gian, cho tam giác AB C vuông tại B có ABa 6 và ACa 10 . Tính độ dài bán kính đáy R của hình nón nhận được khi quay tam giác xung quanh trục AB . A. Ra3 . B. Ra2 . C. Ra2 . D. Ra4 . Câu 8: Thể tích khối chóp có đường cao bằng a và diện tích đáy bằng 2a2 là 2a3 a3 A. a 3 . B. . C. . D. 2a3 . 3 3 Câu 9: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới x 1 0 1 y' 0 0 y Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 1;0 . B. 0; . C. 1;1 . D. ;1 . Câu 10: Nghiệm thực của phương trình 9.9xx 8.3 1 0 thuộc khoảng nào sau đây? A. 3; 1 . B. 1;0 . C. 1;3 . D. 2;4 . Trang 1/7-Mã đề thi 001.
  2. 2 Câu 11: Đạo hàm của hàm số y 2x trên là 2 2 2 2 A. yx 2 .2x 1 .ln2. B. y 2x .ln 2 . C. yx .2x 1 ln2 . D. y 2x 1 ln2 . Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x x 3 3 1 . B. y x x 3 31. C. y x x 3231 . D. y x x 3231. Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn zi 22. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. 2;2 . B. 2; 2 . C. 2;2 . D. 2; 2 . Câu 14: Cho hai số phức zi1 42, zi2 2 . Phần ảo của số phức zz12 bằng A. i. B. i. C. 1. D. 1. 21x Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 3 A. x 1. B. y 1. C. x 2. D. y 2 . Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;3 . Khi đó, tổng Mm bằng A. 6. B. 2. C. 5. D. 2 . 3 Câu 17: Cho hàm số yfx có đạo hàm liên tục trên 2 ;3 và thỏa mãn fxx d2 ; f 22 . 2 Khi đó, f 3 bằng: A. 6. B. 1. C. 4. D. 4 . Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu Sxyz :1239 222 . Khi đó, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S là A. IR 1;2; 3 ; 3 . B. IR 1;2; 3 ; 3. C. IR 1;2;3 ; 3. D. IR 1; 2;3 ; 3. Câu 19: Cho hàm số f x ax4 bx 3 cx 2 dx e, a 0 , có đồ thị của đạo hàm fx' như hình vẽ bên. Hỏi hàm số fx có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm AB 2;1; 3 , 4;2;1 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A và B? A. u3 2; 1;4 . B. u4 2;1;4 . C. u2 2;1; 4 . D. u1 2;1;4 . Trang 2/7-Mã đề thi 001.
  3. Câu 21: Cho hàm số fx() có tập xác định là và có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m 0 có đúng 5 nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . 2 Câu 22: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 22xx 6 là A. 3;2 . B. 2; . C. 2 ;3 . D. ;3 . Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm fx là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 21x Câu 24: Biết đường thẳng dyx:2 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A và B có x 1 hoành độ lần lượt là xA và xB . Giá trị của biểu thức xxAB bằng A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 25: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bẳng 2a . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón. 2 2 2 2 A. Saxq . B. Saxq 2 . C. Saxq 2 . D. Saxq 22 . Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yxx .ln tại điểm có hoành độ bằng e là A. yxe 2 . B. yxe 23. C. y x e . D. yexe 2 . Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , SA vuông góc mặt phẳng đáy và S A a . Góc giữa hai mặt phẳng S B C và ABC bằng A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. 450 . 2 Câu 28: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log25log5022 xx . Số phần tử của tập hợp là A. 16. B. 17 . C. 15 . D. 14 . Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Sxyz :1234 222 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z m 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để mặt cầu S và mặt phẳng P có điểm chung? A. 12. B. 13. C. 15. D. 14. b Câu 30: Cho a và b là hai số thực dương, biết rằng log2 ab log 32 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? a A. ab64.1 . B. ab46 . C. ab64 . D. ab46.1 . Trang 3/7-Mã đề thi 001.
  4. Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 23z i z . Môđun của số phức z bằng 35 A. 5 . B. 10 . C. . D. 5 . 2 Câu 32: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm K(2 ;1; 1 ) ? A. xz 20. B. yz 20. C. xz 20. D. yz 0 . Câu 33: Cho hai hàm số fxaxbxcxda 32 ,0 và g x mx2 nx p,0 m có đồ thị cắt nhau tại 3 điểm có hoàng độ x1 x 2,, x3 (như hình vẽ bên). Ký hiệu SS12, lần lượt là diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và y g x (phần tô đậm). Biết SS12 1 0 , 7 . x3 Khi đó, gxfxdx bằng x1 A. 3. B. 3. C. 17. D. 17. 2 Câu 34: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình zz 4 13 0 . Môđun của số phức zi0 4 bằng A. 53 . B. 5 . C. 25. D. 5 . 4 1 Câu 35: Cho hàm số yfx liên tục trên và thỏa mãn fxxx cos 2sin 2d4 .Khi đó, fxx d 0 0 bằng A. 8. B. 4 . C. 8 . D. 4. Câu 36: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng 10;10 để hàm số 1 yxxmx 32 32020 đồng biến trên khoảng 1;2 ? 3 A. 20 . B. 10 . C. 11. D. 9 . Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ()Pxyz :240 và đường thẳng x 12 y z d :. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()P đồng thời cắt và vuông góc với đường 2 1 3 thẳng d có phương trình là x 1 y 3 z 1 x 1 y 1 z 1 A. . B. . 5 1 3 5 2 3 xyz 111 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 512 5 1 3 x 1 y 2 z 3 Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Gọi P là mặt phẳng chứa 1 2 2 đường thẳng d và song song với trục Ox . Khi đó, mặt phẳng có phương trình là A. 2yz 2 5 0 . B. yz 40 . C. yz 50 . D. . Trang 4/7-Mã đề thi 001.
  5. Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng A B C. A ' ' 'B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Góc giữa AB' và mặt ( 'AA ' ) C C bằng 450 . Gọi I là trung điểm AC . Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng A B' I bằng 26a a 6 a 6 A. . B. a 6 . C. . D. . 3 3 2 ax b Câu 40: Cho hàm số y có bảng biến thiên như hình bên dưới. c x d Trong các số a, b , ,c d có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 41: Với mức tiêu thụ nhiên liệu của một nhà máy A không đổi như dự định thì lượng nhiên liệu dự trữ đủ dùng cho 100 ngày. Nhưng trên thực tế, kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng thêm 4% so với ngày trước đó. Hỏi lượng nhiên liệu mà nhà máy A đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày ? A. 41 (ngày). B. 40 (ngày). C. 39 (ngày). D. 42 (ngày). Câu 42: Người ta chế tạo ra một món đồ chơi trẻ em (như hình vẽ bên) theo công đoạn như sau: -Trước hết người ta chế tạo ra một hình trụ tròn xoay bằng thủy tinh trong suốt có chiều cao bằng 12cm , bán kính hình tròn đáy của hình trụ bằng 5.cm - Bên trong hình trụ người ta chế tạo ra một khối nón tròn xoay bằng thủy tinh trong suốt có đáy trùng với một hình tròn đáy của hình trụ, đỉnh của nón là tâm hình tròn đáy còn lại của hình trụ - Bên trong hình trụ và bên ngoài khối nón người ta đặt vào hai khối cầu bằng thủy tinh trong suốt có bán kính bằng nhau, hai khối cầu này tiếp xúc với cạnh bên và mặt đáy của hình trụ đồng thời tiếp xúc ngoài với khối nón - Phần còn lại bên ngoài khối nón, bên ngoài hai khối cầu và bên trong hình trụ người ta đổ đầy nước. Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ thủy tinh. Hỏi thể tích nước cần đổ gần với giá trị nào sau đây? A. 561,4cm3 . B. 561,3.cm3 C. 561,2cm3 . D. 561,1.cm3 Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20;20 để phương trình x 8xm 2 12 x 3.log2 2 xm 3 có đúng hai nghiệm thực phân biệt? 3 A. 19. B. 18. C. 20. D. 21. Trang 5/7-Mã đề thi 001.
  6. Câu 44: Cho hình lăng trụ A B C. A ' ' 'B C có B A B C a , ABC 1200 10 và cosin góc giữa hai mặt phẳng A B B' A ' và A B' C bằng . 5 Gọi O là điểm thuộc cạnh AC sao cho A C A O3 ; biết hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn O H O B 2 (minh họa như hình bên). Thể tích khối đa diện H A B C A B' ' ' C bằng 9a3 5a3 A. . B. . 4 4 3a3 7a3 C. . D. . 4 4 Câu 45: Cho hàm số fxaxbxcxdxea 432 ,0 có đồ thị của đạo hàm fx' như hình vẽ bên. Biết rằng en . Số điểm cực trị của hàm số y f'2 f x x bằng: A. 6. B. 7. C. 10. D. 14. Câu 46: Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số đều khác 0 . Xác suất để hai bạn A và B viết được hai số lẻ đồng thời trong hai số viết ra đó có đúng một chữ số giống nhau bằng 155 125 25 25 A. . B. . C. . D. . 756 756 252 378 Câu 47: Cho abc,, là các số thực thỏa mãn điều kiện abc 1,0,0 và bất phương trình 2 23x 1611a abcx .41 có tập nghiệm là . Biết rằng biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất tại 3 bc a m,, b n c p . Khi đó, tổng m n p bằng 81 57 32 51 A. . B. . C. . D. . 16 20 3 16 Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 2 f cos24 x 1 cos2 x . f ' sin 2 x 1 cos x sin 4 x ,  x ; biết f 21 . Khi đó, fxdx bằng 3 2 7 19 23 11 A. . B. . C. . D. . 24 24 24 24 Trang 6/7-Mã đề thi 001.
  7. Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x x '2 2 như hình vẽ bên. 2 Hỏi hàm số yfxx 2311 đồng biến trên khoảng nào? 3 A. 3; 2 . B. 1; 2 . C. 2 ; 1 . D. 1;0 . Câu 50: Cho hàm số fx liên tục trên đoạn  4;4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Có tất cả bao giá trị thực của tham số m  4;4 để hàm số gxfxxfm 3 23 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1; 1 bằng 8? A. 12. B. 11. C. 9. D. 10. HẾT Trang 7/7-Mã đề thi 001.
  8. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI THỬ LẦN 2-2020. 001 002 003 004 1 A C B C 2 A A B C 3 A C A B 4 D B B C 5 C C C B 6 A A D A 7 C D B B 8 B C B A 9 A B C D 10 A C C B 11 C B C D 12 A B C A 13 B B C D 14 D A C C 15 D D D A 16 B A B D 17 C B B C 18 D D A A 19 B C A B 20 B B D D 21 D C D C 22 A D D D 23 B A A A 24 A A A B 25 B C C A 26 A C B B 27 A B A B 28 C D A D 29 B A B C 30 A A D C 31 A B D A 32 D B C C 33 B B D C 34 D B A D 35 C B A C 36 B A C D 37 D D C A 38 C C C A 39 A D B D 40 A B D B 41 A B A D 42 B B D C 43 C D B A 44 D C D B 45 B B D B 46 B A D B 47 D D D D 48 A B D C 49 C D C B 50 B C B D 1